intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Bội Châu để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Bội Châu

  1. Trường THPT Phan Bội Châu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHỆP THPT Tổ Vật Lý Năm học : 2018-2019 Môn : VẬT LÝ Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.   D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. C. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 3: Tia X xuyên qua lá kim loại A. một cách dễ dàng như nhau với mọi kim loại và mọi tia. B. càng dễ nếu bước sóng càng nhỏ. C. càng dẽ nếu kim loại có nguyên tử lượng càng lớn. D. khó nếu bước sóng càng nhỏ. Câu 4: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức ch c h A.  = h. B.   . C.   . D.    h c Câu 5: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện. C. Bóng đèn ống. B. Hồ quang. D. Bóng đèn pin. 14 Câu 6: Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có A. 14 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron. Câu 7: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ? A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani.
  2. Câu 8: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng A. quang năng. C. động năng. B. năng lượng nghỉ. D. hóa năng. Câu 9: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. C. Sự đung đưa của chiếc võng. D. Sự dao động của pittông trong xilanh. Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A. 5,7 cm. B. 1,0 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm. Câu 11: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai. B. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản. D. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Câu 12: Mối quan hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều là I0 I0 C. I  2 I 0 . D. I  2 I 0 . A. I  . B. I  . 2 2 Câu 13: Máy biến áp là thiết bị biến đổi A. điện áp của dòng điện xoay chiều. B. điện áp của dòng một chiều có cường độ không đổi. C. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. công suất điện của nguồn thành công suất nhiệt tỏa ra trên cuộn dây là chủ yếu. Câu 14: Lực tác dụng làm quay động cơ điện là:
  3. A. Trọng lực. B. Lực đàn hồi. C. Lực tĩnh điện. D. Lực điện từ. Câu 15: Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên? A. (1) và (2). B. (3). C. (3) và (4). D. (4). Câu 16: Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm. Ở thời điểm t = 0 tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 28 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là A. s  4cos 7t (cm).  C. s  8cos(7t  ) (cm). 2  B. s  4cos(7t  ) (cm). 2  D. s  8cos(7t  ) (cm). 2 Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trên mặt một chất lỏng với biên độ 3 cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của phần tử sóng là 1,2π. Lấy π2 = 10. Ở cùng một thời điểm, hai phần tử sóng tại hai thời điểm trên cùng hướng truyền sóng cách nhau 2,25 m thì dao động lệch pha nhau 5 3 3  A. (rad). B. (rad). C. (rad). D. (rad). 8 8 4 2 Câu 19: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều hòa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được sóng dừng trên dây là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 20: Đặt điện áp u = Uocos(100πt – π/6) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 1/5π mF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3,0 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + π/3) A. B. i = cos(100πt + π/3) A.
  4. C. i = 5cos(100πt - π/6) A. D. i = cos(100πt - π/6) A. Câu 21: Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với L, R có độ lớn không đổi và C = 1/20π mF. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 80 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 125 W. Câu 22: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10-11 m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10 m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ. Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  I 0 cos(100 t ) A. Khi  đó uAN và u MB vuông pha nhau và u AN  100 2 cos(100 t  ) V. Biểu thức u MB có dạng 3 2  2  A. uMB  100 cos(100 t  ) V. C. uMB  100 cos(100 t  ) V. 3 6 3 6 2  2  B. uMB  50 cos(100 t  ) V. D. uMB  50 cos(100 t  ) V. 3 6 3 6 Câu 24: Một lò xo có độ cứng K = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắng vào quả cầu có khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v0 = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu và viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản của không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 12,5 cm. D. 2,5 cm. Câu 25: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1  u2  a cos(40 t ) cm., tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C và D đối xứng nhau qua đường trung trực. Khoảng cách lớn nhất từ AB đến CD sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 9,7 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 8,9 cm. Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện có biểu thức q = q0cos(106πt−π2) (C). Kể từ thời điểm ban đầu( t = 0), sau một khoảng thời gian
  5. ngắn nhất là bao lâu thì năng lượng điện trường trên tụ điện bằng ba lần năng lượng từ trường ở cuộn cảm? 106 106 2.10 6 D. 106 s. A. s. B. s. C. s. 3 2 3 Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y–âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A ( không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là A. 7. B. 9. C. 11. D. 16. Câu 28: Từ một khối phóng xạ, vào lúc t = 0 người ta đếm được 36000 hạt β- phóng ra trong 1 phút. Sau 2 giờ ta lại đếm; trong 1 phút có 9000 tia β- bắn ra. Chu kì bán ra của chất phóng xạ này là A. 30 phút. B. 180 phút. C. 60 phút. D. 120 phút. Câu 29: Trên nhãn của một bóng đèn điện có ghi 220V- 60W. Nếu dùng bóng đèn trên ở hiệu điện thế 220V ,mỗi ngày 6 giờ. Tính số tiền điện mỗi tháng phải trả cho bóng đèn trên nếu coi một tháng 30 ngày và giá điện là 1000 đồng/kWh A. 10800 đồng B. 108000 đồng C. 1080 đồng D. 18000 đồng Câu 30: Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể D. Điện dẫn suất của bán dẫn tinh khiết tăng mạnh khi nhiệt độ tăng Câu 31: Chiếu một tia sáng với góc tới i đi từ môi trường đồng tính có chiết suất n= 2 ra không khí. Tia sáng ló ra không khí bằng 450. Góc tới có giá trị bằng A. 600 B. 27,50 C. 450 D. 300 Câu 32: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai. Câu 33: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. Câu 34: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. Câu 35: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m). Câu 36: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Đặt một vật gần nguồn điện. B. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin. C. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. D. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. Câu 37: Khi vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất, lực hướng tâm thực chất là: A. lực hấp dẫn. C. phản lực. B. lực ma sát. D. lực đàn hồi.
  6. Câu 38: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là A. Thế năng đàn hồi. C. Cơ năng. B. Động năng. D. Thế năng trọng trường. Câu 39: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 l đến thể tích 4 l thì áp suất của khí tăng lên A. 2,5 lần. B. 1,5 lần. C. 2 lần. D. 4 lần. Câu 40: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là A. 5 m/s. B. 10. 2 m/s. C. 5. 2 m/s. D. 10 m/s.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1