SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO<br />
<br />
Năm học: 2017-2018<br />
<br />
(Đề thi gồm 06 trang)<br />
<br />
MÔN THI: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.<br />
Mã đề 105<br />
<br />
Câu 1 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 2 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 3 :<br />
A.<br />
Câu 4 :<br />
A.<br />
Câu 5 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 6 :<br />
<br />
Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AC = 2a 2 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB<br />
với đáy bằng 600. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) .<br />
16π a 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
24π a 2<br />
<br />
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 25 ( x + 1) ><br />
S=<br />
<br />
( −4; +∞ )<br />
<br />
B.<br />
<br />
Tìm tập xác định của hàm số =<br />
y<br />
D=<br />
<br />
S=<br />
<br />
C.<br />
<br />
16π a 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
S=<br />
<br />
C.<br />
<br />
D<br />
=<br />
<br />
D.<br />
<br />
48π a 2<br />
<br />
( −1; 4 )<br />
<br />
D.<br />
<br />
=<br />
S<br />
<br />
( 4; +∞ )<br />
<br />
( 2; +∞ )<br />
<br />
D.<br />
<br />
D=<br />
<br />
( −2; +∞ )<br />
<br />
D.<br />
<br />
40<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
( −∞; 4 )<br />
1<br />
<br />
( x + 2)2<br />
<br />
.<br />
<br />
D \ {−2}<br />
B. =<br />
<br />
Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một:<br />
60<br />
<br />
B.<br />
<br />
30<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =<br />
x+ y =<br />
0<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
120<br />
<br />
x+2<br />
song song với đường thẳng ∆ : x + y + 1 =<br />
0 là:<br />
x−2<br />
<br />
x+ y +8 =<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
− x − y − 1 =0<br />
<br />
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br />
A. y = log 2 x<br />
<br />
B. y = 2 x<br />
<br />
C. y = x<br />
<br />
D. y = 2− x<br />
<br />
D.<br />
y<br />
<br />
O<br />
<br />
Câu 7 :<br />
A.<br />
Câu 8 :<br />
<br />
x+ y−7 =<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
Tìm m để bất phương trình: x 4 − 4 x 2 − m + 1 ≤ 0 có nghiệm thực.<br />
m ≥ −3<br />
<br />
B.<br />
<br />
m ≤1<br />
<br />
C.<br />
<br />
m ≥1<br />
<br />
D.<br />
<br />
m ≤ −3<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 =<br />
0. Trong các vec tơ sau vec tơ nào không<br />
phải là vec tơ pháp tuyến của ( P ) .<br />
<br />
A.<br />
Câu 9 :<br />
<br />
<br />
n = ( −1; −2;1)<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
n = (1; 2;1)<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
n =( −2; −4; −2 )<br />
<br />
B.<br />
<br />
D = [1;3]<br />
<br />
D.<br />
<br />
D=<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 1<br />
n = ;1; <br />
2 2<br />
<br />
Tìm tập xác định hàm số=<br />
y log 1 ( x 2 − 4 x + 3)<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
D = (1;3)<br />
<br />
C.<br />
<br />
D=<br />
<br />
( −∞;1] ∪ [3; +∞ )<br />
<br />
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )<br />
<br />
Mã đề 105<br />
<br />
Câu 10 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 11 :<br />
<br />
x 2 − 16<br />
,x > 4<br />
<br />
Hàm số f ( x ) = x − 2<br />
liên tục tại x0 = 4 khi m nhận giá trị là:<br />
3 x − m, x ≤ 4<br />
<br />
<br />
44<br />
<br />
B.<br />
<br />
Tính đạo hàm của hàm số y=<br />
<br />
-20<br />
<br />
(1 + 3sin 2 x )<br />
<br />
C.<br />
4<br />
<br />
y ′ 24 (1 + sin 2 x )<br />
B. =<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 12 :<br />
<br />
=<br />
y ′ 4 (1 + 3sin 2 x )<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
<br />
y ′ 12 (1 + 3sin 2 x ) cos 2 x<br />
D. =<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Cho hình chóp S.ABC: SA ┴ ( ABC). Gọi H, K là trực tâm ∆SBC, ∆ABC. Chọn mệnh đề Sai :<br />
<br />
A.<br />
<br />
HK ┴ ( SBC)<br />
<br />
B.<br />
<br />
BC ┴ ( SAB)<br />
<br />
C.<br />
<br />
BC ┴ ( SAH)<br />
<br />
D.<br />
<br />
SH, AK, BC đồng quy<br />
<br />
Câu 13 :<br />
<br />
m bất kỳ<br />
<br />
.<br />
<br />
y ′ 24 (1 + 3sin 2 x ) cos 2 x<br />
A. =<br />
C.<br />
<br />
20<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 2;3) , B ( 0; −2;1) , C (1;0;1) . Gọi D là điểm sao cho C là trọng tâm<br />
tam giác ABD. Tính tổng các tọa độ của D .<br />
<br />
A.<br />
Câu 14 :<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
cắt ( BCD )<br />
<br />
( G1G2G3 )<br />
<br />
B.<br />
<br />
( G1G2G3 ) // ( BCD )<br />
<br />
C.<br />
<br />
( G1G2G3 )<br />
<br />
// ( BCA )<br />
<br />
D.<br />
<br />
( G1G2G3 )<br />
<br />
không có điểm chung với ( ACD )<br />
<br />
Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
<br />
A.<br />
<br />
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6<br />
<br />
B.<br />
<br />
Hàm số đạt cực đại tại ±1<br />
<br />
C.<br />
<br />
Giá trị cực đại của hàm số bằng −5<br />
<br />
D.<br />
<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0<br />
<br />
Câu 16 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 17 :<br />
<br />
7<br />
<br />
Cho tứ diện ABCD. Gọi G 1 ,G 2 ,G 3 là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD . Phát biểu nào sau đây đúng :<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 15 :<br />
<br />
7<br />
3<br />
<br />
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 2 x 2 + x + 1 trên đoạn [ −1;1] .<br />
B.<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
−1<br />
<br />
D.<br />
<br />
31<br />
27<br />
<br />
0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d<br />
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x + y − 3 =<br />
<br />
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau :<br />
A.<br />
Câu 18 :<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
<br />
2x + y + 3 =<br />
0<br />
<br />
B.<br />
5<br />
<br />
Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b 2<br />
<br />
Q = b2<br />
<br />
B.<br />
<br />
4x − 2 y − 3 =<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
4x + 2 y − 5 =<br />
0<br />
<br />
D.<br />
<br />
2x + y − 6 =<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
Q=b<br />
<br />
D.<br />
<br />
Q = b3<br />
<br />
,b > 0 .<br />
<br />
Q = 3 b4<br />
<br />
1<br />
<br />
Mã đề 105<br />
<br />
Câu 19 :<br />
<br />
Câu 20 :<br />
A.<br />
Câu 21 :<br />
<br />
Đường cong bên là đồ thị hàm số nào?<br />
y x4 − 2x2<br />
A. =<br />
<br />
B. y =x 4 − 2 x 2 + 1<br />
<br />
− x4 + 2x2 − 1<br />
C. y =<br />
<br />
− x4 + 2x2<br />
D. y =<br />
<br />
9π a 3<br />
<br />
Giải phương trình: cos 2 x = −<br />
<br />
π<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
2π<br />
x=<br />
±<br />
+ k 2π , ( k ∈ Z )<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
Đồ thị hàm số y =<br />
<br />
D.<br />
<br />
15π a 3<br />
<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
C.<br />
<br />
( −1; +∞ )<br />
<br />
D.<br />
<br />
( −2;0 )<br />
<br />
B.<br />
<br />
{−2 − 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
{−2 + 2 2}<br />
<br />
B.<br />
<br />
( −1;1)<br />
<br />
D.<br />
<br />
( 0; 2 )<br />
<br />
C.<br />
<br />
5π a 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
x=<br />
±<br />
<br />
D.<br />
<br />
x=<br />
±<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
+ kπ , ( k ∈ Z )<br />
<br />
C.<br />
<br />
Câu 23 :<br />
<br />
12π a 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
x=<br />
±<br />
<br />
A.<br />
<br />
O<br />
<br />
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Thể tích khối nón là:<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 22 :<br />
<br />
y<br />
<br />
π<br />
3<br />
<br />
π<br />
3<br />
<br />
+ kπ , ( k ∈ Z )<br />
+ k 2π , ( k ∈ Z )<br />
<br />
x2 − 1<br />
có bao nhiêu tiệm cận?<br />
x − 3x + 2<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình<br />
vẽ bên. Xét các mệnh đề sau:<br />
(I): Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br />
(II): Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.<br />
(III): Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 .<br />
(IV): Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 .<br />
Số mệnh đề đúng là:<br />
<br />
A.<br />
Câu 24 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 25 :<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
{−2 −<br />
<br />
7; −2 + 7<br />
<br />
x2 + 2 x<br />
<br />
.<br />
<br />
( −∞; −1)<br />
<br />
Tìm tập nghiệm của phương trình 3x<br />
<br />
{−2}<br />
<br />
2<br />
<br />
+ 4 x −1<br />
<br />
= 27 .<br />
<br />
}<br />
<br />
2; −2 + 2 2<br />
<br />
}<br />
<br />
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 1<br />
<br />
A.<br />
<br />
( −∞; −1)<br />
<br />
C.<br />
<br />
( −∞;0 )<br />
<br />
Câu 27 :<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = <br />
4<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 26 :<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
và (1; +∞ )<br />
<br />
và ( 2; +∞ )<br />
<br />
Cho khối chóp S . ABC với tam giác ABC vuông cân tại B . AC = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và<br />
<br />
Mã đề 105<br />
<br />
1<br />
SA = a . Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho SI = SB . Thể tích khối tứ diện SAIC bằng?<br />
3<br />
<br />
A.<br />
Câu 28 :<br />
<br />
a3<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3<br />
9<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
M = 7; m = −7<br />
<br />
Hàm =<br />
số y 4sin x − 3cos x có giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m là:<br />
<br />
M 7;=<br />
m 1<br />
A. =<br />
Câu 29 :<br />
<br />
2a 3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
M = 5; m = −5<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
Biết đường thẳng y= x − 2 cắt đồ thị hàm số y =<br />
<br />
M = 1; m = −7<br />
<br />
x<br />
tại 2 điểm phân biệt A, B . Tìm hoành độ trọng tâm tam giác<br />
x −1<br />
<br />
OAB .<br />
<br />
A.<br />
Câu 30 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 31 :<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
m><br />
<br />
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định<br />
log 2 x + 3log x + m ≥ 0 .<br />
m≥<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
m≤<br />
<br />
B.<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
m<<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
−9<br />
4<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 0; −1; 2 ) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của<br />
đoạn AB.<br />
<br />
A.<br />
Câu 32 :<br />
A.<br />
Câu 33 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 34 :<br />
A.<br />
Câu 35 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 36 :<br />
A.<br />
Câu 37 :<br />
<br />
z−2 =<br />
0<br />
<br />
x−z+2=<br />
0<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
x=0<br />
<br />
D.<br />
<br />
y=0<br />
<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ u = (1; 2;0 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
u= 2i + j<br />
<br />
<br />
u= i + 2 j<br />
<br />
B.<br />
<br />
Đồ thị hàm số y =<br />
x=<br />
−1; y =<br />
−1<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
u= j + 2k<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
u = i + 2k<br />
<br />
D.<br />
<br />
x=<br />
−1; y =<br />
1<br />
<br />
D.<br />
<br />
C61 + C51<br />
C112<br />
<br />
1− x<br />
có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:<br />
1+ x<br />
x 1;=<br />
y 1<br />
B. =<br />
<br />
C.<br />
<br />
x = 1; y = −1<br />
<br />
Một tổ có 6 nam và 5 nữ. Ta chọn tùy ý hai người. Xác suất để chọn được 1 nam và 1 nữ là:<br />
C61 .C51<br />
C112<br />
<br />
C52<br />
C112<br />
<br />
B.<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
Trong khai<br />
triển 2 x 2 + <br />
=<br />
x<br />
<br />
n = 12<br />
<br />
B.<br />
<br />
∑ Cnk .2n − k ( x 2 )<br />
n<br />
<br />
k =0<br />
<br />
C.<br />
n−k<br />
<br />
C62<br />
C112<br />
<br />
k<br />
<br />
1<br />
. , ( x ≠ 0 ) hệ số của x 3 là 26 Cn9 . Tính n .<br />
x<br />
<br />
n = 13<br />
<br />
C.<br />
<br />
n = 14<br />
<br />
D.<br />
<br />
n = 15<br />
<br />
D.<br />
<br />
8142627π<br />
4<br />
<br />
Tổng các nghiệm của phương trình: sin 2 x − sin 2 x + cos 2 x =<br />
0 trên đoạn [ 0; 2018π ] là:<br />
4071315π<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
4067281π<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng<br />
<br />
4075351π<br />
2<br />
y<br />
<br />
tập hợp các giá trị của m để phương trình<br />
<br />
f ( 2sin x ) = f ( m ) có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn<br />
<br />
[ −π ; 2π ]<br />
<br />
là một khoảng ( a; b ) . Tính giá trị của biểu thức<br />
<br />
T= a 2 + b 2 .<br />
<br />
4<br />
<br />
3/2<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
-27/16<br />
<br />
Mã đề 105<br />
<br />
A.<br />
Câu 38 :<br />
<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
Cho hàm số y =<br />
<br />
10<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
13<br />
<br />
x +1<br />
có đồ thị ( C ) và hai điểm M ( 0; 4 ) , N ( −1; 2 ) . Gọi A, B là 2 điểm trên ( C ) sao cho các tiếp<br />
x −1<br />
<br />
tuyến của ( C ) tại A và B song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng AB là lớn nhất.<br />
Tính độ dài đoạn thẳng AB.<br />
A.<br />
Câu 39 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 40 :<br />
<br />
5 6<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
4 13<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 5<br />
<br />
65<br />
<br />
Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ nhưng chưa có tiền hoàn thiện.Ông vay ngân hàng 1 tỉ để hoàn thiện với<br />
lãi suất 0.5% mỗi tháng.Biết sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng 20 triệu.Hỏi tháng<br />
cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm về bao nhiêu tiền?<br />
6.543.233 đồng<br />
<br />
B.<br />
<br />
6.000.000 đồng<br />
<br />
6.386.434 đồng<br />
<br />
C.<br />
<br />
Cho 2 số thực x, y thỏa mãn: x, y ≥ 1 và log 3 ( x + 1)( y + 1) <br />
<br />
y +1<br />
<br />
D.<br />
<br />
6.937.421 đồng<br />
<br />
=9 − ( x − 1)( y + 1) .Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
<br />
P = x 3 + y 3 − 57 ( x + y ) là một số thực có dạng a + b 7, ( a, b ∈ ) . Tính giá trị của a + b<br />
<br />
A.<br />
Câu 41 :<br />
<br />
a + b =−28<br />
<br />
B.<br />
<br />
a + b =−29<br />
<br />
a + b =−30<br />
<br />
C.<br />
<br />
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ<br />
<br />
D.<br />
<br />
a + b =−31<br />
<br />
D.<br />
<br />
g (0) > 0<br />
<br />
g ( −2 ) ≤ 0<br />
g (1) ≤ 0<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
thị hàm số y = f ′ ( x ) là hình vẽ bên. Đặt<br />
x2<br />
. Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm<br />
2<br />
số y = g ( x ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là:<br />
<br />
1<br />
<br />
g=<br />
( x) f ( x) −<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 42 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 43 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 44 :<br />
<br />
A.<br />
Câu 45 :<br />
<br />
g ( 0 ) > 0<br />
<br />
g (1) < 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
g (0) > 0<br />
<br />
g (1) < 0<br />
<br />
g (1) .g ( −2 ) > 0<br />
<br />
<br />
-2<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
-2<br />
<br />
C.<br />
<br />
g ( 0 ) > 0<br />
<br />
g ( −2 ) > 0<br />
<br />
Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10m3 nước. Tìm bán kính r của đáy bồn nước, biết<br />
lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất ( bỏ qua độ dày của bồn).<br />
r=<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
(m)<br />
2π<br />
<br />
B.<br />
<br />
r=<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
π<br />
<br />
(m)<br />
<br />
C.<br />
<br />
r=<br />
<br />
3<br />
<br />
10<br />
<br />
π<br />
<br />
(m)<br />
<br />
D.<br />
<br />
r = 3 5π (m)<br />
<br />
Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích là V . M là một điểm trên cạnh AB sao cho<br />
MA<br />
= x, 0 < x < 1. Biết rằng mặt phẳng (α ) qua M và song song với ( SBC ) chia khối chóp S . ABCD thành 2 phần<br />
AB<br />
4<br />
1− x<br />
trong đó phần chứa điểm A có thể tích bằng<br />
.<br />
V . Tính giá trị của biểu thức P =<br />
1+ x<br />
27<br />
1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A (1; 2; −3) , B ( 2;0;1) , C ( 3; −1;1) . M là điểm di động trên mặt phẳng<br />
<br />
<br />
( Oyz ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 MB + MC + 2 MA + 2MB .<br />
42<br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
42<br />
<br />
C.<br />
<br />
3 82<br />
<br />
D.<br />
<br />
82<br />
2<br />
<br />
1200. SA vuông góc với đáy và<br />
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,<br />
=<br />
AB 3=<br />
a, AD 4a=<br />
, BAD<br />
SA = 2a 3. Tính góc giữa 2 mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) .<br />
<br />
5<br />
<br />
Mã đề 105<br />
<br />