intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 005

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 005 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 005

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ­ LẦN II NĂM HỌC: 2017 ­ 2018              MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề   Mã đề thi  005 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1:  Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣  a ̉ ( A ' BC )  băng  phăng  ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 3a 3 2 2a 3 3a 3 2 3a 3 2 A.  B.  C.  D.  16 16 48 12 Câu 2: Cho hàm số  y = x − 4x + 5 x − 1  có đồ thị (C) và đường thẳng  ( d ) : y = 2m − 2 . Số giá trị  3 2 nguyên của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 3: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và  AB = AD = BC = a, CD = 2a.  Tính thể tích khối  tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 5 3−2 2 3 5 A.  πa 3 . B.  πa 3 . C.  πa . D.  πa 3 . 2 3 4 �a � 0
  2. 160 150 170 140 A.  B.  C.  D.  792 792 792 792 1 Câu 11: Tìm tất cả các hàm số  F ( x) , biết  F '( x) = , ∀x 0   và F(1)=0. x 1 ln x ( x > 0) A.  F ( x ) = − B.  F ( x ) = x2 ln(− x) + C ( x < 0) C.  F ( x) = e x − e D.  F ( x) = ln x x−4 Câu 12: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = . x 2 − 16 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 13: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? x+4 A.  y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 B.  y = x −1 3 C.  y = x − 3x + 5 D.  y = − x 4 − 4x 2 + 3 Câu 14: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối  có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng 2. Hãy tính  thể tích của khối tám mặt đều đó. 1 4 A.  1 . B.  . C.  2 . D.  . 3 3 Câu 15: Tập xác định của hàm số : y= tan2x+cot2x là: �kπ � � � � � kπ kπ A.  D = R \ � �. B.  D = R \ { kπ } . C.  D = R \ � + π � D.  D = R \ � �. �4 �4 �2 r r r Câu 16:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz   cho các vectơ   a = ( 1; 2;1) ,   b = ( −2;3; 4 ) ,   c = ( 0;1; 2 ) ,  ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết  d = x.a + y.b + z.c . Tổng  x + y + z  là A.  4. B.  5. C.  2. D.  3. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị   ( C m ) : y = x + 3mx − m  cắt đường  3 2 3 thẳng  d : y = m 2 x + 2m3  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x 2 , x 3  thỏa mãn   x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A.  m = 1. B.  m = −1. C.  . D.  m = 2. m =1 ( 1+ i) 100 ́ ức  z = Câu 18: Cho sô ph 98 . Khi đó ( 1+ i) − i ( 1+ i) 96 4 1 3 A.  z = B.  z = C.  z = D.  z = 1 3 2 4 Câu 19: Cho hàm số  f ( x)  xác định trên tập hợp  D = (−2018; 2018) \ { −2017; 2017}  và có  lim f ( x) = − , lim − f ( x) = + , lim f ( x) = − , lim f ( x) = −  , x −2018+ x 2018 x −2017− x −2017 + lim − f ( x ) = + , lim + f ( x) = + .  Tìm khẳng định đúng. x 2017 x 2017 A. Đồ thị hàm số đã cho có  bốn đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. B. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018. C. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2017, x = 2017. D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. 1 Câu 20: Tinh tich phân  ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 005
  3. 2 1 A.  I = ln 2 B.  I = C.  I = 2 ln 2 D.  I = ln 2 ln 2 Câu 21: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng  ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣  ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la  ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ̉ ́   3 ́ mp ( SAB ) từ C đên  2 8 3 4 A.  h = a B.  h = a C.  h = a D.  h = a 3 3 8 3 � π π� Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2  trên khoảng  � − ; � �2 2� 23 1 A.  B. 5 C.  D. 1 27 27 Câu   23:  Trong   không   gian   với   hệ   toạ   độ   Oxyz ,   cho   4   điểm   A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) ,   C (2; 4;3)   D(2; 2; −1) . Biết  M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2  đạt giá trị nhỏ nhất thì  x + y + z  bằng 9 4 9 21 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 21 21 4 Câu 24: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện  z − i = 5  và  z 2  là số thuần ảo? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 2 Câu 25: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có thể  tích  V = .  Gọi M  là trung điểm của cạnh  SB.  6 Nếu  SB ⊥ SD  thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ( MAC )  là: 1 3 2 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 3 2 Câu 26: Nếu  log12 6 = a  và  log12 7 = b  thì: a a a b A.  log 2 7 = . B.  log 2 7 = . C.  log 2 7 = D.  log 2 7 = . 1− b 1− a 1+ b 1− a Câu 27: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hình vuông  ABCD ,  B(3;0;8) ,  D(−5; −4;0) . Biêt́  uuur uuur đỉnh  A  thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó  ́ CA + CB  bằng: A.  10 5. B.  10 6. C.  6 10. D.  5 10. Câu 28: Cho hàm số   có đạo hàm trên đoạn  ,  .  Tính  . A. 44. B. 56. C. 48. D. 58. Câu 29: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện                                           (1) Có q  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  p cạnh. (2) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  cạnh. (3) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  q  cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều  p  cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  mặt. Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 30: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số  tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. 13 5 7 11 A.  B.   . C.  D.  27 27 27 27                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 005
  4. ( ) 2 Câu 31: Biết  e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính  S = a + b + c x x 4 2 0 A.  S = 4 B.  S = −2 C.  S = 2 D.  S = −4 Câu 32: Từ  các số  0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ  số khác nhau .Tính xác suất để  số  viết được chia hết cho 4. 6 5 4 1 A.  B.  C.  D.  25 18 27 5 ( ) ( ) x2 x2 Câu 33: Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  phương trình  7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x  có đúng hai  nghiệm phân biệt. 1 −
  5. Câu 43: Số nghiệm  x của phương trình là  Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 2 B. 0 C. 5 D. 1 Câu 44: Cho  log b a = x  và  log b c = y . Hãy biểu diễn  log a 2 ( 3 ) b5c 4  theo x và y: 20y 20y 5 + 3y 4 5 + 4y A.  20x + B.  C.  D.  3 3x 3x 2 6x Câu 45: Cho (D) là miền kín giới hạn bởi các đường: y =  x  ; y = 2 – x và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Oy. 34π 32π 37π 38π A.  B.  C.  D.  15 15 15 15 Câu   46:  Tìm   tất   các   các   giá   trị   m   để   bất   phương   trình   m.4 + ( m − 1) .2 + ( m − 1) > 0   đúng   với  x x +2 ∀x R A.  m −1 B.  m > 1 C.  m 1 D.  m < 1 x2 − x + 1 Câu 47: Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ  nhất của hàm số   y =  Khi  x2 + x + 1 đó tích  m.M  bằng bao nhiêu? 10 1 A.  1 . B.  . C.  . D.  3 . 3 3 3 Câu 48: Cho hàm số  y = x − mx + 5 ,  m  là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm  cực trị A.  2 . B.  4 . C.  3 . D.  1 . Câu 49: Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số m để  hàm số   y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1  nghịch biến  trên  D = [ 2; + ) . A.  m < −1. B.  −2 m 1. C.  m −1. D.  m 0. Câu 50: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên  mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho  HB = 2HA.  Cạnh SC tạo với mặt đáy  ABCD một góc bằng  60o.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 4 13 13 13 A.  3a . B.  a . C.  2a . D.  6a . 129 3 129 129 129 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2