Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 406
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 406 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 406
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 406 Câu 41: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Nam Định Ninh Bình Thanh Hóa với ngành chuyên môn hóa là A. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. C. dệt may, điện, vật liệu xây dựng. D. cơ khí, luyện kim. Câu 42: Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta? A. Chế độ nước sông theo mùa. B. Nhiều vũng vịnh kín gió. C. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Dọc ven biển có nhiều cửa sông. Câu 43: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng dân thành thị, tăng tỉ trọng dân nông thôn. B. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn cân bằng nhau. C. Dân thành thị chiếm tỉ trọng lớn hơn dân nông thôn. D. Tăng tỉ trọng dân thành thị, giảm tỉ trọng dân nông thôn. Câu 44: Vùng núi nào của nước ta nằm trong phạm vi từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Nam. D. Vùng núi Đông Bắc. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác. B. Có một số ngành công nghiệp trọng điểm. C. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. D. Có 23 ngành thuộc công nghiệp chế biến. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 47: Việc hình thành vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta có mục đích quan trọng nhất là A. tạo ra hạt nhân phát triển cho từng vùng trong nước. B. xóa dần sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các vùng. C. tạo điều kiện đầu tư có trọng điểm trong khi nguồn vốn nước ta có hạn. D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khai thác tài nguyên. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất trong các tỉnh sau? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 49: Tính mùa vụ trong nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ A. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm, cơ cấu mùa vụ. C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. D. các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. Câu 50: Trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và ngày càng giảm. C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và ngày càng tăng. D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và ngày càng giảm. Câu 51: Đâu không phải là khu du lịch biển ở nước ta? A. Hạ Long – Cát Bà – Đồ Sơn. B. Nha Trang. C. Tràng An – Bái Đính. D. Vũng Tàu. Câu 52: Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. B. Rộng 200 hải lí tính từ đường bờ biển. C. Rộng 200 hải lí tính từ rìa ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải. Trang 1/5 Mã đề thi 406
- D. Rộng 200 hải lí tính từ đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 53: Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt do thành phần kinh tế nào của nước ta quản lí? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế ngoài Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng VII tại Thành Phố Hồ Chí Minh trong khoảng nào sau đây? A. Từ 240C đến dưới 280C. B. Từ 200C đến dưới 240C. C. Dưới 180C. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 55: Hậu quả nào sau đây không phải do bão? A. Gây sóng biển lớn làm lật úp tàu thuyền. B. Biến đổi khí hậu. C. Tàn phá các công trình nhà cửa, công sở, cầu cống. D. Làm nước biển dâng cao gây ngập mặn vùng ven biển. Câu 56: Hoạt động chăn nuôi gà công nghiệp của nước ta phát triển mạnh ở các tỉnh giáp các thành phố lớn là do nguyên nhân chính nào? A. Người dân có kinh nghiệm chăn nuôi. B. Tránh được dịch bệnh. C. Nhu cầu lớn của thị trường. D. Cơ sở thức ăn đầy đủ. Câu 57: Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn. B. tạo ra giống lúa chịu được phèn, mặn. C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Thái Nguyên. Câu 59: Công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. hay xảy ra thiên tai. C. hậu quả của chiến tranh. D. hạn chế về vốn, cơ sở hạ tầng. Câu 60: Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ của nước ta có mùa khô kéo dài là do tác động của loại gió nào? A. Tín Phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió Tây khô nóng. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 61: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp nặng là do A. nguồn lâm sản phong phú. B. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào. C. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. D. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết năm 2007, trung tâm công nghiệp Vinh có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Dệt, may. Câu 63: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm 2000 2005 2010 2014 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1 Dầu thô (triệu 13,3 18,5 15,0 17,4 tấn) Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhậ n xét nào sau đây đúng v ề s ản l ượ ng than, d ầu thô và điệ n củ a n ướ c ta giai đoạ n 2000 – 2014? A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng điện tăng liên tục, sản lượng than, dầu thô biến động. C. Sản lượng điện, than tăng liên tục, sản lượng dầu thô biến động. D. Sản lượng điện biến động, sản lượng than, dầu thô tăng liên tục. Câu 64: Ý nghĩa kinh tế của việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở nước ta là A. góp phần giữ cân bằng sinh thái môi trường. B. bảo vệ các loài động thực vật hoang dã, bảo vệ nguồn gen. C. chống xói mòn, điều hòa dòng chảy, ngăn lũ quét. Trang 2/5 Mã đề thi 406
- D. tạo cơ sở để khai thác và chế biến lâm sản, bảo vệ các hồ thủy điện và thủy lợi. Câu 65: Trong khai thác hải sản, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ là A. lao động có kinh nghiệm. B. tất cả các tỉnh đều giáp biển. C. bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá. D. có các ngư trường trọng điểm. Câu 66: Nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta cần hoàn thiện theo hướng nào sau đây? A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đa dạng hóa các ngành công nghiệp. Câu 67: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới? A. Thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa và đa phương hóa. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu liên tục tăng. C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu. D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Câu 68: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, giàu phù sa đã mang lại thuận lợi nào sau đây? A. Tăng chi phí cho việc nạo vét luồng lạch, cửa sông. B. Tăng chi phí cho việc xây đựng nhiều cầu vượt sông. C. Làm thay đổi dòng chảy sông ngòi. D. Mở rộng các đồng bằng hạ lưu sông. Câu 69: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay? A. Chuyển dịch theo hướng tích cực, tốc độ chuyển dịch rất nhanh. B. Chuyển dịch theo hướng tích cực, tuy nhiên tốc độ chuyển dịch còn chậm. C. Tăng tỉ trọng của khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. D. Giảm tỉ trọng của khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 70: Cho biểu đồ: Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2014? A. So với năm 1990, năm 2014 diện tích, năng suất, sản lúa cả năm đều có xu hướng tăng. B. Năng suất lúa cả năm có tốc độ tăng trưởng cao hơn so với hai chỉ tiêu còn lại. C. Cả diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng liên tục với tốc độ đều nhau. D. Diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh nhất so với hai tiêu chí còn lại. Câu 71: Trong ngành chăn nuôi của nước ta, sản lượng thịt lớn nhất thuộc về A. đàn lợn. B. đàn trâu. C. đàn bò. D. đàn gia cầm. Câu 72: Sản phẩm chuyên môn hóa giống nhau giữa hai vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là Trang 3/5 Mã đề thi 406
- A. hồ tiêu. B. chè. C. hồi. D. trẩu. Câu 73: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 74: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 2013 (Đơn vị: tỉ đồng) Ngành 2000 2005 2010 2013 Công nghiệp khai thác 53035 110919 250466 390013 Công nghiệp chế biến 264459 818502 2563031 4307560 Công nghiệp sản xuất và phân phối 18606 54601 132501 210401 điện, khí đốt, nước (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nướ c ta giai đoạn 2000 – 2013? A. Công nghiệp chế biến tăng nhanh nhất. B. Các ngành công nghiệp đều biến động qua các năm. C. Công ngiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng nhanh nhất. D. Công nghiệp khai thác tăng nhanh nhất. Câu 75: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. C. Quy mô sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. D. Sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. Câu 76: Thế mạnh đặc biệt của Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là A. đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng. B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. C. nhiều giống cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh. Câu 77: Dân cư phân bố thưa thớt ở Tây Nguyên do A. công nghiệp, dịch vụ còn chậm phát triển, giao thông đi lại khó khăn. B. đất đai có mức độ tập trung hóa cao nhưng nghèo dinh dưỡng, dễ bị suy thoái. C. tiềm năng thủy điện, tiềm năng lâm nghiệp hạn chế. D. hình thành và phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn. Câu 78: Tây Nguyên trồng được nhiều loại cây cà phê là do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Đất badan màu mỡ, phân bố tập trung với diện tích rộng. Trang 4/5 Mã đề thi 406
- B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất. C. Nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú. D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa và phân hóa theo độ cao. Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa của khí hậu nước ta? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. B. Hình dạng lãnh thổ hẹp theo chiều Đông – Tây và có vị trí giáp biển. C. Hoạt động của gió mùa Châu Á kết hợp với đặc điểm địa hình và hình dạng lãnh thổ. D. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ địa lí. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đánh bắt Nuôi trồng 1990 728,5 162,1 2000 1660,9 589,6 2005 1987,9 1478,9 2010 2414,4 2728,3 2015 3036,4 3513,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016) Để thể hiện sản lượ ng th ủy s ản n ướ c ta giai đoạ n 1990 – 2015, bi ểu đồ nào sau đây thích hợp nhấ t? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 5/5 Mã đề thi 406
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn