Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 412
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 412 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 412
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM Môn: Địa lí ĐỊNH Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 412 Câu 41: Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ của nước ta có mùa khô kéo dài là do tác động của loại gió nào? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió Tây khô nóng. C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 42: Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn. B. tạo ra giống lúa chịu được phèn, mặn. C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Câu 43: Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta? A. Chế độ nước sông theo mùa. B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. Nhiều vũng vịnh kín gió. D. Dọc ven biển có nhiều cửa sông. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất trong các tỉnh sau? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 45: Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Rộng 200 hải lí tính từ đường bờ biển. B. Rộng 200 hải lí tính từ rìa ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. D. Rộng 200 hải lí tính từ đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 46: Việc hình thành vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta có mục đích quan trọng nhất là A. tạo ra hạt nhân phát triển cho từng vùng trong nước. B. xóa dần sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các vùng. C. tạo điều kiện đầu tư có trọng điểm trong khi nguồn vốn nước ta có hạn. D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khai thác tài nguyên. Câu 47: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp nặng là do A. nguồn lâm sản phong phú. B. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào. C. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. D. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng VII tại Thành Phố Hồ Chí Minh trong khoảng nào sau đây? A. Từ 200C đến dưới 240C. B. Từ 240C đến dưới 280C. C. Dưới 180C. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 49: Công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. hay xảy ra thiên tai. C. hậu quả của chiến tranh. D. hạn chế về vốn, cơ sở hạ tầng. Câu 50: Đâu không phải là khu du lịch biển ở nước ta? A. Hạ Long – Cát Bà – Đồ Sơn. B. Nha Trang. C. Tràng An – Bái Đính. D. Vũng Tàu. Câu 51: Vùng núi nào của nước ta nằm trong phạm vi từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã? A. Vùng núi Trường Sơn Nam. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc. C. Vùng núi Đông Bắc. D. Vùng núi Tây Bắc. Câu 52: Trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và ngày càng giảm. B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và ngày càng tăng. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và ngày càng giảm. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và ngày càng tăng. Câu 53: Ý nghĩa kinh tế của việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở nước ta là A. góp phần giữ cân bằng sinh thái môi trường. B. bảo vệ các loài động thực vật hoang dã, bảo vệ nguồn gen. C. chống xói mòn, điều hòa dòng chảy, ngăn lũ quét. Trang 1/5 Mã đề thi 412
- D. tạo cơ sở để khai thác và chế biến lâm sản, bảo vệ các hồ thủy điện và thủy lợi. Câu 54: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng dân thành thị, giảm tỉ trọng dân nông thôn. B. Giảm tỉ trọng dân thành thị, tăng tỉ trọng dân nông thôn. C. Dân thành thị chiếm tỉ trọng lớn hơn dân nông thôn. D. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn cân bằng nhau. Câu 55: Hoạt động chăn nuôi gà công nghiệp của nước ta phát triển mạnh ở các tỉnh giáp các thành phố lớn là do nguyên nhân chính nào? A. Người dân có kinh nghiệm chăn nuôi. B. Tránh được dịch bệnh. C. Nhu cầu lớn của thị trường. D. Cơ sở thức ăn đầy đủ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết năm 2007, trung tâm công nghiệp Vinh có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Dệt, may. D. Hóa chất. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Thái Nguyên. Câu 58: Tính mùa vụ trong nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ A. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. đẩy mạnh hoạt động vận tải, công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. C. các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. D. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm, cơ cấu mùa vụ. Câu 59: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác. B. Có một số ngành công nghiệp trọng điểm. C. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp. D. Có 23 ngành thuộc công nghiệp chế biến. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Hà Nội. Câu 61: Trong khai thác hải sản, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ là A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. lao động có kinh nghiệm. C. bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá. D. có các ngư trường trọng điểm. Câu 62: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm 2000 2005 2010 2014 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1 Dầu thô (triệu 13,3 18,5 15,0 17,4 tấn) Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhậ n xét nào sau đây đúng v ề s ản l ượ ng than, d ầu thô và điệ n củ a n ướ c ta giai đoạ n 2000 – 2014? A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng điện tăng liên tục, sản lượng than, dầu thô biến động. C. Sản lượng điện, than tăng liên tục, sản lượng dầu thô biến động. D. Sản lượng điện biến động, sản lượng than, dầu thô tăng liên tục. Câu 63: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa với ngành chuyên môn hóa là A. dệt may, điện, vật liệu xây dựng. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. C. cơ khí, luyện kim. D. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. Câu 64: Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt do thành phần kinh tế nào của nước ta quản lí? A. Kinh tế ngoài Nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế Nhà nước. Trang 2/5 Mã đề thi 412
