intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

55
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - THPT Đoàn Thượng - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG THI THỬ THPTQG LẦN 1, NĂM 2018  TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Lớp: .................................................... PHẦN CƠ BẢN (30 câu). x+3 Câu 1: Tính giới hạn lim− . x 2 x−2 A.  − . B.  0 . C.  + . D.  . x −1 y z + 1 Câu 2: Trong không gian với hệ trục  Oxyz , mặt phẳng  ( P )  chứa đường thẳng  d : = =  và  2 1 3 vuông góc với mặt phẳng  ( Q ) : 2 x + y − z = 0  có phương trình là A.  x − 2 y –1 = 0 . B.  x + 2 y + z = 0 C.  x + 2 y –1 = 0 . D.  x − 2 y + z = 0 . Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho điểm  M ( −3; 2; 4 ) , gọi  A, B, C  lần lượt là hình  chiếu của   M   trên trục   Ox, Oy , Oz . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt   phẳng  ( ABC ) . A.  3x − 6 y − 4 z + 12 = 0 . B.  4 x − 6 y − 3 z + 12 = 0 . C.  4 x − 6 y − 3z − 12 = 0 . D.  6 x − 4 y − 3 z − 12 = 0 . � 3� Câu 4: Phương trình  ( cos x − 1) � �sin x + �= 0  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  ( 0; 2π ] ? � 2 � � A.  6 . B.  3 . C.  4 . D.  5 . Câu 5: Cho số phức  z = 5 − 4i . Số phức  z − 2 có A. Phần thực bằng  3  và phần ảo bằng  −4i . B. Phần thực bằng  5  và phần ảo bằng  −4 . C. Phần thực bằng  3  và phần ảo bằng  −4 . D. Phần thực bằng  −4  và phần ảo bằng  3 . �x = 1 + mt �x = 1 − t � � Câu 6: Tìm  m  để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:  d : �y = t ; d : �y = 2 + 2t �z = −1 + 2t �z = 3 − t � � A.  m = −1 . B.  m = 1 . C.  m = 0 . D.  m = 2 . e f ( ln( x) ) Câu 7:  Cho hàm số   y = f ( x)   liên tục trên   ᄀ   và thỏa mãn   dx = e.   Mệnh đề  nào sau đây là  1 x đúng? e 1 1 e A.  f ( x)dx = e. B.  f ( x)dx = e. C.  f ( x)dx = 1. D.  f ( x)dx = 1. 0 0 0 0 Câu 8: Giá trị của  M = a a  ( 0 < a 1 ) bằng 2018log 2 2017 A.  10092017 . B.  2017 2018 . C.  20182017 . D.  20171009 . Câu 9: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên tập  ᄀ \ { −1}  và có bảng biến thiên như sau:                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 132
  2. x − −1 + y' + − + − 0 3 + + y − −2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  [ 1;8]   bằng  −2 . B. Đường thẳng  y = 2  luôn cắt đồ thị  y = f ( x )  tại 3 điểm phân biệt. C. Hàm số có tiệm cận ngang  y = 1 . D. Đường thẳng  y = −3  luôn cắt đồ thị  y = f ( x )  tại 1 điểm duy nhất. 1 Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 1; 3] . x 10 A.  2 . . B.  C.  5 . D.  −2 . 3 Câu 11: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là  50 cm , diện tích đáy  900π cm 2 . Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm thân nồi  đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp). A. Chiều dài  900 cm , chiều rộng  50 cm . B. Chiều dài  30π cm , chiều rộng  50 cm . C. Chiều dài  60π cm , chiều rộng  50 cm . D. Chiều dài  180 cm , chiều rộng  50 cm . 1 Câu 12: Tìm tập xác định  D  của hàm số  f ( x ) = ( 4 x − 2 ) 2018 . �1 � 1 � � �1 � A.  D = ᄀ . B.  D = ᄀ \ � �. C.  D = ;+ . D.  D = � ; + � . �2 2 � � �2 � Câu 13: Tìm  m  để đồ thị hàm số  y = ( m − 1) x − 3m  có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = 1 . 2x − m A.  m = 0. B.  m = 3. C.  m = 2. D.  m = 1. Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) = 0  bằng 2 A.  8 − 2 . B.  4 + 2 . C.  8 . D.  8 + 2 . Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập  ᄀ ? x+3 A.  y = 4 x + 1. B.  y = x 2 + 1 . C.  y = −4 x + 1. D.  y = . x−2 1 Câu 16: Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  2 > � 1� x � �. x−1 � 16 � A.  S = ( 2; + ) . B.  S = ( − ;0 ) . C.  S = ( 0; + ). D.  S = ( − ; + ). Câu 17: Hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm  f ( x ) = ( x − 2) 2 (x 2 − 3x + 2 )  . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hàm số có ba điểm cực trị . B. Hàm số có một điểm cực trị . C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị . Câu 18: Cho đường cong  ( P )  được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ sau:                                                 Trang 2/7 ­ Mã đề thi 132
  3. Hỏi  ( P ) là dạng đồ thị của hàm số nào? 3 B.  y = x − 3 x . C.  y = x − 3x . 3 3 A.  y = − x + 3 x . D.  y = x 3 − 3 x . Câu 19: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  2a, SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABCD )  ∆SAC vuông cân. Thể tích khối chóp  S . ABCD  là: 4a 3 2 8a 3 8a 3 2 A.  8a 3 2 . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 Câu 20: Cho tập hợp  A  gồm  12  phần tử. Số tập con gồm  3  phần tử của tập hợp A  là A.  C129 . B.  A123 . C.  A129 . D.  C123 . Câu 21: Cho hình lập phương  ABCD. A B C D ,  có cạnh bằng a . Tính khoảng cách  từ  điểm  A   đến  mặt phẳng  ( BDD B ' ) . a 3 a 2 A.  a 2 . B.  . C.  . D.  a . 2 2 Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng  2cm . Diện tích xung quanh  của hình trụ là 8π A.   cm 2 . B.  4π  cm 2 . C.  2π  cm2 . D.  8π  cm 2 . 3 x−2 Câu 23: Cho hàm số  y = . Xét các mệnh đề sau. x −1 1) Hàm số đã cho đồng biến trên  ( −�� ; 1) ( 1; + �) . 2) Hàm số đã cho đồng biến trên  ᄀ \ { 1} . 3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. 4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ( − ; − 1)  và  ( −1; + ). Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 24: Biết rằng số phức  z  bằng nghịch đảo của số phức liên hợp của nó, trong các mệnh đề  sau,   mệnh đề nào đúng? A.  z ᄀ . B.  z  là số thuần ảo. C.  z = −1. D.  z = 1. 3x 2 + 2 x + 3 Câu 25: Cho hàm số  y = , tập hợp nào sau đây là tập giá trị của hàm số? x2 + 1 A.  ᄀ . B.  [ 2; 4] . C.  [ 3; 4] . D.  [ 2;3] . 2x Câu 26: Tính nguyên hàm  e dx.                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 132
  4. 1 2x 1 A.  e2 x dx = e + C. B.  e2 x dx = e2 x + C. C.  e 2 x dx = e x + C. D.  e dx = 2e + C. 2x 2x 2 2 Câu   27:  Cho   hình   hộp   chữ   nhật   ABCD. A B C D ,   với D AB = 10cm , AD = 16cm . Biết rằng  BC  hợp với đáy một  C 16 ϕ 8 góc   sao cho   cos ϕ = (tham khảo hình vẽ  bên).  Tính  A 10 17 B khoảng cách giữa hai đường thẳng  AC  và  B D . A.  50 cm. B.  40 cm. C.  30 cm. D.  20 cm. D' C' A' B' y−2 z−4 Câu 28: Trong không gian với hệ  trục  Oxyz , cho đường thẳng  d : x − 1 = =  và mặt phẳng  2 3 ( P ) : x + 4 y + 9 z − 9 = 0 . Giao điểm  I  của  d  và  ( P )  là A.  I ( 2; 4; −1) . B.  I ( 1; 2; 0 ) . C.  I ( 1;0;0 ) . D.  