Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 422
lượt xem 0
download
Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 422 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 422
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 422 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng I tại Thành Phố Hồ Chí Minh nằm trong khoảng nào sau đây? A. Từ 200C đến dưới 240C. B. Từ 180C đến dưới 200C. C. Dưới 180C. D. Từ 240C trở lên. Câu 42: Vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 43: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều nhất các trung tâm công nghiệp với giá trị sản xuất trên 40 nghìn tỉ đồng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 44: Tài nguyên thiên nhiên nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta là A. sinh vật biển phong phú. B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng. C. khí hậu cận xích đạo gió mùa. D. dầu khí ở thềm lục địa trữ lượng khá lớn. Câu 45: Duyên hải Nam Trung Bộ có ngư trường trọng điểm nào sau đây? A. Ngư trường Thanh Hóa – Nghệ An. B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa. C. Ngư trường Quảng Ninh – Hải Phòng. D. Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang. Câu 46: Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 47: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Hòa Bình – Sơn La với ngành chuyên môn hóa là A. hóa chất, giấy. B. cơ khí, luyện kim. C. vật liệu xây dựng, phân hóa học. D. thủy điện. Câu 48: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 ( Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2009 2013 2015 Thành thị 22332 25585 28875 31123 Nông thôn 60060 60440 60885 60582 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với dân số nướ c ta giai đoạn 2005 – 2015? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. D. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. Câu 49: Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta phát triển mạnh ở các vùng nào? A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 50: Dãy núi có đỉnh cao nhất nước ta là A. Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Bạch Mã. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm? A. Thừa Thiên – Huế. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 52: Hậu quả nào sau đây không phải do sự suy thoái tài nguyên rừng gây ra? A. Xói mòn, sạt lở đất, lũ quét. B. Xuất hiện các loài sinh vật ngoại lai có hại. C. Mất cân bằng sinh thái môi trường. D. Các nguồn lợi từ kinh tế rừng bị giảm sút. Trang 1/4 Mã đề thi 422
- Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Đông Tác. B. Phù Cát. C. Cam Ranh. D. Liên Khương. Câu 54: Vùng nào của nước ta thường chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 55: Vào nửa đầu mùa đông, thời tiết miền Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Lạnh ẩm. B. Nóng khô. C. Lạnh khô. D. Nóng ẩm. Câu 56: Đất mặn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. B. dọc sông Tiền và sông Hậu. C. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau. Câu 57: Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Quảng Ninh. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 58: Vùng được xem như bộ phận lãnh thổ lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. vùng nội thủy. B. thềm lục địa. C. đặc quyền kinh tế. D. lãnh hải. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 nghìn người đến 200 nghìn người? A. Bỉm Sơn. B. Hưng Yên. C. Thái Bình. D. Sầm Sơn. Câu 60: Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 61: Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng của các khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng của các khu vực dịch vụ và công nghiệp – xây dựng. C. Giảm tỉ trọng của các khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng của các khu vực dịch vụ và công nghiệp – xây dựng. Câu 62: Độ che phủ rừng hiện nay của Bắc Trung Bộ đứng sau vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 63: Một trong những hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực. B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. C. tăng cường phân bón, thuốc trừ sâu. D. giảm tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp. Câu 64: Quốc lộ 1 có ý nghĩa nào sau đây đối với nước ta? A. Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội ở phía tây đất nước. B. Đảm nhiệm xuất nhập khẩu hàng hóa từ Đồng bằng sông Hồng qua cảng Hải Phòng. C. Nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu. D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên) và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước. Câu 65: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến khoáng sản và thủy điện. B. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia cầm. C. Chăn nuôi gia súc và phát triển kinh tế biển. D. Trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 66: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng nhất là A. xây dựng các công trình thủy lợi. B. trồng và bảo vệ vốn rừng. C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 67: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các đô thị lớn của nước ta là do A. dịch vụ giống, thú y có nhiều tiến bộ và phát triển rộng. B. giống tốt, cơ sở thức ăn công nghiệp chế biến được đảm bảo. C. cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện, thị trường tiêu thụ rộng. D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, các đồng cỏ tự nhiên rộng. Câu 68: Hiện tượng thời tiết khô nóng ở khu vực đồng bằng ven biển Trung Bộ của nước ta là do ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây? A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc bị chặn lại ở dãy Bạch Mã . Trang 2/4 Mã đề thi 422
- B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam nửa đầu mùa hạ vượt dãy Trường Sơn. C. Hoạt động của gió mùa Đông Nam do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ. D. Hoạt động của Tín Phong bán cầu Bắc vượt dãy Trường Sơn. Câu 69: Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích đất phèn lớn. B. diện tích tương đương nhau. C. có đất phù sa ngọt. D. có mùa đông lạnh. Câu 70: Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do A. có nguồn nước phong phú. B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ. Câu 71: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Năm 2005 2010 2012 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329 7489 7761 7816 Sản lượng (nghìn tấn) 35833 40006 43738 44975 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượ ng lúa của nướ c ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Diện tích lúa biến động qua các năm. B. Sản lượ ng lúa biến động qua các năm. C. Diện tích lúa giảm qua các năm. D. Diện tích và sản lượ ng lúa đều tăng qua các năm. Câu 72: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Đrây Hlinh. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đại Ninh. Câu 73: Vấn đề kinh tế xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. ô nhiễm môi trường tại các vùng nông thôn. B. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp. C. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế xã hội. D. tình trạng thu hẹp diện tích đất nông nghiệp. Câu 74: Cho biểu đồ: Số dự án và số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1995 – 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Số dự án tăng nhanh đến năm 2010. B. Số vốn đăng kí liên tục giảm. C. Số dự án tăng liên tục. D. Số vốn đăng kí không ổn định. Câu 75: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta gây khó khăn cho vận tải đường thủy nội địa? A. Mạng lưới dày đặc. B. Có một số hệ thống sông lớn. C. Nhiều nước. D. Chế độ nước sông theo mùa. Câu 76: Để thích nghi với thị trường trong nước và thế giới, cơ cấu ngành công nghiệp nước ta cần hoàn thiện theo hướng nào sau đây? A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Đầu tư theo chiều sâu, hiện đại hóa trang thiết bị. C. Đưa công nghiệp điện lực đi trước một bước. D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 77: Cho biểu đồ: Trang 3/4 Mã đề thi 422
- 100 % 90 80 70 75,9 73,1 69,8 67,8 60 50 40 30 20 26,9 30,2 32,2 10 24,1 0 Năm 2000 2005 2010 2013 Dân nông thôn Dân thành thị Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và số dân nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 – 2013. B. Sự thay đổi cơ cấu dân thành thị và dân nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 – 2013. C. Quy mô số dân thành thị và số dân nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 – 2013. D. So sánh số dân thành thị và số dân nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 – 2013. Câu 78: Cho Bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 ( Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số Chia ra Nam Nữ 2005 82392,1 40521,5 41870,6 2009 86025,0 42523,4 43501,6 2011 87860,4 43446,8 44413,6 2014 90728,9 44758,1 45970,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 79: Các trung tâm du lịch lớn nhất ở nước ta là A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế Đà Nẵng. B. Huế Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hạ Long. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ. Câu 80: Ở nước ta, vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm phân bố dân cư như thế nào? A. Dân cư tập trung ở trung tâm, thưa hơn ở rìa phía tây và tây nam. B. Dân cư phân bố đều giữa các tỉnh và thành phố. C. Dân cư phân bố thưa thớt nhất cả nước. D. Dân cư phân bố tập trung ở rìa phía tây và tây nam. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 4/4 Mã đề thi 422
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn