Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Trần Quốc Tuấn
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Trần Quốc Tuấn giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Trần Quốc Tuấn
- ĐỀ MINH HỌA THI QUỐC GIA 2019_TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN Câu 1: Trong các đại lượng biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không có trong hệ thức liên quan giữa các đại lượng còn lại là A. tần số sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. biên độ sóng. D. bước sóng. Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của tia tử ngoại và tia X? A. Làm ion hóa không khí. B. Đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài cm. C. Làm phát quang một số chất. D. Tác dụng lên kính ảnh. Câu 3: Con lắc lò xo có khối lượng 260 g, độ cứng 26 N/m có chu kỳ dao động xấp xỉ bằng A. 0,1 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. 10 s Câu 4: Độ lớn của lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. không đổi trong quá trình vật dao động . B. bằng không khi vật đến vị trí biên . C. bằng không khi vật đang đi qua VTCB . D. tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ x . Câu 5: Công thức tính giới hạn quang điện của kim loại là hc A hA Ac A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . A hc c h Câu 6: Trong một môi trường đồng tính nhất định, dao động cưỡng bức của hệ vật có biên độ cực đại khi A. không có lực cản của môi trường tác dụng lên hệ dao động. B. tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. C. dao động riêng của hệ tắt hẳn . D. lực cưỡng bức tác dụng lên hệ có giá trị cực đại. Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T = π s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài của con lắc là A. 2,5 m. B. 0,4 m. C. 0,25 m. D. 5 m. Câu 8: Nhận định nào sau đây sai ? Trong phản ứng hạt nhân A. điện tích được bảo toàn. B. số nơ trôn được bảo toàn. C. khối lượng được bảo toàn . D. số prôtôn được bảo toàn. Câu 9: Nói về mạch dao động, nhận định nào sau đây sai ? A. Năng lượng từ trường và cường độ dòng điện biến thiên khác tần số. B. Điện tích và cường độ dòng điện biến thiên điều hoà khác pha. C. Điện tích và cường độ dòng điện biến thiên điều hoà cùng tần số. D. Năng lượng điện trường và điện tích biến thiên điều hoà cùng tần số. Câu 10: Quang phổ liên tục A. càng mở rộng về miền ánh sáng có bước sóng càng dài khi nhiệt độ càng tăng . B. càng mở rộng về miền ánh sáng có bước sóng càng ngắn khi nhiệt độ càng tăng . C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo chất và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo chất mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 11: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 12: Một hạt nhân U238 thực hiện một chuỗi phóng xạ : gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân A. Pb (chì ) B. Ra(Radi) C. Po (Poloni) D. Rn(Radon) Câu 13: Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây theo chiều từ trái sáng phải. Tại thời điểm như hình biểu diễn, điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ cực đại. Vào thời điểm đó hướng chuyển động của P và Q lần lượt là A. đi lên, đứng yên. B. đứng yên, đi lên. C. đứng yên, đi xuống. D. đi xuống, đứng yên. Câu 14: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác ? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ nên không bị lệch trong điện trường và từ trường . B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt . C. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại .
- D. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn 0, 76 m đến khoảng vài milimét. Câu 15: Trong các loại sóng điện từ kể sau, nhóm sóng điện từ nào phản xạ ở tầng điện ly? A. Sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn. B. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn. C. Sóng dài, sóng ngắn và sóng cực ngắn. D. Sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn. Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ. R2 = R3 = R4 = 30 Ω; R1 = 35 Ω; r = 5 Ω; RV rất lớn, vôn kế chỉ 13,5 V. Suất điện động của nguồn điện là A. 18 V. B. 12 V. C. 15 V. D. 16 V. Câu 17: Tia tử ngoại được dùng A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. Câu 18: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một kim loại làm catốt của tế bào quang điện thì chưa có hiện tượng quang điện xảy ra. Để xảy ra hiện tượng quang điện cần A. tăng hiệu điện thế giữa anôt và katôt. B. tăng tần số ánh sáng kích thích. C. tăng cường độ chùm sáng kích thích. D. tăng bước sóng ánh sáng kính thích. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện, biết điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ và bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch. Hệ số công suất của mạch gần bằng A. 0,87. B. 1. C. 0,5. D. 0,71. Câu 20: Một sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính L một khoảng d = 20 cm. Qua thấu kính, vật AB cho một ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu? A. Thấu kính hội tụ, f = 15 cm. B. Thấu kính hội tụ, f = 30 cm. C. Thấu kính phân kì, f = -15 cm. D. Thấu kính phân kì, f = -30 cm. Câu 21: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. Câu 22: Công thức tính tần số góc của mạch dao động điện từ tự do là 1 1 A. . B. . C. 2 LC . D. LC . LC 2 LC Câu 23: Khi eléctron của nguyên tử H chuyển từ quĩ đạo dừng M về quĩ đạo dừng L thì bán kính quĩ đạo dừng A. giảm 5 lần. B. giảm 1,5 lần. C. giảm 2,25 lần. D. giảm 4 lần. Câu 24: Điện tích điểm Q gây ra cường độ điện trường tại điểm M có độ lớn 4000 V/m. Điểm N cách điện tích Q xa gấp đôi khoảng cách từ điểm M đến Q. Cường độ điện trường tại điểm N có độ lớn bằng A. 1000 V/m. B. 2000 V/m. C. 8000 V/m. D. 16000 V/m. Câu 25: Một thanh đồng MN có khối lượng m = 2 g trượt không ma sát trên hai thanh ray bằng đồng đặt song song (MN = l =70 cm). Các đầu của thanh nối với nhau bằng điện trở R. Hệ thống trên đặt trong từ trường đều như hình vẽ có B = 0,2 T. Hai thanh song đặt thẳng đứng và thanh MN trượt xuống với vận tốc không đổi v = 1 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2 và giả sử điện trở tiếp xúc giữa MN và hai thanh không đáng kể. Điện trở R có giá trị là A. 1 Ω. B. 1,2 Ω. C. 1,5 Ω. D. 2 Ω. Câu 26: Khi nguyên tử H chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -0,85 eV xuống trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì nó phát ra một phô tôn có bước sóng 487 nm. Mức năng lượng của trạng thái dừng mới là A. -3,4 eV. B. -4,3 eV. C. -3,8 eV. D. -4,6 eV. Câu 27: Trong mạch dao động điện từ tự do khi điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì năng lượng từ trường bằng 1,2 mJ. Năng lượng điện từ của mạch bằng A. 2,4 mJ. B. 1,6 mJ. C. 4,8 mJ. D. 3,6 mJ. 14 Câu 28: Hai nguồn sáng S1 có S2 tần số f = 6.10 Hz ở cách nhau 1 mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song và cách hai nguồn 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân trung tâm là
- A. 25 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 0,5 mm. Câu 29: Xét phản ứng nhiệt hạt nhân dùng đơtêri làm nhiên liệu : 12 D 12D 23 He 01n .Với: m D = 2,0136(u),mHe = 3,01503(u) , mn = 1,00867(u) . Năng lượng toả ra của phản ứng xấp xỉ A. 4,952 MeV. B. 3,259 MeV. C. 4,259 MeV. D. 3,925 MeV. Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện biến thiên mắc nối tiếp, để đo cường độ dòng điện trong mạch người dùng Am pe kế có điên trở không đáng kể. Điện áp hai 1 3 1 đầu đoạn mạch u AB 32 cos(100 t ) V. Khi C thay đổi có hai giá trị của C là 10 F và 104 F thì 6 6 số chỉ ampe kế đều bằng 0,8 A. Điện trở R là A. 20 2 Ω. B. 10 Ω. C. 20 3 Ω. D. 20 Ω. Câu 31: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20cmX 30cm, gồm 100 vòng dây , được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục đối xứng của khung vuông góc với từ trường. Khung quay quanh trục đối xứng với vận tốc 120 vòng/phút. Phương trình suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e 0,15sin 4 t (V ) B. e 0,15sin120 t (V ) C. e 15sin120 t (V ) D. e 15sin 4 t (V ) Câu 32: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t)(cm) , trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ của sóng là A. 331 m/s. B. 314 m/s. C. 334 m/s. D. 100 m/s. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 7/30 s. B. 3/10 s. C. 5/30 s. D. 4/15 s. Câu 34: Một con lắc lò xo m = 1 kg, dao động điều hoà không ma sát trên đường dốc chính của mặt phẳng nghiêng góc 30 0 so với phương ngang với cơ năng 0,125 J. Lúc vật có vận tốc v = 0,25 m/s thì nó có gia tốc a = - 6,25 3 m/s2. Tần số góc và biên độ dao động của con lắc lần lượt là A. 2 rad/s và 2,5 cm. B. 5 rad/s và 2,5 cm. C. 0,5 rad/s và 4 cm. D. 25 rad/s và 2 cm. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm 1 103 thuần có L = H, tụ điện có C = F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 2 cos(100πt 10 2 + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 36: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, để gây ra phản ứng p + 37 Li 2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt có thể là: A. có giá trị bất kì. B. 600 C. 160 0 D. 1200 Hướng dẫn: Theo ĐL bảo toàn động lượng PP = P1 + P2 P1 P2 = 2mK K là động năng P 1 2m P K P 1 m P K P 1 m P K P 1 1.K P cos = P = = = = /2 2 2 P 2 2m K 2 m K 2 m K 2 4.K PP 1 KP cos = 2 4 K P 2 E + KP = 2K KP < 2K 1 KP 1 2K 2 cos = < ------> > 69,30 hay > 138,60 2 4 K 4 K 4 2
- Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1=ZC. Đồ thị u AM và uMB như hình vẽ . Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây? A. 0,5 B. 0,71 C. 0,97 D. 0,85 Hướng dẫn: Từ đồ thị ta thấy uMB vuông pha với uMB Z R => C 2 ; do R1=ZC nên u MB chậm pha so với i một góc R1 Z L 2 =>uMB sớm pha hơn i một góc => cosMB = 4 4 2 Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r = 2Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là μs. Giá trị của E là 6 A. 2V B.4V C.6V D. 8V Hướng dẫn: Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0 = E/r 3 T Wd 3Wt u U 0 t T 2 .106 2 12 I0 = ɷq0 Câu 39: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài A nhất và bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu? Biết các mức năng lượng nguyên tử thỏa En = - (n = n2 1,2,3,.....) A. 742/5 B. 128/3 C. 384/5 D. 529/3 Câu 40: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Hướng dẫn: - 6 ≤ k ≤ 6 Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6 d 1 – d2 = 6 = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x M 2 2 2 2 2 h = d1 – AH = 20 – (20 – x) 2 2 2 2 2 d1 d2 h = d2 – BH = 2 – x 2 2 2 2 20 – (20 – x) = 2 – x x = 0,1 cm = 1mm 2 2 2 h = d 2 x 20 1 399 19,97mm . A B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 001)
19 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn