intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH LẦN THỨ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh........................................................................... Mã đề thi 015 Số báo danh................................................................................ Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sản phẩm du lịch đặc trưng của trung tâm du lịch Đà Nẵng là A. thắng cảnh, lễ hội truyền thống. B. thắng cảnh, làng nghề cổ truyền. C. vườn quốc gia, làng nghề cổ truyền. D. vườn quốc gia, hang động. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành lâm nghiệp ở nước ta? A. Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. Tổng diện tích rừng tăng liên tục. C. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn rừng trồng. D. Bình Dương có tỉ lệ diện tích rừng trên 60%. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng? A. Nam Định, Hải Dương. B. Hải Dương, Hưng Yên. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Phúc Yên, Bắc Ninh. Câu 44. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Giai đoạn 2007 - 2014, than có tốc độ tăng trưởng nhanh. B. Dầu thô có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn than. C. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. Điện, dầu thô và than đều có tốc độ tăng trưởng ổn định. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê, 2016) Câu 45. Vùng biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật là do A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn. B. có nhiều ngư trường trọng điểm. C. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. D. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 46. Ý nghĩa chiến lược về mặt kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là A. tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển. C. cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển. D. căn cứ để tiến ra biển và đại dương. Câu 47. Nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta được sản xuất theo hướng A. tạo ra nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận. B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. phân bố ở những vùng có truyền thống sản xuất. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có tỷ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp thấp nhất cả nước? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 1/4 - Mã đề thi 015
  2. Câu 49. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2013 (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 - 2013? A. Tỉ trọng ngày càng giảm. B. Tỉ trọng ngày càng tăng. C. Chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 51. Biện pháp quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. tăng cường đầu tư nâng cấp, hiện đại cơ sở hạ tầng kĩ thuật. C. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 52. Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa Đông Nam. C. gió Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 53. Vùng ven biển nước ta không có các dạng địa hình nào sau đây? A. Vịnh cửa sông, bãi cát phẳng. B. Cồn cát, đầm phá. C. Thung lũng, lòng chảo. D. Vũng vịnh nước sâu, rạn san hô. Câu 54. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất. B. người lao động có trình độ chuyên môn cao. C. khai thác tổng hợp tài nguyên rừng, biển. D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong giá trị hàng nhập khẩu của nước ta là A. nguyên, nhiên, vật liệu. B. nông - lâm sản. C. hàng tiêu dùng. D. máy móc, thiết bị, phụ tùng. Câu 56. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Đàn bò (Nghìn con) 1026,0 1132,6 1293,3 1322,9 1185,5 Thủy sản (Nghìn tấn) 339,4 462,9 623,9 748,1 932,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng đàn bò và sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 1995 - 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 57. Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Độ tuổi trung bình của người lao động cao. B. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để. C. Năng suất lao động xã hội còn thấp. D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc cao nguyên Lâm Viên? A. Nam Decbri. B. Kon Ka Kinh. C. Lang Bian. D. Ngọc Linh. Câu 59. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng. B. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa. C. các sông ở miền Bắc ngắn, dốc, đóng băng vào mùa đông. D. mùa mưa ngập lụt, mùa khô thiếu nước và ô nhiễm môi trường nước. Trang 2/4 - Mã đề thi 015
  3. Câu 60. Các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhằm A. sử dụng hợp lý nguồn lao động kỹ thuật cao. B. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp hàng hóa. D. đẩy mạnh thực hiện chính sách mở cửa hội nhập. Câu 61. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở đồng bằng. B. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. C. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng được mở rộng. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy sản. Câu 62. Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh là nhờ A. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. B. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng. C. trình độ người lao động cao, hệ thống sân bay hiện đại. D. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại cơ sở vật chất. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 64. Việc suy giảm rừng ở Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Đe dọa môi trường sống của các loài thú. B. Giảm sút trữ lượng gỗ quý. C. Mực nước ngầm hạ thấp về mùa khô. D. Làm tăng độ mặn, độ chua trong đất. Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình của miền Tây phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ của Hoa Kì? A. Phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng lớn. B. Có dãy núi già A-pa-lat với đỉnh tròn, sườn thoải. C. Phần phía nam là đồng bằng phù sa sông màu mỡ. D. Bao gồm các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. Câu 66. Một trong những đặc điểm quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. B. đang ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. C. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. D. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi vốn lớn. Câu 67. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. sản xuất nhỏ, cổ truyền. C. sử dụng sức người, hiệu quả cao. D. sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 68. Việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không đem lại hiệu quả nào sau đây? A. Khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản. B. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. D. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông ở khu vực Tây Nguyên chảy vào sông Mê Kông qua hai hệ thống sông nào sau đây? A. Xrê Pôc, Đồng Nai. B. Đồng Nai, Xê Xan. C. Xê Xan, Xê Công. D. Xê Xan, Xrê Pôc. Câu 70. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản không phải là nước A. tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài. B. đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI). C. đứng thứ tư thế giới về thương mại. D. nhập khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến. Câu 71. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chế độ nước sông thay đổi theo mùa. B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. C. gây tổn hại lớn đối với môi trường tự nhiên. D. cơ sở hạ tầng lạc hậu và thiếu đồng bộ. Trang 3/4 - Mã đề thi 015
  4. Câu 72. Cho biểu đồ về dân số thành thị của một số quốc gia ở khu vực Đông Nam Á năm 2015 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. B. Tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á . D. Quy mô dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Câu 73. Ở nước ta loại rừng chiếm diện tích lớn nhất là A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất. C. rừng đặc dụng. D. rừng mới trồng. Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, động vật đặc trưng của vườn quốc gia Chư Mom Ray là A. Voọc, Khỉ, Gấu. B. Nai, Gấu, Khỉ C. Hổ, Gấu, Khỉ. D. Vượn, Khỉ, Nai. Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Bờ biển khúc khuỷu, tiếp giáp vùng biển sâu. B. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Cồn cát, đầm phá phổ biến, đất đai kém màu mỡ. D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi. Câu 76. Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp, hiện đại hóa Quốc lộ 1 ở vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy kinh tế phía tây phát triển. B. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam. C. hình thành các khu kinh tế cảng biển. D. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 27 nối hai thành phố nào sau đây? A. Pleiku, Quy Nhơn. B. Đà Lạt, Phan Rang - Tháp Chàm. C. Kon Tum, Quảng Ngãi. D. Buôn Ma Thuột, Nha Trang. Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương ở nước ta? A. Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỷ trọng cao nhất. B. Đông Nam Bộ có hoạt động buôn bán sầm uất nhất. C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. D. Hàng hóa ngày càng phong phong phú, đa dạng. Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở miền Nam nước ta trong giai đoạn 1954 - 1975? A. Các tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ. B. Quá trình đô thị hóa có nhiều chuyển biến tích cực. C. Chính quyền dồn dân để phục vụ chiến tranh. D. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị được xây dựng hiện đại. Câu 80. Hướng chính trong phát triển kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. B. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn. C. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. D. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. -------------------------------------------- -------------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi) Trang 4/4 - Mã đề thi 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1