intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM  2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn thi : TOÁN      (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 108   Họ và tên thí sinh:........................................................ SBD:................................ Câu 1: Tính giá trị của biểu thức    B = 6log 9 + eln 2 − 5log 16. 3 25 A.  36. B.  42. C.  34. D.  12. Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? A. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau. C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. D. Hình chóp có đáy là tam giác đều là hình chóp đều. cos x ́ ̣ ̉ ̀ ́ y= Câu 3: Tâp xac đinh cua ham sô  ̣  la:̀ sin x +1 A.  D = R \{ k 2π│ k Z } . B.  D = R \{ kπ│ k Z } . �π � �π � C.  D = R \ �− + kπ│ k Z �. D.  D = R \ �− + k 2π│ k Z �. �2 �2 Câu 4: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A.  2. B. 1. C. Vô số. D.  0. Câu 5: Bất phương trình  2 x +1 + 4.2− x − 9 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A.  2. B. Vô số. C.  3. D.  4. Câu 6: Tìm nguyên hàm  F ( x) của hàm số  f ( x) = sin 2 x . A.  F ( x) = −2 cos 2 x + C. B.  F ( x) = 2 cos 2 x + C. 1 1 C.  F ( x) = cos 2 x + C. D.  F ( x) = − cos 2 x + C. 2 2 Câu 7: Hệ số của số hạng chứa  x 6  trong khai triển  ( 3 − x ) là: 10 A.  −81C104 x 6 . B. 17010. C. 17010 x6 . D.  −81C104 . Câu 8: Cho hàm số  y = x3 − 3x 2 + 5  có đồ thị là  (C ) . Điểm cực tiểu  M của đồ thị  (C ) là: A.  M (2;1) . B.  M (5;0) . C.  M (0;5) . D.  M (1; 2) Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x) = eex . A.  f ( x ) dx = eex + C . B.  f ( x ) dx = eex −1 + C . C.  f ( x ) dx = e ex + 2 + C . D.  f ( x ) dx = eex +1 + C . 2 Câu 10: Cho hàm số  F ( x) = x x 2 + 2 dx  . Biết  F ( 2) = , tính  F ( 7 ) . 3 40 23 A.  11. B.  7. C.  . D.  . 3 6 Câu 11: Cho  a, b là các số thực dương,  m, n là các số thực tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh  đề nào đúng? b     A.  a − m .b m =( )m .          B.  a m .a n = a m.n .               C.  a m .b m =(ab) 2 m .      D.  a m .b n =(a.b) mn . a                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 108
  2. Câu 12:  Một hình trụ  có bán kính đáy   r = a , độ  dài đường sinh   l = 2a . Tính diện tích xung  quanh của hình trụ. A.  5π a 2 . B.  2π a 2 . C.  6π a 2 . D.  4π a 2 . Câu 13:  Cho  khối  chóp  tứ  giác đều   S . ABCD có thể  tích là   V .  Nếu giảm độ  dài cạnh đáy  xuống hai lần và tăng độ dài đường cao lên ba lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là: 3 2 1 3 A.  V . B.  V . C.  V . D.  V . 2 3 4 4 Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Đồ thị của hàm số  y = log 2 x  luôn nằm phía bên phải trục tung. B. Đồ thị của hàm số  y = 2 x  và  y = log 2 x  đối xứng nhau qua đường thẳng   y = x . C. Đồ thị của hàm số  y = ln x  có đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị của hàm số  y = log 2 (− x)  không có đường tiệm cận đứng. 3 − 4x Câu 15: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là: −2 x + 1 3 A.  x + 2 = 0 . B.  y + = 0 . C.  y − 2 = 0 . D.  x − 2 = 0 . 2 Câu 16: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên  R ? x+2    A.  y =− x3 − 2 x +3.         B.  y = log 1 x.              C.  y = .                   D.  y =− x 4 + 4 x 2 − 4. 3 x −1 Câu 17:  Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ?   A.  9. B.  12. C.  16. D.  8. Câu 18: Cho đường thẳng  a (α )  và đường thẳng  b ( β ) .Mệnh đề  nào  sau  đây  đúng ? A.  (α ) / /( β ) a / /b. B.  a  và  b  chéo nhau. C.  a  / / b (α ) / / ( β ). D.  (α ) / / ( β ) a  / / ( β )  và  b / /(α ) . 2x −1 Câu 19: Cho hàm số  y = có đồ thị là  (C ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường  x +1 thẳng  d : y = x + m − 2  cắt đồ thị  (C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  AB = 4 . A.  m = 10 2 5. B.  m = 10 2 7. C.  m = 5 2 5. D.  m = 5 2 7. 1 Câu 20: Nếu   log 4 = a  thì   bằng: log 256 100 a A.  16a. B.  a 4 . C.  2a. D.  . 8 Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình  52018 x = 252018. 1 A.  x = . B.  x = log 5 2. C.  x = log 5 2018. D.  x = 2. 2 Câu 22: Cho hình nón có độ  dài đường sinh bằng  6cm , góc  ở  đỉnh bằng  60 . Thể  tích của  khối nón là: A.  9 3π cm3 . B.  27cm3 . C.  9π cm3 . D.  27π cm3 .                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 108
