intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 413

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 413 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 413

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 413 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Đáp Cầu – Bắc Giang với ngành chuyên môn hóa là A. hóa chất, giấy. B. cơ khí, luyện kim. C. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. D. vật liệu xây dựng, phân hóa học. Câu 42: Vùng kinh tế trọng điểm của mước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Ranh giới không thay đổi theo thời gian. B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư. C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước. D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố. Câu 43: Dãy núi nào sau đây thuộc vùng núi Đông Bắc nước ta? A. Hoành Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Tam Đảo. D. Bạch Mã. Câu 44: Tín Phong Bắc bán cầu hoạt động như thế nào trên lãnh thổ nước ta? A. Chỉ hoạt động ở khu vực từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc. B. Chỉ hoạt động ở khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam. C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa. D. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm. Câu 45: Biểu hiện nào sau đây phản ánh đúng sự suy giảm tài nguyên rừng của nước ta? A. Tổng diện tích rừng tăng, rừng nghèo và rừng mới phục hồi không đáng kể. B. Tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng rừng vẫn chưa thể phục hồi. C. Tổng diện tích rừng và diện tích rừng tự nhiên liên tục giảm. D. Tổng diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ngày càng giảm. Câu 46: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015                                                                                                                    ( Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5                                   (Ngu ồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp ở nướ c ta giai đoạn 2005 – 2015? A. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hàng năm tăng. B. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây hàng năm đều giảm. C. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm. D. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây hàng năm đều tăng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng   Đông Nam Bộ? A. Vũng Tàu, Cần Thơ, Thủ Dầu Một. B. TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Cần Thơ, Biên Hòa, TP.Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh, Cẩn Thơ. Câu 48: Hoạt động của bão ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc. D. Mùa bão chậm dần từ Nam trở ra Huế. Câu 49: Vùng kinh tế duy nhất của nước ta không giáp biển là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 50: Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 413
  2. A. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. B. giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. D. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. Câu 51: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất xám. B. Đất phù sa ngọt. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 52: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu do tác động bởi yếu tố A. đất trồng. B. địa hình. C. nguồn nước. D. khí hậu. Câu 53: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất   chuồng bình quân trên 50 kg/ người? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đăk Lăk. Câu 54: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản. C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ. D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. Câu 55: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là A. ranh giới ngoài cùng của vùng tiếp giáp lãnh hải. B. ranh giới ngoài cùng của vùng đặc quyền kinh tế. C. ranh giới ngoài cùng của lãnh hải. D. ranh giới ngoài cùng của vùng nội thủy. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội nằm trong   khoảng nào sau đây? A. Từ 200C đến dưới 240C. B. Từ 240C trở lên. C. Dưới 180C. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 57: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị  nào sau đây có quy mô dân số  trên 1   triệu người? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Biên Hòa. Câu 58: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế? A. Nội Bài. B. Đà Nẵng. C. Vinh. D. Tân Sơn Nhất. Câu 60: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, khu vực III chi ếm t ỉ tr ọng khá cao và ổn định. B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, khu v ực III chi ếm t ỉ tr ọng khá cao nhưng chưa ổn định. C. Tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực II, khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định. D. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, khu vực III chi ếm t ỉ tr ọng khá cao nhưng chưa ổn định. Câu 61: Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Phú Xuân. B. Cổ Loa. C. Hội An. D. Thăng Long. Câu 62: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chính là A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy. B. chống xói mòn, rửa trôi đất. C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông. D. điều hòa nguồn nước ngầm. Câu 63: Đặc điểm nổi bật trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là A. năng suất lúa cao nhất của cả nước. B. sản lượng lương thực bình quân đạt trên 1000 kg/người/năm. C. chiếm hơn 50% diện tích lúa cả nước. D. chiếm hơn 50% sản lượng lúa cả nước. Câu 64: Một trong những hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 413
  3. A. cán bộ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều. B. đang chuyển dịch dần sang lĩnh vực dịch vụ. C. tập trung nhiều ở các thành phố lớn. D. nhiều lao động trẻ. Câu 65: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước. D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới. Câu 66: Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ  của nước ta là A. nguồn lao động còn thiếu trình độ. B. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. C. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ. D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. Câu 67: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu, luôn nhận được lượng bức xạ lớn từ Mặt Trời. B. nằm trong khu vực có Tín Phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm. C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu, giáp biển, chịu ảnh hưởng của gió mùa Châu Á. D. nằm ở vĩ độ thấp, luôn nhận được lượng bức xạ lớn từ Mặt Trời, giáp biển. Câu 68: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. đội ngũ lao động có trình độ cao. B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. Câu 69:  Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Năm 2005 2008 2010 2013 2014 2015 Số dân (triệu người) 82,4 85,1 86,9 89,7 90,7 91,7 Tỉ lệ dân thành thị (%) 27,1 29,0 30,0 32,2 33,0 33,8     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để  thể  hiện số  dân thành thị và tỉ  lệ  dân thành thị  của nước ta trong giai đoạn  2005 – 2015, biểu đồ  nào   sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 70: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nước ta giai đoạn 2000 –  2011. B. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nước ta giai đoạn 2000 – 2011.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 413
  4. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nước ta giai đoạn 2000 – 2011. D. Quy mô trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nước ta giai đoạn 2000 – 2011. Câu 71: Trong khu vực I của Đồng bằng sông Hồng đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng của ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. D. giảm tỉ trọng của ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng của ngành thủy sản. Câu 72: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay? A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên. B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh. C. Đã hình thành các trung tâm du lịch. D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện. Câu 73: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. phát triển mạnh công nghiệp khai thác, chế biến dầu khí. C. phát triển công nghiệp theo chiều sâu đi đôi với bảo vệ môi trường. D. hình thành thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 74: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta? A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi. B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh. C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng khá vững chắc. Câu 75: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản lớn nhất qua các năm. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản năm 2014 tăng so với năm 2010. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn hơn hàng công nghiệp nhẹ và  tiểu thủ công nghiệp. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp luôn lớn nhất qua các năm. Câu 76: Nguyên nhân nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Nhiều sông lớn bắt nguồn từ lãnh thổ nước ngoài. C. Lượng mưa phân hóa theo mùa. D. Do tác động của biển. Câu 77: Xu hướng tăng tỉ trọng dân thành thị, giảm tỉ trọng dân nông thôn ở nước ta là do A. kết quả của quá trình Đổi mới gắn với công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. kết quả của chính sách dân số và phân bố dân cư, lao động trên phạm vi cả nước. C. thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. D. phát triến công nghiệp ở nông thôn.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 413
  5. Câu 78: Điểm khác nhau rõ nhất về  điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng  bằng sông Cửu Long là A. địa hình. B. đất. C. rừng ngập mặn. D. khí hậu. Câu 79: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2013 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2009 2010 2013 Cây cao su 412,0 482,7 677,7 748,7 958,8 Cây chè 87,7 122,5 127,1 129,9 129,8 Cây cà phê 561,9 497,4 538,5 554,8 637,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về  sự  thay đổi diện tích một số  cây công nghiệp lâu năm  ở  nướ c ta   giai đoạn 2000 – 2013? A. Diện tích cà phê có xu hướ ng giảm liên tục qua các năm. B. Diện tích cao su tăng liên tục qua các năm. C. Diện tích cao su tăng nhanh nhất. D. Diện tích chè tăng đến năm 2010, từ năm 2010 đến 2013 giảm nhẹ. Câu 80: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp nặng là do A. nguồn lâm sản phong phú. B. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. C. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. D. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 413
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2