- Câu 65: Hậu quả nào sau đây không phải do bão? A. Gây sóng biển lớn làm lật úp tàu thuyền. B. Biến đổi khí hậu. C. Tàn phá các công trình nhà cửa, công sở, cầu cống. D. Làm nước biển dâng cao gây ngập mặn vùng ven biển. Câu 66: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 67: Thế mạnh đặc biệt của Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. nhiều giống cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh. Câu 68: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới? A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. B. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu. C. Thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa và đa phương hóa. D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu liên tục tăng. Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa của khí hậu nước ta? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. B. Hình dạng lãnh thổ hẹp theo chiều Đông – Tây và có vị trí giáp biển. C. Hoạt động của gió mùa Châu Á kết hợp với đặc điểm địa hình và hình dạng lãnh thổ. D. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ địa lí. Câu 70: Sản phẩm chuyên môn hóa giống nhau giữa hai vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là A. hồi. B. chè. C. hồ tiêu. D. trẩu. Câu 71: Trong ngành chăn nuôi của nước ta, sản lượng thịt lớn nhất thuộc về A. đàn gia cầm. B. đàn trâu. C. đàn bò. D. đàn lợn. Câu 72: Dân cư phân bố thưa thớt ở Tây Nguyên do A. hình thành và phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn. B. công nghiệp, dịch vụ còn chậm phát triển, giao thông đi lại khó khăn. C. đất đai có mức độ tập trung hóa cao nhưng nghèo dinh dưỡng, dễ bị suy thoái. D. tiềm năng thủy điện, tiềm năng lâm nghiệp hạn chế. Câu 73: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 2013 (Đơn vị: tỉ đồng) Ngành 2000 2005 2010 2013 Công nghiệp khai thác 53035 110919 250466 390013 Công nghiệp chế biến 264459 818502 2563031 4307560 Công nghiệp sản xuất và phân phối 18606 54601 132501 210401 điện, khí đốt, nước (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nướ c ta giai đoạn 2000 – 2013? A. Công nghiệp chế biến tăng nhanh nhất. B. Các ngành công nghiệp đều biến động qua các năm. C. Công ngiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng nhanh nhất. D. Công nghiệp khai thác tăng nhanh nhất. Câu 74: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, giàu phù sa đã mang lại thuận lợi nào sau đây? Trang 3/5 Mã đề thi 412
- A. Mở rộng các đồng bằng hạ lưu sông. B. Làm thay đổi dòng chảy sông ngòi. C. Tăng chi phí cho việc nạo vét luồng lạch, cửa sông. D. Tăng chi phí cho việc xây đựng nhiều cầu vượt sông. Câu 75: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. D. Quy mô sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 – 2015. Câu 76: Cho biểu đồ: Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2014? A. So với năm 1990, năm 2014 diện tích, năng suất, sản lúa cả năm đều có xu hướng tăng. B. Cả diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng liên tục với tốc độ đều nhau. C. Năng suất lúa cả năm có tốc độ tăng trưởng cao hơn so với hai chỉ tiêu còn lại. D. Diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh nhất so với hai tiêu chí còn lại. Câu 77: Tây Nguyên trồng được nhiều loại cây cà phê do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Đất badan màu mỡ, phân bố tập trung với diện tích rộng. B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất. C. Nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú. D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa và phân hóa theo độ cao. Câu 78: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay? Trang 4/5 Mã đề thi 412
- A. Giảm tỉ trọng của khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. Tăng tỉ trọng của khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. C. Chuyển dịch theo hướng tích cực, tuy nhiên tốc độ chuyển dịch còn chậm. D. Chuyển dịch theo hướng tích cực, tốc độ chuyển dịch rất nhanh. Câu 79: Nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta cần hoàn thiện theo hướng nào sau đây? A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Đa dạng hóa các ngành công nghiệp. D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 80: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đánh bắt Nuôi trồng 1990 728,5 162,1 2000 1660,9 589,6 2005 1987,9 1478,9 2010 2414,4 2728,3 2015 3036,4 3513,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016) Để thể hiện sản lượ ng th ủy s ản n ướ c ta giai đoạ n 1990 – 2015, bi ểu đồ nào sau đây thích hợp nhấ t? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 5/5 Mã đề thi 412
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn