intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 111

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 111 Câu 1: Cho số phức  z = 3 − 2i.  Tìm điểm biểu diễn của số phức  w = z + iz . A.  M ( 1;−5 ) B.  M ( 5;−5 ) C.  M ( 5;1) D.  M ( 1;1) Câu   2:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại  A   và B   biết  AB = BC = a , AD = 2a ,   SA ⊥ ( ABCD )   và  SB  hợp với đáy một góc  60o. Tính thể  tích khối chóp  S . ABCD . a3 3 a3 a3 3 A.  B.  C.  D.  a 3 3 2 2 4 Câu 3: Đường cong hình bên là đồ  thị hàm số   y = ax 4 + bx 2 + c  với  a ,  b ,  c  là các số thực. Mệnh  đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0 ,  b > 0 ,  c < 0 B.  a > 0 ,  b < 0 ,  c > 0 C.  a > 0 ,  b < 0 ,  c < 0 D.  a < 0 ,  b < 0 ,  c < 0 6 2 Câu 4: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính  I = f ( 3x ) dx . 0 0 A.  I = 2 B.  I = 6 C.  I = 36 D.  I = 4 Câu 5: Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i.  Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 A.  w = −4 − i B.  w = −4 + i C.  w = 4 + i D.  w = 4 − i Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 3 + 3 x 2 − 3  song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có   phương trình là: A. y = 9x + 8 B. y = 9x­8 C. y = 9x+24 D. y= 9x ­ 8; y = 9x + 24 Câu 7: Phương trình  log 2 ( x − 9 x ) = 3  có tích hai nghiệm bằng 2 A. 9 B. – 8 C. 3 D. 27 Câu 8: Cho hàm số  y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −6 B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 C. Hàm số có bốn điểm cực trị D. Hàm số không có cực đại                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 111
  2. x − 2 y −1 z + 3 Câu 9:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai đường thẳng   d1 : = =   và  1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A.  d1 và d 2 chéo nhau B.  d1 và d 2 trùng nhau C.  d1 song song với  d 2 D.  d1 và d 2 cắt nhau Câu 10: Cho tập hợp  M  có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của  M  là A.  204 B.  A204 C.  A202 D.  C204 Câu 11: Trong không gian  Oxyz,  cho điểm  A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm  A  trên mặt  phẳng  ( Oyz )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 0; −2;3 ) B.  M ( 1;0;3) C.  M ( 1;0;0 ) D.  M ( 1; −2;0 ) Câu 12: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều  cạnh  a 3 . Thể tích của khối nón là : 3 1 3 3 3 1 3 A.  V = π a 3 B.  V = πa 3 C.  V = πa D.  V = πa 3 8 6 2 2 9 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x 13 y=6 y = −6 25 A.  min y = B.  min [ 2; 4] C.  min [ 2; 4] D.  min y = [ 2; 4] 2 [ 2; 4 ] 4 Câu 14: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a A.  log = log a − log b B.  log( a.b) = log a.log b b a log a a C.  log = D.  log = log a − log b b log b b Câu 15: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho điểm  A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và  song song với mặt phẳng  (Q) :   x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương  trình là A. x + 2y – 3z – 9 = 0 B. x + 2y – 3z + 9 = 0 C. x + 2y – 3z – 7 = 0 D. x + 2y – 3z + 7 = 0 Câu 16:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A(1; 2;1)   và   B(2;1; 0) . Mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A.  n = (1; −1; −1) B.  n = (3;3;1) C.  n = ( −3;3; −1) D.  n = ( −1; −1; −1) Câu 17: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? �f ( x ) + g ( x ) � A.  � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx B.  f ' ( x )  dx = f ( x ) + C 1 α +1 C.  xα dx = x + C  với  α −1 D.  �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx α +1 3x + 1 − 4 Câu 18: Giới hạn:  lim  có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A.  −18 B.  −3 C.  − D.  − 4 8 1 Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 4x − 3                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 111
  3. dx dx 1 A.  = 4 ln 4 x − 3 + C B.  = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4x − 3 4 dx dx 3 C.  = ln 4 x − 3 + C D.  = 2 ln 2 x − + C 4x − 3 4x − 3 2 Câu 20: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x + 2 < 52 x  là A.  S = ( 2; + ) B.  S = ( 1; + ) C.  S = ( − ; 2 ) D.  S = ( − ;1) Câu 21: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 3 2 6 Câu 22: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  2 z 2 − 6 z + 5 = 0.  Tính  iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  iz0 = − i B.  iz0 = + i C.  iz0 = − + i D.  iz0 = − − i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 23: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2   , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng  biến trên  khoảng  ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . C. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −�; −1) �( 1; +�) . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . 2 x +1 Câu 24: Tính tích phân  I = dx . 1 x 7 A.  I = B.  I = 1 − ln 2 C.  I = 2 ln 2 D.  I = 1 + ln 2 4 x2 − 3x − 4 Câu 25: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x 2 − 16 A.  1 B.  0 C.  3 D.  2 Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 6 4 B.  y = x − 1 A.  y = x − 2 x 4 2 2 x +1 1 x +1 D.  -5 5 y= y = x3 + 3x 2 − 4 -2 C.  x −1 -4 Câu 27: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên  ᄀ . Đồ thị hàm số   y = f ( x )  như hình vẽ  sau. Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) − 5 x  là: A.  4 B.  2 C.  3 D.  1 Câu 28:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên  tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn  điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 111
  4. 25 13 9 5 A.  B.  C.  D.  4 4 2 2 Câu 29: Cho tứ  diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác DAB,   3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ  C tới mặt phẳng (ABD) bằng  cm . Tính diện  2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5 5π 5π A.  cm 2 . B.  cm 2 . C.  5π cm2 . D.  20π cm 2 . 6 4 1 Câu 30: Biết rằng hai số phức  z1 ,z2  thỏa mãn  z1 − 3 − 4i = 1  và  z2 − 3 − 4i = . Số phức z có phần  2 thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2  bằng 9945 9945 A.  Pmin = 5 + 2 5 B.  Pmin = C.  Pmin = D.  Pmin = 5 − 2 3 11 13 Câu 31: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa  x9  trong khai triên̉  nhị thức Newton  (1 + 2 x)(3 + x)11  . A. 9405 B.  2890 C.  1380 D.  4620 Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  (0;3π)   là: 10π 5π A.  2π B.  C.  D.  4π 3 3 ᄀ B = 1200 .  Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A,  A B = A C = 2a , CA Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng  45ᄀ . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 A.  a 3 B.  2a 3 3 C.  a 3 3 D.  a 3 3 2 Câu 34: Số  giá trị  nguyên của tham số   m  để  phương trình  ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0   x x có  2  nghiệm trái dấu là A.  4 B.  8 C.  2 D.  1 Câu 35: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc  với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi   2 gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A.  18m B.  36m C.  186m D.  93m Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 13 33 33 11 A.  . B.  . C.  . D.  . 65 3517 3157 3157 Câu 37: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 2;3;5 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng   3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 18 16 32 24 A.  B.  C.  D.  91 91 91 91                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 111
  5. x +1 y z −2 Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và hai điểm  −2 −1 1 M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c)  thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c 2 A.  1 B.  − C.  3 D.  2 3 Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m để đồ thị hàm số   y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1  có hai  điểm cực trị A và B sao cho tam giác  ∆OAB  có diện tích bằng  8 2 ? A. 1 B.  2 C.  0 D. Vô số Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng  cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  . B.  a 6. C.  . D.  a. 2 4 Câu 41: Cho cấp số cộng  ( un ) có công sai  d = −2  và  u2 2 + u32 + u4 2  đạt giá trị  nhỏ nhất. Tổng của   50  số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A.  −2250 B.  −2150 C.  −2200 D.  −2350 Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  ( P ) : x + y − z − 3 = 0  và hai điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C . Biết  rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A.  R = B.  R = C.  R = 4 D.  R = 6 3 3 Câu 43: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB và AC, E là điểm trên cạnh  CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC C. Tam giác MNE D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC Câu   44:  Gọi   S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   hàm   số  m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m  nghịch biến trên R. Hỏi tập  S �[ −2; +�)  có bao nhiêu số nguyên? 3 A.  1 . B.  2 C. Vô số D.  3 Câu   45:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với   a, b ᄀ .  Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính  giá  trị  của f (log(ln10)) A.  4 B.  10 C.  8 D.  2 Câu 46: Cho hai số thực  x ,  y  thỏa mãn  x 0 ,  y 1 ,  x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x  lần lượt bằng: A.  Pmax = 20  và  Pmin = 18 B.  Pmax = 20  và  Pmin = 15 C.  Pmax = 15  và  Pmin = 13 D.  Pmax = 18  và  Pmin = 15 Câu 47: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,18}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba  số được chọn không có hai số liên tiếp. 40 712 257 17 A.  B.  C.  D.  57 969 969 57                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 111
  6. Câu 48:  Tổng  tất cả  các giá trị  nguyên của tham số   m   để  phương trình   x 4 − 8 x 2 + 12 = m   có   8   nghiệm phân biệt là:  A.  10 B.  6 C.  3 D.  0                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 111
  7. Câu 49: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = 3x , trục hoành, trục tung và đường  thẳng x =2. Tìm k để đường thẳng x = k(0 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2