intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 121

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 121. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 121

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ  và tên thí sinh:.......................................................... Số  báo danh: .................. Mã đề  thi  121 Câu   1:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại  A   và B   biết  AB = BC = a , AD = 2a ,  SA ⊥ ( ABCD )  và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể  tích khối chóp  S . ABCD . a3 a3 3 a3 3 A.  B.  a 3 3 C.  D.  2 4 2 Câu 2: Phương trình  log 2 ( x − 9 x ) = 3  có tích hai nghiệm bằng 2 A. – 8 B. 27 C. 3 D. 9 2 x +1 Câu 3: Tính tích phân  I = dx . 1 x 7 A.  I = B.  I = 1 − ln 2 C.  I = 2 ln 2 D.  I = 1 + ln 2 4 Câu 4: Cho tập hợp  M  có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của  M  là A.  A202 B.  C204 C.  A204 D.  204 Câu 5: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? �f ( x ) + g ( x ) � A.  � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx B.  f ' ( x )  dx = f ( x ) + C 1 α +1 C.  �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx D.  xα dx = x + C  với  α −1 α +1 Câu 6: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2   , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . B. Hàm số đồng  biến trên  khoảng  ( −1;1) . C. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −�; −1) �( 1; +�) . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . 9 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x y = −6 25 y=6 13 A.  min [ 2; 4] B.  min y = C.  min [ 2; 4] D.  min y = [ 2; 4] 4 [ 2; 4] 2 Câu 8: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số   y = ax 4 + bx 2 + c  với  a ,  b ,  c  là các số thực. Mệnh  đề nào dưới đây đúng? A.  a > 0 ,  b < 0 ,  c < 0 B.  a < 0 ,  b < 0 ,  c < 0 C.  a > 0 ,  b < 0 ,  c > 0 D.  a < 0 ,  b > 0 ,  c < 0                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 121
  2. Câu 9: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a log a a A.  log = B.  log = log a − log b b log b b a C.  log = log a − log b D.  log( a.b) = log a.log b b Câu 10: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x + 2 < 52 x  là A.  S = ( 2; + ) B.  S = ( − ;1) C.  S = ( 1; + ) D.  S = ( − ; 2 ) x2 − 3x − 4 Câu 11: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x 2 − 16 A.  2 B.  0 C.  3 D.  1 Câu 12: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A(1; 2;1)  và  B(2;1; 0) . Mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A.  n = (−3;3; −1) B.  n = ( −1; −1; −1) C.  n = (1; −1; −1) D.  n = (3;3;1) Câu 13: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều  cạnh  a 3 . Thể tích của khối nón là : 1 3 1 3 3 3 3 A.  V = πa 3 B.  V = πa 3 C.  V = πa D.  V = π a 3 2 6 2 8 Câu 14: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  2 z 2 − 6 z + 5 = 0.  Tính  iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  iz0 = − − i B.  iz0 = + i C.  iz0 = − + i D.  iz0 = − i 2 2 2 2 2 2 2 2 x − 2 y −1 z + 3 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hai đường thẳng  d1 : = =  và  1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A.  d1 và d 2 trùng nhau B.  d1 và d 2 cắt nhau C.  d1 và d 2 chéo nhau D.  d1 song song với  d 2 Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x3 + 3 x 2 − 3  song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0  có phương trình là: A. y = 9x + 8 B. y = 9x­8 C. y= 9x ­ 8; y = 9x + 24 D. y = 9x+24 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và   song song với mặt phẳng  (Q) :   x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương  trình là A. x + 2y – 3z + 9 = 0 B. x + 2y – 3z + 7 = 0 C. x + 2y – 3z – 7 = 0 D. x + 2y – 3z – 9 = 0 3x + 1 − 4 Câu 18: Giới hạn:  lim  có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A.  − B.  −3 C.  −18 D.  − 4 8 Câu 19:  Trong không gian   Oxyz,   cho điểm   A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm   A   trên  mặt phẳng  ( Oyz )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 1;0;0 ) B.  M ( 0; −2;3) C.  M ( 1;0;3) D.  M ( 1; −2;0 ) Câu 20: Cho số phức  z = 3 − 2i.  Tìm điểm biểu diễn của số phức  w = z + i z .                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 121
  3. A.  M ( 5;−5 ) B.  M ( 1;−5 ) C.  M ( 5;1) D.  M ( 1;1) 1 Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 4x − 3 dx dx 3 A.  = ln 4 x − 3 + C B.  = 2 ln 2 x − + C 4x − 3 4x − 3 2 dx 1 dx C.  = ln 4 x − 3 + C D.  = 4 ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4 4x − 3 Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? B.  x −1 C.  x +1 A.  y = x 4 − 2 x 2 y= y = x3 + 3x 2 − 4 y= x +1 D.  x −1 Câu 23: Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i.  Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 A.  w = 4 + i B.  w = −4 + i C.  w = −4 − i D.  w = 4 − i Câu 24: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 6 2 3 6 2 Câu 25: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính  I = f ( 3x ) dx . 0 0 A.  I = 36 B.  I = 6 C.  I = 2 D.  I = 4 Câu 26: Cho hàm số  y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. Hàm số không có cực đại B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −6 C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 D. Hàm số có bốn điểm cực trị Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi  M, N, P  lần lượt là trung điểm của  AC, CC’, A’B  và  H  là hình chiếu của  A  lên  BC. Tính  khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  . B.  . C.  a. D.  a 6. 4 2 Câu 28:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với   a, b ᄀ . Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị  của f (log(ln10)) A.  4 B.  2 C.  10 D.  8 Câu 29: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,18}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong  ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 712 17 257 40 A.  B.  C.  D.  969 57 969 57                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 121
