SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
Họ, tên thí sinh.............................................................................<br />
Số báo danh..................................................................................<br />
Mã đề 485<br />
Câu 1: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độc lập là<br />
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau<br />
B. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai<br />
C. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn<br />
D. Số lượng cá thể đủ lớn<br />
Câu 2: Một gen ban đầu gồm 2398 liên kết photphodieste, có A = 2G, do đột biến thêm đoạn (có 230 liên<br />
kết hydro và 40 A). Gen đột biến có:<br />
A. G = X = 455, A = T = 840<br />
B. G = X = 255, A = T = 440<br />
C. G = X = 250, A = T = 440<br />
D. G = X = 450, A = T = 840<br />
Câu 3: Trong quá trinh tự nhân đôi của ADN, để khởi đầu quá trình tổng hợp một mạch bổ sung mới bao<br />
giờ cũng phải có sự tham gia của enzim ARN polimeraza để tổng hợp một đoạn mồi . Đoạn mồi đó là một<br />
đoạn<br />
A. ARN<br />
B. ADN<br />
C. Cácbua hidro<br />
D. Polipeptit<br />
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là sai ?<br />
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu<br />
B. Mã di truyền mang tính thoái hóa.<br />
C. Mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.<br />
D. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit<br />
Câu 5: Một tế bào có kiểu gen AB/abDd khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?<br />
A. 8<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 6: Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loạiaxit amin?<br />
A. UUG,AUG<br />
B. AUG,UGG<br />
C. AUA,UGG<br />
D. UAA,UAG<br />
Câu 7: Điểm khác biệt trong cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là<br />
A. Gen của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ không khác gì nhau<br />
B. Gen của sinh sơ có dạng vòng còn sinh vật nhân thực dạng mạch thẳng<br />
C. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá liên tục còn sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục<br />
D. Gen của sinh vật nhân sơ luôn gối lên nhau còn gen của sinh vật nhân thực không gối lên nhau<br />
Câu 8: Cho A qui định cây cao, a qui định cây thấp, B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng. Cặp gen này<br />
nằm trên một NST cách nhau 20 cM .Cho D qui định chua, d qui định ngọt, H qui định quả dài, h qui<br />
định quả bầu, cặp gen này nằm trên một NST khác và cách nhau 10 cM.<br />
Lai P:Ab/aB,DH/dh x ab/ab, dh/dh F1 cây thấp, vàng, ngọt bầu chiếm tỉ lệ là :<br />
A. 8%<br />
B. 2%<br />
C. 9%<br />
D. 4,5%<br />
Câu 9: Câu nào sau đây đúng?<br />
1. Trong BDTH, VCDT không bị biến đổi mà chỉ tổ hợp lại còn trong đột biến có sự thay đổi VCDT.<br />
2 . Các BDTH luôn luôn xuất hiện ở thế hệ sau còn đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể.<br />
3 .Các BDTH là nguồn nguyên liệu quan trong cung cấp cho chọn giống và tiến hoá còn đột biến vì<br />
ảnh hưởng đến sức sống sinh vật nên vai trò kém quan trọng hơn`.<br />
4 . BDTH có thể định hướng được, còn các đột biến tự nhiên thường xuất hiện ngẫu nhiên, vô hướng.<br />
Câu trả lời:<br />
A. 1,2<br />
B. 1,2 , 4<br />
C. 1,2,3<br />
D. 1,2 , 3,4<br />
Câu 10: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi hình thái của NST và trật tự sắp xếp các gen chứ<br />
không làm thay đổi số lượng gen có trên NST.<br />
A. Đột biến đảo đoạn qua tâm động và chuyển đoạn trên một NST<br />
B. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen<br />
C. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
D. Đột biến chuyển đoạn tương hổ và đột biến đảo đoạn NST<br />
Câu 11: Ở một loài thực vật cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb .Nếu ở một<br />
số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có<br />
kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các giao tử có kiểu gen.<br />
A. AAb, aab, Ab, ab.<br />
B. AAb, aab , b.<br />
C. AAbb, aabb , Ab , ab .<br />
D. AAb, aab, b, Ab, ab.<br />
Để tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 498 aa thì gen tương ứng có chiều dài là<br />
Câu 12:<br />
A. 2468,4A0<br />
B. 5100A0<br />
C. 2448A0<br />
D. 4808A0<br />
Câu 13: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:<br />
A. Mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.<br />
B. Mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.<br />
C. Mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.<br />
D. Mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.<br />
Câu 14: Một cá thể dị bội dạng 2n+1 giảm phân hình thành giao tử có sức sống là 1A:1a:1a1:1Aa:1Aa1 cơ thể đó<br />
có kiểu gen nào<br />
A. AA<br />
<br />
B. Aa1<br />
C. Aaa1<br />
D. AAa1<br />
Câu 15: Cho khoảng cách giữa các gen trên một NST như sau: ab = 1,5cM, ac = 14cM, bc = 12,5cM, dc<br />
= 3cM, bd = 9,5cM. Trật tự các gen trên NST là:<br />
A. abcd<br />
B. bcad<br />
C. bacd<br />
D. abdc<br />
Câu 16: Mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 25%:35%:30%:10%. Tỉ<br />
lệ % từng loại nu của gen sẽ là :<br />
A. A=T=20%, G=X=30% ;<br />
B. A=T=40%, G=X=10% ;<br />
C. A=T=30%, G=X=20% ;<br />
D. A=T=10%, G=X=40% ;<br />
Câu 17: Trình tự bắt đầu của một ARN là 5’AUG -UAX-GUU…3’. Gen tổng hợp ARN có trình tự là<br />
A. 5’TAX-AGT-XAA3’- 3’ATG-TXA-GTT5’<br />
B. 3’TAX-ATG-XAA5’ -5’ATG-TAX-GTT3’<br />
C. 5’UAX-AGU-XAA3,- 3’AUG-UXA-GUU5’<br />
D. 3’UAX-AGU-XAA5’-5’ATG-UXA-GUU3’<br />
Câu 18: Một thể khảm xuất hiện trên cây lưỡng bội do:<br />
A. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội<br />
B. Hợp tử bị đột biến đa bội<br />
C. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân<br />
D. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường<br />
Câu 19: Để quan sát nhiễm sắc thể giới tính ở người người ta lấy tế bào ở:<br />
A. Nước ối<br />
B. Nhau thai<br />
C. Niêm mạc miệng<br />
D. Tóc<br />
Câu 20: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân<br />
bình thường có thể tạo ra<br />
A. 8 loại giao tử<br />
B. 2 loại giao tử<br />
C. 16 loại giao tử<br />
D. 4 loại giao tử<br />
Câu 21: Vùng khởi động (P) là 1 đoạn đặc biệt của......... được nhận biết bởi..............<br />
A. ARN/ARN pôlimeraza<br />
B. ADN/đoạn mồi<br />
C. ADN/ADN pôlimeraza<br />
D. ADN/ARN pôlimeraza<br />
Câu 22: 3 cặp gen dị hợpAaBbDd nằm trên 2 cặpNST thường, trong đó 2 cặp Aa, Bb liên kết trên 1 cặp<br />
NST. Cho F1 x F1 tạo ra F2 có kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 4%. Biết mỗi tính trạng do 1<br />
gen quy định, trội hoàn toàn, hoán vị gen ở 2 bên F1 như nhau. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F2<br />
là:<br />
A. 66,0%<br />
B. 54,0%<br />
C. 16,5%<br />
D. 49,5%<br />
Câu 23: Bộ NST của loài sinh sản sinh dưỡng có tính đặc thù được duy trì ổn định nhờ cơ chế nào?<br />
A. Nguyên phân<br />
B. Giảm phân, thường biến<br />
C. Giảm phân, thụ tinh<br />
D. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh<br />
Câu 24: Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng?<br />
A. Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể.<br />
B. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ<br />
C. Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.<br />
D. Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 25: . Khi sử lý hạt giống lưỡng bội có kiểu gen AABB, AaBb bằng consixin tạo ra các dạng cây tứ bội<br />
A. AAAABBBB, AaAaBbBb<br />
B. AAAABBBB , AAaaBBbb<br />
C. AAAABBBB, AAAABBbb<br />
D. AAAABBBB, AAaaBBBB<br />
Câu 26: Quá trình nào sau đây không tạo ra các biến dị tổ hợp.<br />
A. Thụ tinh.<br />
B. Giảm phân<br />
C. Nguyên phân<br />
D. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân 1.<br />
Câu 27: Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa<br />