  3. x −1 Câu 23: Cho hàm số   y =  có đồ thị  là  (C ) . Tiếp tuyến của  (C )  tại giao điểm của đồ  thị  x +1 với trục tung có phương trình là: A.  2 x + y + 1 = 0 . B.  2 x − y − 1 = 0 . C.  x + 2 y + 1 = 0 . D.  x − 2 y − 1 = 0 . Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số  y = x3 − 3x 2 − 9 x + 5  trên đoạn  [ −2; 2] . A.  m = −22. B.  m = −17. C.  m = −6. D.  m = 3. Câu   25:  Cho   khối  chóp  S . ABC   có   SA ⊥ ( ABC ) ,   tam   giác   ABC   vuông   tại   C ,   AC = a 2 ,  AB = a 6 . Tính thể tích khối chóp  S . ABC  biết rằng  SC = 3a . a 3 14 2a 3 42 a3 6 A.  . B.  a 3 14. C.  . D.  . 3 3 3 x 2 +3x − 4 khi x >1 Câu 26: Cho hàm số  f ( x ) = x −1 . Xác định  a  để hàm số liên tục tại điểm  −2ax +1 khi x 1 x = 1. A.  a = −2 . B.  a = −1 . C.  a = 3 . D.  a = 2 . Câu 27:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng   ( P ) : 3x ­ 2y + z ­ 1 = 0.   Một  vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( P ) là: r r r r A.  n = ( 3; −2; −1) . B.  n = ( −3; 2;1) . C.  n = ( −6; 4; −2 ) . D.  n = ( 3; 2;1) . Câu 28: Cho hàm số  y =  f ( x )  có bảng biến thiên như hình dưới đây:  x - -2 0 + f'(x) - 0 + 0 - + 2 f(x) -2 - Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −2;0 ) . B. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  −2. D. Hàm số nghịch  biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . ( ) − 2 Câu 29: Đạo hàm của hàm số  y = 2 x 2 −1  là: −4 x y= ( ) . − 2 −1     A.  y =− 2 B.  2 x −1 ( ) 2 . 2 +1 2 x −1 2 −4 y= . ( ) − 2 −1     C.  D.  y =−2 2 x ( ) 2 x 2 −1 . 2 +1 2 x −12 Câu 30: Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình    log 1 (4 + x) > log 1 (1 − 2 x) . 2 2 1 A.  S = (− ; −1) B.  S = (−4; −1). C.  S = ( −1; ). D.  S = (−1; + ). 2 Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm  I (0;3; −1)  và  bán  kính   R = 3  là: A.  x 2 + ( y + 3)2 + ( z + 1) 2 = 3 . B.  x 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 9 . C.  x 2 + ( y + 3)2 + ( z − 1)2 = 9 . D.  x 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 3 .                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 108
  4. mx − 6 Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để hàm số  y =  đồng biên trên m ́ ỗi  x − m +1 ̉ ́ ̣ khoang xac đinh ? A.  4. B.  6. C. Vô số. D.  2. r Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho điểm  A ( −2;1) .  Phép tịnh tiến theo vectơ   v=( 3; −4 )   biến  A  thành điểm  A '  có tọa độ là: A.  A ' ( 1;- 3) . B.  A ' ( 5;- 5) . C.  A ' ( - 5;5) . D.  A ' ( - 3;1) . Câu 34:  Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m   để  hàm số   y = 2 x 4 − ( m + 1) x 2 + 4   có ba  điểm cực trị ? A.  m > −1. B.  m −1. C.  m > 0. D.  m 0. Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A(1; −2;0) và   B(−3;0; 4) . uuur Tọa độ của véc tơ  AB  là: Å A.  ( −1; −1; 2 ) . B.  ( −2; −2; 4 ) . C.  ( 4; −2; −4 ) . D.  ( −4; 2; 4 ) . y Câu 36: Đường  cong  trong  hình  bên    là  đồ  thị  của  một  hàm  2 số  trong  bốn  hàm số  được  liệt  kê  ở  bốn  phương  án  A, B, C , D   -1 x dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? O 1 -2 A.  y = − x 3 + 3x + 2. B.  y = x3 − 3x . C.  y = − x3 + 3x . D.  y = x 4 − x 2 + 2 . Câu   37:  Gọi   S   là   tập   hợp   tất   cả   các   số   tự   nhiên   có   ba   chữ   số   được   lập   từ   tập X = {0;1; 2;3; 4;5, 6, 7,8} . Rút ngẫu nhiên một số  thuộc tập  S .Tính xác suất để  rút được số  mà  trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước. 15 1 8 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 56 7 81 27 Câu   38:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   tọa   độ   Oxyz ,   cho  các   điểm  A ( 0;1;1) ;   B ( 2; −1; 2 ) ;  C ( 5; −3;1) . Tìm tọa độ điểm  E  sao cho tứ giác  ABCE  theo thứ tự đó lập thành hình thang cân  với đáy AB, CE . A.  E ( −1;3; −2 ) . B.  E ( 7; −5; 2 ) . C.  E ( 1;1; −1) . D.  E ( 3; −1; 0 ) . Câu 39: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , tam giác  SAB  vuông cân  tại   S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi   I   là trung điểm của   AB   và   M   là  trung điểm của  BC . Khoảng cách  từ  I  đến mặt phẳng  ( SMD)  bằng: 30a 3 14a a 13 a 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 12 28 26 6 2 + y2 −2 1 Câu 40: Cho  x, y  là các số thực thỏa mãn điều kiện:  3x .log 2 ( x − y ) = [1 + log 2 (1 − xy )]. 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  M = 2( x3 + y 3 ) − 3 xy . 17 13 A.  3. B.  7. C.  . D.  . 2 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 108