I ( 0;0;1) . Câu 29: Hàm số nào có đồ thị trên  ( −π ;π )  được thể hiện như hình dưới đây? y π 1 ­ 2 O x ­π 1π π ­1 2 A.  y = cos x. B.  y = tan x. C.  y = sin x. D.  y = cot x. Câu 30: Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0  và điểm  M ( 1; − 1; 2 ) . Tính khoảng cách từ điểm  M  đến mặt phẳng  ( P ) . 2 2 A.  d ( M , ( P ) ) = 2 . B.  d ( M , ( P ) ) = C.  d ( M , ( P ) ) = − D.  d ( M , ( P ) ) = 3 . 3 3 PHẦN NÂNG CAO (20 câu). 4m Câu   31:  Cho   f ( x ) = + sin 2 x.   Tìm   m   để   nguyên   hàm   F ( x )   của   f ( x ) thỏa   mãn:  π �π � π F ( 0 ) = 1; F � �= �4 � 8 4 4 3 3 A.  m = − . B.  m = . C.  m = − . D.  m = . 3 3 4 4                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 132
  5. 1 x2 Câu 32: Gọi  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi các đường  y =  và  y = . Thể tích khối tròn xoay  x2 + 1 2 tạo thành khi quay  ( H )  quanh trục  Ox  là  V = a.π 2 + b.π .  Tính tích  a.b 1 2 13 1 A.  a.b = . B.  a.b = . C.  a.b = . D.  a.b = . 4 5 20 10 Câu 33: Một hộp chứa  11  quả cầu gồm  5  quả cầu màu xanh được đánh số từ  1  đến  5  và  6  quả cầu  màu đỏ  được đánh số từ   1  đến  6 . Chọn ngẫu nhiên đồng thời  2  quả cầu từ hộp đó. Xác suất để   2   quả cầu chọn ra khác màu và tích các số ghi trên hai quả cầu là số chẵn bằng 21 46 14 30 A.  . B.  . C.  . D.  . 55 55 55 55 Câu 34:  Trong  không  gian với hệ  tọa độ   Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   ( P )  đi qua hai điểm  A ( 1; − 2;1) ,  B ( 3; 0; 2 )  đồng thời cắt các tia đối của tia  Oy ,  Oz  lần lượt tại  M ,  N  (không trùng với  góc tọa độ  O ) sao cho  OM = 3ON . A.  ( P ) : 2 x − y + z − 5 = 0 . B.  ( P ) : x + 2 y − z + 4 = 0 . C.  ( P ) : −5 x + 2 y + 6 z + 3 = 0 . D.  ( P ) : 3x + y − z + 1 = 0 . x2 − x − 6    khi    x   <  3 Câu 35: Cho hàm số  y = f ( x ) = x − 3 .  mx + 1          khi    x 3 x+4 Biết  m  là giá trị  để  hàm số   f ( x )  liên tục tại  x0 = 3 , hãy tính tổng 10 số  hạng đầu của cấp số  cộng có số hạng đầu bằng  1  và công sai bằng  m . A.  520 . B.  550 . C.  −500 . D.  −530 . Câu 36:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = 2 x 3 , trục hoành và hai đường thẳng  17 x = −1 ,  x = k ( k > 0 )  bằng  . Hỏi  k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? 2 A.  ( 0;1) B.  ( 1;3) C.  ( 2;4 ) D.  ( 3; 4 ) Câu 37: Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các kỹ  sư  được tuyển dụng. Công ty A đề  xuất ba   phương án trả lương để người lao động chọn, cụ thể là: Phương án 1: người lao động sẽ  nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể  từ  năm thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm.  Phương án 2: người lao động sẽ  nhận được nhận 7 triệu đồng cho quí đầu tiên và kể  từ  quí làm việc thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 500.000 đồng mỗi quí . Phương án 3: người lao động sẽ nhận được 18 triệu đồng cho nửa năm làm việc đầu tiên   và cứ nửa năm mức lương lại được tăng thêm 1 triệu đồng.   Nếu em là kĩ sư được tuyển dụng em sẽ chọn phương án nào để thu nhập là cao nhất? A. Phương án 1. B. Phương án 3. C. Phương án 2. D. Phương án 1 hoặc 3. Câu 38:  Có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số  thực   m   thuộc khoảng   ( −2018; 2018 )   để  hàm số  4x 2x y= + 2m. + ( m + 2 ) x + 1  đồng biến trên khoảng  ( − ; + ). ln 4 ln 2 A.  2018 . B.  2020 . C.  2019 . D.  4034 . Câu 39: Cho đa giác đều có  2018  đỉnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số  2018  đỉnh của đa giác, tính  xác suất để ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông.                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 132
  6. 3 6 6 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2018 2017 2018 2017 Câu 40:  Giả  sử  hàm số   y = f ( x )   liên tục, nhận giá trị  dương trên   ( 0; + )   và thỏa mãn   f ( 1) = 1,   f ( x) = f ( x ) 3x + 1,  với mọi  x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  4 < f ( 5) < 5 . B.  1 < f ( 5 ) < 2 . C.  2 < f ( 5 ) < 3 . D.  3 < f ( 5 ) < 4 . Câu 41: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông, cạnh bên  SA  vuông góc với mặt phẳng  đáy. Đường thẳng  SD  tạo với mặt phẳng  ( SAB )  một góc  45 . Gọi  I  là trung điểm của cạnh  CD .  Góc giữa hai đường thẳng  BI  và  SD  bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị). A.  48 . B.  51 . C.  42 . D.  39 . Câu 42: Cho hình chóp đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  2a , khoảng cách giữa hai đường thẳng  SA  và  CD  bằng  a 3 . Tính thể tích khối chóp đều  S . ABCD. 4a 3 3 a3 3 A.  . B.  a 3 3 . C.  . D.  4a 3 3 . 3 3 Câu 43: Tìm  m  để phương trình  m ln ( 1 − x ) − ln x = m  có nghiệm  x ( 0;1) A.  m �( −�; −1) . B.  m ( 1; e ) . C.  m �( 0; +�) . D.  m �( −�;0 ) . Câu 44: Một hình trụ có chiều cao bằng 2 lần bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình   trụ  và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi  V1  là thể  tích của khối trụ,  V2   là thể  tích của khối  V1 nón. Tính tỉ số  . V2 2 A.  2 . B.  3 C.  2 2 . D.  2 2 Câu 45: Có bao nhiêu số phức  z  thỏa mãn  z 2 = z + z A.  1. B.  2. C.  3. D.  4. Câu 46: Cho số phức  z  thỏa mãn  z − 1 = z − i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức  w = 2 z + 2 − i . 3 3 2 3 A.  . B.  3 2 . C.  . D.  . 2 2 2 2 x +1 Câu 47: Cho hàm số   y =  có đồ  thị   ( C ) , các điểm  A  và  B  thuộc đồ  thị   ( C )  có hoành độ  thỏa  x −2 mãn  x B < 2 < x A .  Đoạn thẳng  A B  có độ dài nhỏ nhất là A.  2 3 B.  2 6 C.  4 6 D.  8 3 Câu 48: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho hai điểm  A ( 1;5;0) , B ( 3;3;6)  đường thẳng  ∆  có  x = −1+ 2t phương trình tham số  y = 1− t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  ∆  sao cho chu vi tam giác  z = 2t MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa đô điểm M và chu vi  P của tam giác ABC là ( A.  M ( 1;0;2) ; P = 2 11 + 29 ) ( B.  M ( 1;2;2) ; P = 2 11 + 29 ) C.  M ( 1;0;2) ; P = 11 + 29 D.  M ( 1;2;2) ; P = 11 + 29 Câu 49: Cho hàm số  y = x 4 − 2mx 2 + 1 ( 1) . Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  ( 1)  có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua  3  điểm này có bán kính  R = 1  bằng: 5− 5 1+ 5 A.  −1 + 5 . B.  . C.  . D.  2 + 5 . 2 2                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 132
  7. Câu 50: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a ,  ∆SAD  đều và nằm trong mặt phẳng  vuông góc với đáy. Gọi  M  và  N  lần lượt là trung điểm của  BC  và  CD . Tính bán kính  R  của khối  cầu ngoại tiếp hình chóp  S .CMN . a 31 a 93 a 29 5a 3 A.  R = . B.  R = . C.  R = . D.  R = . 4 3 12 8 12 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2