  4. Câu 30:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz  cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − z − 3 = 0   và hai  điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C .  Biết rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A.  R = 4 B.  R = C.  R = 6 D.  R = 3 3 Câu   31:  Gọi   S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   hàm   số  m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m  nghịch biến trên R. Hỏi tập  S �[ −2; +�)  có bao nhiêu số nguyên? 3 A.  3 B.  2 C. Vô số D.  1 . x −1 y + 1 z + 3 Câu 32: Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và  2 1 −3 điểm  M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng  ∆  đi qua  M , vuông góc và cắt đường  thẳng  d  là: x +1 y +1 z + 3 x −1 y −1 z + 3 A.  ∆ : = = B.  ∆ : = = 2 13 3 2 −13 −3 x −1 y + 1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 C.  ∆ : = = D.  ∆ : = = 2 −13 3 1 4 2 Câu 33: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa  x9  trong khai triên̉  nhị thức Newton  (1 + 2 x)(3 + x)11  . A.  4620 B. 9405 C.  1380 D.  2890 Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác DAB,   3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ  C tới mặt phẳng (ABD) bằng  cm . Tính diện  2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5 5π 5π A.  cm 2 . B.  5π cm 2 . C.  20π cm 2 . D.  cm 2 . 6 4 Câu 35: Tổng tất cả  các giá trị  nguyên của tham số   m  để  phương trình  x − 8 x + 12 = m  có  8   4 2 nghiệm phân biệt là:  A.  0 B.  10 C.  3 D.  6 Câu 36: Cho cấp số cộng  ( un ) có công sai  d = −2  và  u2 2 + u32 + u4 2  đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng của  50  số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A.  −2200 B.  −2150 C.  −2250 D.  −2350 Câu 37:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 9 5 13 25 A.  B.  C.  D.  2 2 4 4 Câu 38: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = 3 , trục hoành, trục tung và đường  x thẳng x = 9. Tìm k để đường thẳng x = k(0 
  5. A.  5 B.  k = log 5 C.  1 k = ln 3 k = ln 5 k= 2 D.  3 1 Câu 39:  Biết rằng hai số  phức   z1 , z2   thỏa mãn   z1 − 3 − 4i = 1   và   z2 − 3 − 4i = . Số  phức  z  có  2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2   bằng 9945 9945 A.  Pmin = B.  Pmin = 5 − 2 3 C.  Pmin = 5 + 2 5 D.  Pmin = 11 13 y Câu 40: Cho hai số thực  x ,   thỏa mãn  x 0 ,  y 1 ,  x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x  lần lượt bằng: A.  Pmax = 20  và  Pmin = 18 B.  Pmax = 15  và  Pmin = 13 C.  Pmax = 20  và  Pmin = 15 D.  Pmax = 18  và  Pmin = 15 Câu   41:  Cho   lăng   trụ   đứng  ABC.A'B'C'  có   đáy   là   tam   giác   cân   tại  A,   A B = A C = 2a ,  CA B = 1200 . Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng  45ᄀ . Thể tích khối lăng trụ là: ᄀ 3 3 A.  a 3 B.  a 3 C.  a 3 3 D.  2a 3 3 2 3 Câu 42: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên  ᄀ . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ  sau: Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) − 5 x  là: A.  4 B.  2 C.  3 D.  1 Câu 43:  Cho tứ  diện  ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB  và  AC, E là điểm trên  cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD D. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC Câu 44:  Số  giá trị  nguyên của   m   để  phương trình   ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0   có   2   x x nghiệm trái dấu là A.  1 B.  2 C.  8 D.  4 Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 13 11 33 33 A.  . B.  . C.  . D.  . 65 3157 3157 3517 Câu 46: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể  từ  thời điểm thay  2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A.  93m B.  18m C.  36m D.  186m                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 121
  6. Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  (0;3π)   là: 10π 5π A.  B.  C.  4π D.  2π 3 3 Câu 48: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 2;3;5 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ  dài OA, OB, OC theo thứ  tự  tạo thành cấp số  nhân có công bội   bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 24 18 32 16 A.  B.  C.  D.  91 91 91 91 Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số  y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1  có hai điểm cực trị  A và B sao cho tam giác  ∆OAB  có diện tích bằng  8 2 ? A. 1 B.  2 C.  0 D. Vô số x +1 y z −2 Câu 50:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = =   và hai  −2 −1 1 điểm  M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c)  thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a +   b + c 2 A.  2 B.  3 C.  1 D.  − 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2