con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là<br />
A. 1/4<br />
B. 3/8<br />
C. 3/6<br />
D. 1/2<br />
Câu 28: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm là:<br />
A. Sợi ADN.<br />
B. Sợi cơ bản.<br />
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Cromatit<br />
Câu 29: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn<br />
so với b quy định hoa trắng . Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp tự thụ phấn, đời F1 có bốn kiểu hình , trong<br />
đó cây thân, cao hoa đỏ chiếm tỉ lệ 66%. Nếu hoán vị gen xẩy ra ở cả hai giới với tỉ lệ ngang nhau thì tần<br />
số hoán vị gen là:<br />
A. 20%<br />
B. 33%<br />
C. 40%<br />
D. 44%<br />
Câu 30: Nếu cho cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì xác suất thu được ít nhất 1 cây có kiểu hình trội<br />
của một hoặc hai gen là bao nhiêu:<br />
A. 75,25%<br />
B. 93,75%<br />
C. 63,5%<br />
D. 83,75%<br />
Câu 31: Cà độc dược có 2n = 24 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất<br />
đoạn, ở một chiếc của NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở NST số 3 lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST<br />
phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ<br />
A. 25%<br />
B. 75%.<br />
C. 87,5%.<br />
D. 12,5%<br />
Câu 32: 2 Bệnh u xơ nang ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Vợ và chồng đều bình thường<br />
nhưng con trai đầu lòng của họ bị bệnh này.Xác suất để họ sinh 3 người con có cả trai, gái và ít nhất có<br />
một người không bị bệnh<br />
A.126/256<br />
B. 165/256<br />
C. 189/256<br />
D. 141/256<br />
Câu 33: Đột biến cấu trúc NST dễ xẩy ra ở những thời điểm nào trong chu kì nguyên phân ?<br />
A. Khi NST ở kì đầu và kì giữa<br />
B. Khi NST chưa nhân đôi ở kì trung gian và NST ở kì cuối<br />
C. Khi NST ở kì giữa và kì sau<br />
D. Khi NST đang nhân đôi ở kì trung gian và kì đầu<br />
Câu 34: Nguyên nhân gây ra thiếu máu, hồng cầu hình liềm<br />
A. Đột biến sinh dưỡng<br />
B. Xảy ra do đột biến mất đoạn NST<br />
C. Do đột biến giao tử<br />
D. Do đột biến gen trên NST thường<br />
Câu 35: Phương pháp chủ yếu được sử dụng hiện nay để gây đột biến tạo thể đa bội là<br />
A. Xử lý trực tiếp hoá chất lên mô cá thể muốn gây đột biến<br />
B. Dùng consixin nồng độ 0,1-0,2%<br />
C. Sử dụng 5BU, MMS, NMU<br />
D. Chiếu xạ trực tiếp với liều lượng và thời gian thích hợp<br />
Câu 36: Thể lệch bội là sinh vật có<br />
A. Thay đổi số NST ở mọi cặp tương đồng<br />
B. Bộ NST tăng lên theo bội số bộ đơn bội<br />
C. Thay đổi số NST ở một vài cặp NST tương đồng D. Bộ NST gồm 2 bộ NST khác loài nhau<br />
Câu 37: sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1<br />
có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là<br />
Ab<br />
Ab<br />
AB<br />
AB<br />
A. aB x aB ; f = 8,65%<br />
B. ab x ab ; hoán vị 1bên với f = 25%<br />
AB<br />
Ab<br />
Ab<br />
Ab<br />
C. ab x ab ; f = 25%<br />
D. aB x ab ; f = 37,5%<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 38: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen<br />
<br />
Ab<br />
<br />
Dd giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa<br />
aB<br />
alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là:<br />
A. ABD; ABd ; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD<br />
B. ABD; abd hoặc ABd; abD; hoặc AbD; aBd<br />
C. ABD; AbD ; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD<br />
D. abD; abd hoặc ABd; ABD; hoặc AbD; aBd<br />
Câu 39: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn.Hợp tử đã thụ tinh của loài<br />
này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử<br />
đó thuộc dạng đột biến nào ?<br />
A. 2n + 2<br />
B. 2n – 1<br />
C. 2n + 2 + 2<br />
D. 2n + 1<br />
Câu 40: Bệnh nào sau đây ở người không được di truyền chéo<br />
A. Bệnh loạn thị<br />
B. Bệnh máu khó đông<br />
C. Bệnh mù màu<br />
D. Bệnh loạn sắc<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />