intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Nguyễn Đăng Đạo - Mã đề 105

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Nguyễn Đăng Đạo - Mã đề 105" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Nguyễn Đăng Đạo - Mã đề 105

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO<br /> <br /> Năm học: 2017-2018<br /> <br /> (Đề thi gồm 06 trang)<br /> <br /> MÔN THI: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.<br /> Mã đề 105<br /> <br /> Câu 1 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 2 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 3 :<br /> A.<br /> Câu 4 :<br /> A.<br /> Câu 5 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 6 :<br /> <br /> Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AC = 2a 2 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB<br /> với đáy bằng 600. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) .<br /> 16π a 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24π a 2<br /> <br /> Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 25 ( x + 1) ><br /> S=<br /> <br /> ( −4; +∞ )<br /> <br /> B.<br /> <br /> Tìm tập xác định của hàm số =<br /> y<br /> D=<br /> <br /> S=<br /> <br /> C.<br /> <br /> 16π a 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> S=<br /> <br /> C.<br /> <br /> D<br /> =<br /> <br /> D.<br /> <br /> 48π a 2<br /> <br /> ( −1; 4 )<br /> <br /> D.<br /> <br /> =<br /> S<br /> <br /> ( 4; +∞ )<br /> <br /> ( 2; +∞ )<br /> <br /> D.<br /> <br /> D=<br /> <br /> ( −2; +∞ )<br /> <br /> D.<br /> <br /> 40<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> ( −∞; 4 )<br /> 1<br /> <br /> ( x + 2)2<br /> <br /> .<br /> <br /> D  \ {−2}<br /> B. =<br /> <br /> Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một:<br /> 60<br /> <br /> B.<br /> <br /> 30<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =<br /> x+ y =<br /> 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 120<br /> <br /> x+2<br /> song song với đường thẳng ∆ : x + y + 1 =<br /> 0 là:<br /> x−2<br /> <br /> x+ y +8 =<br /> 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> − x − y − 1 =0<br /> <br /> Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br /> A. y = log 2 x<br /> <br /> B. y = 2 x<br /> <br /> C. y = x<br /> <br /> D. y = 2− x<br /> <br /> D.<br /> y<br /> <br /> O<br /> <br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> Câu 8 :<br /> <br /> x+ y−7 =<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> Tìm m để bất phương trình: x 4 − 4 x 2 − m + 1 ≤ 0 có nghiệm thực.<br /> m ≥ −3<br /> <br /> B.<br /> <br /> m ≤1<br /> <br /> C.<br /> <br /> m ≥1<br /> <br /> D.<br /> <br /> m ≤ −3<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 =<br /> 0. Trong các vec tơ sau vec tơ nào không<br /> phải là vec tơ pháp tuyến của ( P ) .<br /> <br /> A.<br /> Câu 9 :<br /> <br /> <br /> n = ( −1; −2;1)<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> n = (1; 2;1)<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> n =( −2; −4; −2 )<br /> <br /> B.<br /> <br /> D = [1;3]<br /> <br /> D.<br /> <br /> D=<br /> <br /> D.<br /> <br />  1 1<br /> n =  ;1; <br /> 2 2<br /> <br /> Tìm tập xác định hàm số=<br /> y log 1 ( x 2 − 4 x + 3)<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> D = (1;3)<br /> <br /> C.<br /> <br /> D=<br /> <br /> ( −∞;1] ∪ [3; +∞ )<br /> <br /> ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )<br /> <br /> Mã đề 105<br /> <br /> Câu 10 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 11 :<br /> <br />  x 2 − 16<br /> ,x > 4<br /> <br /> Hàm số f ( x ) =  x − 2<br /> liên tục tại x0 = 4 khi m nhận giá trị là:<br /> 3 x − m, x ≤ 4<br /> <br /> <br /> 44<br /> <br /> B.<br /> <br /> Tính đạo hàm của hàm số y=<br /> <br /> -20<br /> <br /> (1 + 3sin 2 x )<br /> <br /> C.<br /> 4<br /> <br /> y ′ 24 (1 + sin 2 x )<br /> B. =<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 12 :<br /> <br /> =<br /> y ′ 4 (1 + 3sin 2 x )<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> y ′ 12 (1 + 3sin 2 x ) cos 2 x<br /> D. =<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cho hình chóp S.ABC: SA ┴ ( ABC). Gọi H, K là trực tâm ∆SBC, ∆ABC. Chọn mệnh đề Sai :<br /> <br /> A.<br /> <br /> HK ┴ ( SBC)<br /> <br /> B.<br /> <br /> BC ┴ ( SAB)<br /> <br /> C.<br /> <br /> BC ┴ ( SAH)<br /> <br /> D.<br /> <br /> SH, AK, BC đồng quy<br /> <br /> Câu 13 :<br /> <br /> m bất kỳ<br /> <br /> .<br /> <br /> y ′ 24 (1 + 3sin 2 x ) cos 2 x<br /> A. =<br /> C.<br /> <br /> 20<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 2;3) , B ( 0; −2;1) , C (1;0;1) . Gọi D là điểm sao cho C là trọng tâm<br /> tam giác ABD. Tính tổng các tọa độ của D .<br /> <br /> A.<br /> Câu 14 :<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> cắt ( BCD )<br /> <br /> ( G1G2G3 )<br /> <br /> B.<br /> <br /> ( G1G2G3 ) // ( BCD )<br /> <br /> C.<br /> <br /> ( G1G2G3 )<br /> <br /> // ( BCA )<br /> <br /> D.<br /> <br /> ( G1G2G3 )<br /> <br /> không có điểm chung với ( ACD )<br /> <br /> Cho hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A.<br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại ±1<br /> <br /> C.<br /> <br /> Giá trị cực đại của hàm số bằng −5<br /> <br /> D.<br /> <br /> Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0<br /> <br /> Câu 16 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 17 :<br /> <br /> 7<br /> <br /> Cho tứ diện ABCD. Gọi G 1 ,G 2 ,G 3 là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD . Phát biểu nào sau đây đúng :<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 15 :<br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 2 x 2 + x + 1 trên đoạn [ −1;1] .<br /> B.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> −1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 31<br /> 27<br /> <br /> 0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d<br /> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x + y − 3 =<br /> <br /> thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau :<br /> A.<br /> Câu 18 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2x + y + 3 =<br /> 0<br /> <br /> B.<br /> 5<br /> <br /> Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b 2<br /> <br /> Q = b2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4x − 2 y − 3 =<br /> 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4x + 2 y − 5 =<br /> 0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x + y − 6 =<br /> 0<br /> <br /> C.<br /> <br /> Q=b<br /> <br /> D.<br /> <br /> Q = b3<br /> <br /> ,b > 0 .<br /> <br /> Q = 3 b4<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mã đề 105<br /> <br /> Câu 19 :<br /> <br /> Câu 20 :<br /> A.<br /> Câu 21 :<br /> <br /> Đường cong bên là đồ thị hàm số nào?<br /> y x4 − 2x2<br /> A. =<br /> <br /> B. y =x 4 − 2 x 2 + 1<br /> <br /> − x4 + 2x2 − 1<br /> C. y =<br /> <br /> − x4 + 2x2<br /> D. y =<br /> <br /> 9π a 3<br /> <br /> Giải phương trình: cos 2 x = −<br /> <br /> π<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 2π<br /> x=<br /> ±<br /> + k 2π , ( k ∈ Z )<br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> Đồ thị hàm số y =<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15π a 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.<br /> <br /> ( −1; +∞ )<br /> <br /> D.<br /> <br /> ( −2;0 )<br /> <br /> B.<br /> <br /> {−2 − 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> {−2 + 2 2}<br /> <br /> B.<br /> <br /> ( −1;1)<br /> <br /> D.<br /> <br /> ( 0; 2 )<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5π a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> x=<br /> ±<br /> <br /> D.<br /> <br /> x=<br /> ±<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> + kπ , ( k ∈ Z )<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 23 :<br /> <br /> 12π a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> x=<br /> ±<br /> <br /> A.<br /> <br /> O<br /> <br /> Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Thể tích khối nón là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 22 :<br /> <br /> y<br /> <br /> π<br /> 3<br /> <br /> π<br /> 3<br /> <br /> + kπ , ( k ∈ Z )<br /> + k 2π , ( k ∈ Z )<br /> <br /> x2 − 1<br /> có bao nhiêu tiệm cận?<br /> x − 3x + 2<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình<br /> vẽ bên. Xét các mệnh đề sau:<br /> (I): Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.<br /> (II): Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.<br /> (III): Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 .<br /> (IV): Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 .<br /> Số mệnh đề đúng là:<br /> <br /> A.<br /> Câu 24 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 25 :<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> {−2 −<br /> <br /> 7; −2 + 7<br /> <br /> x2 + 2 x<br /> <br /> .<br /> <br /> ( −∞; −1)<br /> <br /> Tìm tập nghiệm của phương trình 3x<br /> <br /> {−2}<br /> <br /> 2<br /> <br /> + 4 x −1<br /> <br /> = 27 .<br /> <br /> }<br /> <br /> 2; −2 + 2 2<br /> <br /> }<br /> <br /> Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> ( −∞; −1)<br /> <br /> C.<br /> <br /> ( −∞;0 )<br /> <br /> Câu 27 :<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y =  <br /> 4<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 26 :<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> và (1; +∞ )<br /> <br /> và ( 2; +∞ )<br /> <br /> Cho khối chóp S . ABC với tam giác ABC vuông cân tại B . AC = 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và<br /> <br /> Mã đề 105<br /> <br /> 1<br /> SA = a . Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho SI = SB . Thể tích khối tứ diện SAIC bằng?<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> Câu 28 :<br /> <br /> a3<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> M = 7; m = −7<br /> <br /> Hàm =<br /> số y 4sin x − 3cos x có giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m là:<br /> <br /> M 7;=<br /> m 1<br /> A. =<br /> Câu 29 :<br /> <br /> 2a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> M = 5; m = −5<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Biết đường thẳng y= x − 2 cắt đồ thị hàm số y =<br /> <br /> M = 1; m = −7<br /> <br /> x<br /> tại 2 điểm phân biệt A, B . Tìm hoành độ trọng tâm tam giác<br /> x −1<br /> <br /> OAB .<br /> <br /> A.<br /> Câu 30 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 31 :<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> m><br /> <br /> Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định<br /> log 2 x + 3log x + m ≥ 0 .<br /> m≥<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> m≤<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> m<<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> −9<br /> 4<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 0; −1; 2 ) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của<br /> đoạn AB.<br /> <br /> A.<br /> Câu 32 :<br /> A.<br /> Câu 33 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 34 :<br /> A.<br /> Câu 35 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 36 :<br /> A.<br /> Câu 37 :<br /> <br /> z−2 =<br /> 0<br /> <br /> x−z+2=<br /> 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x=0<br /> <br /> D.<br /> <br /> y=0<br /> <br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ u = (1; 2;0 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br />  <br /> u= 2i + j<br /> <br />   <br /> u= i + 2 j<br /> <br /> B.<br /> <br /> Đồ thị hàm số y =<br /> x=<br /> −1; y =<br /> −1<br /> <br /> C.<br /> <br />  <br /> <br /> u= j + 2k<br /> <br /> D.<br /> <br />   <br /> u = i + 2k<br /> <br /> D.<br /> <br /> x=<br /> −1; y =<br /> 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> C61 + C51<br /> C112<br /> <br /> 1− x<br /> có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:<br /> 1+ x<br /> x 1;=<br /> y 1<br /> B. =<br /> <br /> C.<br /> <br /> x = 1; y = −1<br /> <br /> Một tổ có 6 nam và 5 nữ. Ta chọn tùy ý hai người. Xác suất để chọn được 1 nam và 1 nữ là:<br /> C61 .C51<br /> C112<br /> <br /> C52<br /> C112<br /> <br /> B.<br /> n<br /> <br /> 1<br /> <br /> Trong khai<br /> triển  2 x 2 + <br /> =<br /> x<br /> <br /> n = 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> ∑ Cnk .2n − k ( x 2 )<br /> n<br /> <br /> k =0<br /> <br /> C.<br /> n−k<br /> <br /> C62<br /> C112<br /> <br /> k<br /> <br /> 1<br /> .   , ( x ≠ 0 ) hệ số của x 3 là 26 Cn9 . Tính n .<br /> x<br /> <br /> n = 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> n = 14<br /> <br /> D.<br /> <br /> n = 15<br /> <br /> D.<br /> <br /> 8142627π<br /> 4<br /> <br /> Tổng các nghiệm của phương trình: sin 2 x − sin 2 x + cos 2 x =<br /> 0 trên đoạn [ 0; 2018π ] là:<br /> 4071315π<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4067281π<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng<br /> <br /> 4075351π<br /> 2<br /> y<br /> <br /> tập hợp các giá trị của m để phương trình<br /> <br /> f ( 2sin x ) = f ( m ) có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn<br /> <br /> [ −π ; 2π ]<br /> <br /> là một khoảng ( a; b ) . Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> T= a 2 + b 2 .<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3/2<br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> -27/16<br /> <br /> Mã đề 105<br /> <br /> A.<br /> Câu 38 :<br /> <br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> Cho hàm số y =<br /> <br /> 10<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> <br /> x +1<br /> có đồ thị ( C ) và hai điểm M ( 0; 4 ) , N ( −1; 2 ) . Gọi A, B là 2 điểm trên ( C ) sao cho các tiếp<br /> x −1<br /> <br /> tuyến của ( C ) tại A và B song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng AB là lớn nhất.<br /> Tính độ dài đoạn thẳng AB.<br /> A.<br /> Câu 39 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 40 :<br /> <br /> 5 6<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4 13<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 5<br /> <br /> 65<br /> <br /> Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ nhưng chưa có tiền hoàn thiện.Ông vay ngân hàng 1 tỉ để hoàn thiện với<br /> lãi suất 0.5% mỗi tháng.Biết sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng 20 triệu.Hỏi tháng<br /> cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm về bao nhiêu tiền?<br /> 6.543.233 đồng<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6.000.000 đồng<br /> <br /> 6.386.434 đồng<br /> <br /> C.<br /> <br /> Cho 2 số thực x, y thỏa mãn: x, y ≥ 1 và log 3 ( x + 1)( y + 1) <br /> <br /> y +1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6.937.421 đồng<br /> <br /> =9 − ( x − 1)( y + 1) .Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> <br /> P = x 3 + y 3 − 57 ( x + y ) là một số thực có dạng a + b 7, ( a, b ∈  ) . Tính giá trị của a + b<br /> <br /> A.<br /> Câu 41 :<br /> <br /> a + b =−28<br /> <br /> B.<br /> <br /> a + b =−29<br /> <br /> a + b =−30<br /> <br /> C.<br /> <br /> Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và đồ<br /> <br /> D.<br /> <br /> a + b =−31<br /> <br /> D.<br /> <br />  g (0) > 0<br /> <br />  g ( −2 ) ≤ 0<br />  g (1) ≤ 0<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> thị hàm số y = f ′ ( x ) là hình vẽ bên. Đặt<br /> x2<br /> . Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm<br /> 2<br /> số y = g ( x ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là:<br /> <br /> 1<br /> <br /> g=<br /> ( x) f ( x) −<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 42 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 43 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 44 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 45 :<br /> <br />  g ( 0 ) > 0<br /> <br />  g (1) < 0<br /> <br /> B.<br /> <br />  g (0) > 0<br /> <br /> g (1) < 0<br /> <br />  g (1) .g ( −2 ) > 0<br /> <br /> <br /> -2<br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> C.<br /> <br />  g ( 0 ) > 0<br /> <br />  g ( −2 ) > 0<br /> <br /> Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10m3 nước. Tìm bán kính r của đáy bồn nước, biết<br /> lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất ( bỏ qua độ dày của bồn).<br /> r=<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> (m)<br /> 2π<br /> <br /> B.<br /> <br /> r=<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> π<br /> <br /> (m)<br /> <br /> C.<br /> <br /> r=<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> π<br /> <br /> (m)<br /> <br /> D.<br /> <br /> r = 3 5π (m)<br /> <br /> Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích là V . M là một điểm trên cạnh AB sao cho<br /> MA<br /> = x, 0 < x < 1. Biết rằng mặt phẳng (α ) qua M và song song với ( SBC ) chia khối chóp S . ABCD thành 2 phần<br /> AB<br /> 4<br /> 1− x<br /> trong đó phần chứa điểm A có thể tích bằng<br /> .<br /> V . Tính giá trị của biểu thức P =<br /> 1+ x<br /> 27<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A (1; 2; −3) , B ( 2;0;1) , C ( 3; −1;1) . M là điểm di động trên mặt phẳng<br />  <br />  <br /> ( Oyz ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 MB + MC + 2 MA + 2MB .<br /> 42<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 42<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 82<br /> <br /> D.<br /> <br /> 82<br /> 2<br /> <br />  1200. SA vuông góc với đáy và<br /> Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,<br /> =<br /> AB 3=<br /> a, AD 4a=<br /> , BAD<br /> SA = 2a 3. Tính góc giữa 2 mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) .<br /> <br /> 5<br /> <br /> Mã đề 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0