intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018

  1. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA 2017­2018
  2. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng  Tổng  cao cộng TN TN TN TN Chủ đề  ­Biết được đặc  ­Hiểu được đặc  ­Sử dụng atlat  ­Sử dụng  1:Địa lí  điểm địa hình  điểm của thiên  địa lí Việt  bảng số  tự nhiên của nước ta. nhiên nhiết đới ẩm  Nam xác định  liệu để rút  ­ Biết được đặc  gió mùa. các dãy núi  ra kệt luận  điểm của  ­Hiểu được biện  chính và  đúng về  đường cơ sở. pháp bảo vệ rừng  hướng núi   tình trạng  ­Biết được  đặc dụng. của nước ta. trồng rừng  biểu hiện  đặc  ­Hiểu được  của nước  điểm nóng ẩm  tàinguyên rừng của  ta qua các  của Biển Đông. nước ta hiện nay­ năm. ­Giải thích được sự  hình thành cảnh  quan rừng nhiệt đới  ẩm gió mùa. ­Giải thích được vì  sao Đồng bằng  Duyên hải miền  Trung ít bị ngập úng  hơn Đồng bằng  sông Hồng và Đồng  bằng sông Cửu  Long. Số  SC:4 SC:7 SC:2 SC:1 Số  câu:15 SĐ: 1 SĐ: 1,75 SĐ: 0,5 SĐ: 0,25 câu:13 Số điểm:  Số  3,75 Tỉ  điểm:  lệ:37,5% 3,25 Tỉ  lệ:37, 5% Chủ đề   ­Hiểu được biện  Sử   dụng   atlat  Liên   hệ  2. pháp quan trọng  địa   lí   Việt  thực   tế   đê  Địa lí  nhằm giải quyết  Nam   xác   định  biết   được  dân cư việc làm ở nông  các đô thị  loại  vì sao việc  thôn. 1   và   2   của  làm   đang  nước ta. là   vấn   đề  gay   gắt  cuả   nươć   ta   và  hương giai ́ ̉  quyêt. ́ Số câu:4 SC:1 SC:2 SC:1 SC:4 Số điểm:  SĐ:0,25 SĐ:0,5 SĐ:0,25 SĐ:1,0 1,0 Tỉ  Tỉ  lệ:10% lệ:10 % Chủ  ­Biết   được  ­Phân tích được các  Sử dụng atlat  ­Sử   dụng  đề3:  ngành   nào   là  thế   mạnh   và   hạn  địa lí Việt  bảng   số  Địa lí   ngành   công  chế   của   các   vùng  Nam xác định  liệu để  rút 
  3. ĐỀ   Câu 1. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng   độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ: A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. Câu 2. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường: A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.         B. Nối các điểm có độ sâu 200 m. C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ Câu 3. Cảnh quan rừng nhiệt đới  ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là  kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì : A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. C. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. Câu 4. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh  hưởng rất lớn đến các yếu tố khác. A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối. C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở. D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng. Câu 5. Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là : A. Xâm thực. B. Mài mòn. C. Bồi tụ. D. Xâm thực ­ bồi tụ. Câu 6. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là : A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa. C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm. D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa Câu 7. Đất phe­ra­lit ở nước ta thường bị chua vì : A. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3. B. Có sự tích tụ nhiều Al2O3. C. Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan. D. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh. Câu 8.“Địa thế  cao hai đầu, thấp  ở  giữa, chạy theo hướng tây bắc ­ đông  nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng : A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.  C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 9. Dãy Bạch Mã là : A. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường Sơn Nam.
  4. B. Dãy núi làm biên giới giữa Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi làm ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. D. Dãy núi  ở  cực Nam Trung Bộ, nằm chênh vênh giữa đồng bằng hẹp và đường  bờ biển. Câu 10. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng. A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 11. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là : A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B.  Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục   suy giảm. C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả  về  số  lượng lẫn chất   lượng. D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. Câu 12. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số  năm. (Đơn vị : triệu ha) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003 Tổng   diện   tích  14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1 rừng Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,0 Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1 Nhận định đúng nhất là : A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn. B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục  hồi. C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. Câu 13. Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông   Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long vì : A. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn. B. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn. C. Do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. Câu 14: Căn cưvào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va14, hãy cho bi ̀ ết dãy nui  ́ Hoanh S ̀ ơn thuôc khu v ̣ ưc đôi nuinao sau đây? ̣ ̀ ́ ̀ A. Đông Băć ̀ ơn Nam C. Tây Băć D. Trương S B. Trương S ̀ ơn  Băć Câu 15: Căn cưvào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết day nui nao  ̃ ́ ̀ sau đây không chay theo h ̣ ương tây băc–đông nam? ́ ́
  5. A. Hoang Liên S ̀ ơn B. Con Voi C. Đông Triêù D. Tam  Đaỏ Câu 16. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở  nông thôn? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.  D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá. Câu 17. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì  A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn. B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao. C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào  sau đây là đô thị loại 1? A. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La. B. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt. C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng. D. Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bến  Tre. Câu 19.Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở  TD­MN Bắc Bộ là A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. Câu 20. Cho bảng số liệu Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005­2014  (Đơn vị: %) Năm 2005 2007 2010 2012 2014 Khai thác 57,7 49,4 47,0 46,5 46,1 Nuôi  42,3 51,6 53,0 53,5 53,9 trồng Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất  cơ cấusản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005­2014? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 21. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về  SL khai thác thuỷ sản.  A. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh. B. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng Bình. C. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hoá. D. Kiên Giang, Bà Rịa­Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. Câu 22. Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển, đặc biệt là ở A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 23. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài.
  6. B. mang lại hiệu quả cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác. Câu 24. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm  của nước ta hiện nay? A. Luyện kim. Năng lượng. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Vật liệu xây dựng. Câu 25. Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 26. Cho bảng số liệu sau Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta  (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9 Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9 Có vốn đầu tư nước  43,8 44,7 42,0 47,2 ngoài Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định Câu 27. Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Cơ sở chế biến rất phát triển. B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được  trồng chủ yếu ở những vùng nào sao đây: A, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 29. Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng  lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng  điểm ? A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào. B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người. C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản. Câu 30. Ở Đồng bằng sông Hồng vấn đề việc làm là vấn đề hết sức nan giải  vì A. nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.
  7. B. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động còn hạn chế. C. vùng có số dân đông, mật độ dân số cao nhất nước ta. D. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ còn chậm chuyển dịch. Câu 31. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng hàng  đầu cần giải quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Câu 32. Dựa vào Atlat trang 27, ngành chiếm tỉ  trọng cao nhất trong cơ  cấu   GDP ở vùng Bắc Trung Bộ  A. nông, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. công nghiệp và xây dựng. C. dịch vụ.   D. kinh tế biển. Câu33. Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử  dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. Câu 34. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản  trong cơ cấu GDP ở Đồng bằng sông Cửu Long bao nhiêu phầm trăm? A. 42,8%  B. 43,8%                      C . 44,8%                 D. 45,8%  Câu 35. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới Câu 36. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn  là A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 37.Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên  nhiên của Nhật Bản là: A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn Câu 38. Hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc nhằm mục tiêu chủ yếu : A.Dẫn đầu thế giới về sản lượng một số nông sản. B.Đảm bảo lương thực cho nhân dân, cung cấp nguyên liệu cho ngành công   nghiệp. C.Tạo nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
  8. D.Phát huy tiềm năng của tự nhiên. Câu 39. Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong   chính sách công nghiệp mới là : A.Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực ­ thực phẩm. B.Công nghiệp khai thác, luyện kim. C.Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. D.Công nghiệp năng lượng, viễn thông. Câu 40. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần   đạt được ? A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước   thành viên. C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá   phát triển. D.   Giải   quyết   những   khác   biệt   trong   nội   bộ   liên   quan   đến   mối   quan   hệ   giữa   ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác. ĐÁP ÁN 1 D 11 B 21 D 31 C 2 C 12 C 22 C 32 B 3 D 13 C 23 C 33 A 4 B 14 D 24 A 34 A 5 D 15 C 25 C 35 A 6 A 16 D 26 A 36 A 7 C 17 A 27 B 37 D 8 C 18 C 28 B 38 B 9 C 19 C 29 B 39 C 10 B 20 D 30 A 40 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0