  5. Câu 41: Cho hình lập phương cạnh  2a . Tâm các mặt  của hình lập phương  là các đỉnh của  một hình bát diện đều. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó.     A.  2 3a 2 .          B.  8 3a 2 .               C.  4 3a 2 .                   D.  3a 2 . Câu   42:  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   phương   trình  ln 2 | sin x | - m ln sin 2 x - m 2 + 4 = 0  có nghiệm là: A.  (−�; − 2] �[ 2; +�) B.  (−�; − 2] �[2; +�) C.  [2; + ) ( D.  − ; − 2 ) Câu 43: Người ta cần  sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có  0,2cm dạng hình trụ  không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm  bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều   1,5cm   và thành  xung quanh cốc dày đều  0, 2cm  (hình vẽ).  Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là  15cm  và khi ta đổ  150ml  nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm  1,5cm được tính là   500 đ /cm3   thì giá tiền thủy tinh để  sản xuất  chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây ?  A.  15  nghìn đồng. B. 12  nghìn đồng. C.  25  nghìn đồng. D.  28 nghìn đồng. u1 = 2 Câu 44: Cho dãy số  ( un )  được xác định như sau:  . Tính tổng  un+1 + 4un = 4 −5n ( n 1) S =u2018 − 2u2017 . A.  S = 2015 + 3.42017. B.  S = 2016 − 3.42018. C.  S = 2016 + 3.42018. D.  S = 2015 − 3.42017. Câu 45: Cho hàm số bậc ba  f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ  bên: ( x − 3x + 2 ) . 2 x + 1 2 Hỏi đồ thị  hàm số   g ( x) =  có bao nhiêu đường tiệm  ( x − 5 x + 4 ) . f ( x) 4 2 cận đứng ? A.  6. B.  2. C.  3. D.  4. Câu 46: Cho lăng trụ   ABCD. A ' B ' C ' D '  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a , tâm  O  và  ABC ? = 120 0 .  Các cạnh A ' A ;  A ' B ;  A 'D   cùng tạo với mặt đáy một góc bằng  450 . Tính theo  a  thể tích V  của  khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 C.  V = 3a . 3 A.  V = a . B.  V = 3a . D.  V = a 3 . 2 4 2 2 Câu 47: Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AB = a ,  AD = a 3 ,  SA  vuông  góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  ( SBC )  tạo với mặt đáy một góc  60 . Tính diện tích  S của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp  S . ABCD . A.  S = 16a 2 . B.  S = 16π a 2 . C.  S = 7π a 2 . D.  S = 7a 2 . Câu 48: Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm  10  câu hỏi trắc nghiệm, mỗi  câu có bốn lựa chọn để  trả  lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ  nếu  người được hỏi trả lời đủ 10  câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao                                                 Trang 5/6 ­ Mã đề thi 108
  6. nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả   10  câu  hỏi ? A.  2097152 B. 10001. C. 1048577. D.  1048576. Câu 49: Ông Bình gửi tiết kiệm  70  triệu đồng vào ngân  hàng với kỳ  hạn  3  tháng, lãi suất  9% / năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng  3  kì hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất,  ông gửi tiếp  12  tháng nữa với kì hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là  12,8% / năm thì  ông rút tiền về. Số  tiền ông Bình nhận được cả  gốc lẫn lãi tính từ  lúc gửi tiền ban đầu là: ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A.  87,3 triệu đồng. B.  90, 4  triệu đồng. C.  84,9  triệu đồng. D.  146, 7  triệu đồng. Câu 50: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD   là hình bình hành. Gọi  H  là điểm trên cạnh  SD   sao cho   5SH = 3SD , mặt phẳng   ( α ) qua   B, H   và song song với đường thẳng   AC cắt hai  VC . BEHF cạnh  SA, SC  lần lượt tại hai điểm  E , F . Tính tỉ số thể tích:  . VS . ABCD 3 6 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 20 35 7 6 ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1