Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 006
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 006" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 006
- TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC: 2017 2018 MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 006 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣ a ̉ ( A ' BC ) băng phăng ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 3a 3 2 2a 3 3a 3 2 3a 3 2 A. B. C. D. 16 16 48 12 Câu 2: Cho hàm số y = x − 4x + 5 x − 1 có đồ thị (C) và đường thẳng ( d ) : y = 2m − 2 . Số giá trị 3 2 thực của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là A. 0. B. 3. C. 2. D. vô số. Câu 3: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và AB = AD = BC = a, CD = 2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 5 3−2 2 3 5 A. πa 3 . B. πa 3 . C. πa . D. πa 3 . 2 3 4 �a � 0
- Câu 10: Một tổ chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3 thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 160 150 85 140 A. B. C. D. 792 792 396 792 1 Câu 11: Tìm tất cả các hàm số F ( x) , biết F '( x) = , ∀x 0 và F(1)=1. x 1 ln x + 1 ( x > 0) A. F ( x ) = − 2 B. F ( x ) = x ln(− x) + C ( x < 0) ln x ( x > 0) C. F ( x) = D. F ( x) = ln x ln(− x) + C ( x < 0) x−4 Câu 12: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x 2 − 16 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 13: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? x+4 A. y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 B. y = x −1 3 C. y = x − 3x + 5 D. y = − x 4 − 4x 2 + 3 Câu 14: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng 1. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó. 4 1 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 3 6 Câu 15: Tập xác định của hàm số : y= tanx+cotx là: �kπ � � kπ � � � kπ A. D = R \ � �. B. D = R \ { kπ } . C. D = R \ � + π � D. D = R \ � �. �4 �4 �2 r r r Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vectơ a = ( 1; 2;1) , b = ( −2;3; 4 ) , c = ( 0;1; 2 ) , ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết d = x.a + y.b + z.c . Tổng x + y + z là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị ( C m ) : y = x 3 + 3mx 2 − m3 cắt đường thẳng d : y = m 2 x + 2m3 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A. m = 1. B. m = −1. C. . D. m = 2. m =1 ( 1+ i) 100 ́ ức z = Câu 18: Cho sô ph 98 . Khi đó ( 1+ i) − i ( 1+ i) 96 4 1 3 A. z = B. z = C. z = D. z = 1 3 2 4 Câu 19: Cho hàm số f ( x) xác định trên tập hợp D = [ −2018; 2018] \ { −2017; 2017} và có lim − f ( x ) = − , lim + f ( x) = − , lim − f ( x) = + , lim + f ( x) = + . Tìm khẳng định x −2017 x −2017 x 2017 x 2017 đúng. A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là: x = −2018, x = 2018. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là: x = −2017, x = 2017. D. Đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận đứng là: x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. Trang 2/5 Mã đề thi 006
- 1 Câu 20: Tinh tich phân ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1 2 1 A. I = ln 2 B. I = C. I = 2 ln 2 D. I = ln 2 ln 2 Câu 21: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ̉ ́ 3 ́ mp ( SAB ) từ C đên 2 8 3 4 A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a 3 3 8 3 � π π� Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2 trên khoảng � − ; � �2 2� 23 1 A. B. 5 C. D. 1 27 27 Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) , C (2; 4;3) D(2; 2; −1) . Biết M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng 9 4 9 21 A. . B. . C. . D. . 3 21 21 4 Câu 24: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện z − i = 5 và z 2 là số thuần ảo? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 2 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V = . Gọi M là trung điểm của cạnh SB. 6 Nếu SB ⊥ SD thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( MAC ) là: 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 2 Câu 26: Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì: a a a b A. log 2 7 = . B. log 2 7 = . C. log 2 7 = D. log 2 7 = . 1− b 1− a 1+ b 1− a Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8) , D(−5; −4;0) . Biêt́ uuur uuur đỉnh A thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó ́ CA + CB bằng: A. 10 5. B. 10 6. C. 6 10. D. 5 10. Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , . Tính . A. 44. B. 48. C. 56. D. 58. Câu 29: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại { p; q} là khối đa diện (1) Có q mặt là đa giác đều và mỗi mặt có p cạnh. (2) Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. (3) Có p mặt là đa giác đều và mỗi mặt có q cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. Số khẳng định sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 30: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. Trang 3/5 Mã đề thi 006
- 13 11 5 7 A. B. C. . D. 27 27 27 27 ( ) 2 Câu 31: Biết e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c x x 4 2 0 A. S = 4 B. S = −2 C. S = 2 D. S = −4 Câu 32: Từ các số 0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau .Tính xác suất để số viết được chia hết cho 4. 6 5 4 1 A. B. C. D. 25 18 27 5 ( ) ( ) x2 x2 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x có đúng hai nghiệm phân biệt. 1 −
- với mọi n γ ᆬ * , n 2 . tìm giới hạn của dãy số ( un ) A. 1011. B. 1010. C. 1008. D. 1009. Câu 43: Số nghiệm x của phương trình là Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 2 B. 0 C. 5 D. 1 Câu 44: Cho log b a = x và log b c = y . Hãy biểu diễn log a 2 ( 3 ) b5c 4 theo x và y: 5 + 4y 20y 5 + 3y 4 20y A. B. C. D. 20x + 6x 3x 3x 2 3 Câu 45: Cho (D) là miền kín giới hạn bởi các đường: y = x ; y = 2 – x và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Oy. 34π 32π 37π 38π A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 46: Tìm tất các các giá trị m để bất phương trình m.4 x + ( m − 1) .2 x + 2 + ( m − 1) > 0 đúng với ∀x R A. m −1 B. m > 1 C. m 1 D. m < 1 x2 − x + 1 Câu 47: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = Khi x2 + x + 1 đó tích m.M bằng bao nhiêu? 10 1 A. . B. 1 . C. . D. 3 . 3 3 3 Câu 48: Cho hàm số y = x − mx + 5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1 nghịch biến trên D = [ 2; + ) . A. m < −1. B. −2 m 1. C. m −1. D. m 0. Câu 50: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt đáy ABCD một góc bằng 60o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 4 13 13 13 A. 3a . B. a . C. 2a . D. 6a . 129 3 129 129 129 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn