Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 101
lượt xem 0
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 101” này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 101
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút ; không k ể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 101 Câu 1: Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 − 6 z + 5 = 0. Tính iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A. iz0 = + i B. iz0 = − − i C. iz0 = − + i D. iz0 = − i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 6 x +1 4 A. y = x 4 − 2 x 2 y= B. x −1 2 1 x −1 C. y = D. y = x 3 + 3 x 2 − 4 -5 5 x +1 -2 -4 Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x + 2 < 52 x là A. S = ( − ;1) B. S = ( − ; 2 ) C. S = ( 2; + ) D. S = ( 1; + ) Câu 4: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? 1 α +1 A. �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx B. xα dx = x + C với α −1 α +1 C. f ' ( x ) dx = f ( x ) + C D. ��f ( x ) + g ( x ) � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx 3x + 1 − 4 Câu 5: Giới hạn: lim có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 3 9 A. − B. −18 C. −3 D. − 8 4 2 x +1 Câu 6: Tính tích phân I = dx . 1 x 7 A. I = B. I = 1 + ln 2 C. I = 1 − ln 2 D. I = 2 ln 2 4 Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 3 song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có phương trình là: A. y = 9x + 8 B. y = 9x8 C. y= 9x 8; y = 9x + 24 D. y = 9x+24 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng (Q) : x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương trình là A. x + 2y – 3z – 9 = 0 B. x + 2y – 3z – 7 = 0 C. x + 2y – 3z + 9 = 0 D. x + 2y – 3z + 7 = 0 Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 2 6 1 Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 4x − 3 dx 1 dx 3 A. = ln 4 x − 3 + C B. = 2 ln 2 x − + C 4x − 3 4 4x − 3 2 Trang 1/6 Mã đề thi 101
- dx dx C. = 4 ln 4 x − 3 + C D. = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4x − 3 9 Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [ 2; 4] là: x 13 25 y = −6 y=6 A. min y = B. min y = C. min [ 2; 4] D. min [ 2; 4] [ 2; 4] 2 [ 2; 4] 4 x − 2 y −1 z + 3 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A. d1 và d 2 chéo nhau B. d1 song song với d 2 C. d1 và d 2 cắt nhau D. d1 và d 2 trùng nhau Câu 13: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a A. log = log a − log b B. log( a.b) = log a.log b b a log a a C. log = D. log = log a − log b b log b b Câu 14: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −�; −1) �( 1; +�) . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . Câu 15: Phương trình log 2 ( x 2 − 9 x ) = 3 có tích hai nghiệm bằng A. 3 B. 27 C. 9 D. – 8 Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số có bốn điểm cực trị B. Hàm số không có cực đại C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6 x2 − 3x − 4 Câu 17: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 − 16 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 6 2 Câu 18: Cho f ( x ) dx = 12 . Tính I = f ( 3 x ) dx . 0 0 A. I = 4 B. I = 6 C. I = 36 D. I = 2 Trang 2/6 Mã đề thi 101
- Câu 19: Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w = z + iz . A. M ( 1;1) B. M ( 5;−5 ) C. M ( 1;−5 ) D. M ( 5;1) Câu 20: Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của M là A. 204 B. A204 C. A202 D. C204 Câu 21: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0 , b > 0 , c < 0 B. a < 0 , b < 0 , c < 0 C. a > 0 , b < 0 , c < 0 D. a > 0 , b < 0 , c > 0 Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a 3 3 2 2 4 Câu 23: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a 3 . Thể tích của khối nón là : 3 1 1 3 A. V = π a 3 B. V = π a 3 3 C. V = π a 3 3 D. V = π a 3 2 2 6 8 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1) và B(2;1; 0) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A. n = (−1; −1; −1) B. n = (1; −1; −1) C. n = (3;3;1) D. n = ( −3;3; −1) Câu 25: Cho các số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i. Tìm số phức liên hợp của số phức w = z1 + z2 A. w = −4 − i B. w = 4 − i C. w = 4 + i D. w = −4 + i Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm M có tọa độ: A. M ( 1;0;0 ) B. M ( 1; −2;0 ) C. M ( 1;0;3) D. M ( 0; −2;3) Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC Câu 28: Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm , AC = 3cm . Tam giác DAB, 3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ C tới mặt phẳng (ABD) bằng cm . Tính diện 2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5 5π 5π A. 20π cm 2 . B. cm 2 . C. cm 2 . D. 5π cm2 . 6 4 Trang 3/6 Mã đề thi 101
- 1 Câu 29: Biết rằng hai số phức z1 ,z2 thỏa mãn z1 − 3 − 4i = 1 và z2 − 3 − 4i = . Số phức z có phần 2 thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của P = z − z1 + z − 2 z2 + 2 bằng 9945 9945 A. Pmin = 5 + 2 5 B. Pmin = 5 − 2 3 C. Pmin = D. Pmin = 11 13 Câu 30: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa x9 trong khai triên̉ nhị thức Newton (1 + 2 x)(3 + x)11 . A. 4620 B. 9405 C. 1380 D. 2890 Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( 2;3;5 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α ) . 32 18 16 24 A. B. C. D. 91 91 91 91 x −1 y + 1 z + 3 Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 2 1 −3 điểm M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc và cắt đường thẳng d là: x −1 y + 1 z + 3 x −1 y −1 z + 3 A. ∆ : = = B. ∆ : = = 2 −13 3 2 −13 −3 x −1 y + 1 z + 3 x +1 y +1 z + 3 C. ∆ : = = D. ∆ : = = 1 4 2 2 13 3 Câu 33: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4 − 8 x 2 + 12 = m có 8 nghiệm phân biệt là: A. 10 B. 6 C. 3 D. 0 Câu 34: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0 x x có 2 nghiệm trái dấu là A. 2 B. 1 C. 4 D. 8 Câu 35: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được ( ) tính theo thời gian t là a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi 2 gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A. 93m B. 18m C. 36m D. 186m Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − 5 x là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 37: Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d = −2 và u2 2 + u32 + u4 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A. −2250 B. −2200 C. −2150 D. −2350 Trang 4/6 Mã đề thi 101
- Câu 38: Cho f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với a, b ᄀ . Biết f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị của f (log(ln10)) A. 8 B. 4 C. 2 D. 10 ᄀ B = 1200 . Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, A B = A C = 2a , CA Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45ᄀ . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 A. a 3 B. a 3 3 C. 2a 3 3 D. a 3 3 2 Câu 40: Cho X = { 0,1, 2,3,...,18} . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 257 17 712 40 A. B. C. D. 969 57 969 57 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A. . B. a 6. C. . D. a. 4 2 Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin x + 3 sin 2 x = 3 trên (0;3π) là: 2 10π 5π A. B. 2π C. 4π D. 3 3 x +1 y z −2 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm −2 −1 1 M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c) thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c 2 A. 3 B. − C. 1 D. 2 3 Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và hai điểm A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A. R = 4 B. R = 6 C. R = D. R = 3 3 Câu 45: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3 , trục hoành và đường thẳng x = 2. x Tìm k để đường thẳng x = k(0
- Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác ∆OAB có diện tích bằng 8 2 ? A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 49: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m nghịch biến trên R. Hỏi tập S �[ −2; +�) có bao nhiêu số nguyên? 3 A. 1 . B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 50: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 0 , y 1 , x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x lần lượt bằng: A. Pmax = 20 và Pmin = 15 B. Pmax = 18 và Pmin = 15 C. Pmax = 20 và Pmin = 18 D. Pmax = 15 và Pmin = 13 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn