Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 203
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 203 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 203
- SỞ GD ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã Đề: 203 Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. D. Là biển tương đối kín. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề. B. Lực lượng lao động phân bố không đều. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về nghành nông nghiệp cổ truyền ở nước ta? A. Có quy mô sản xuất nhỏ. B. Là ngành có công cụ sản xuất thủ công. C. Sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu. D. Là ngành sử dụng nhiều sức người. Câu 4: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa sau mùa đông là A. lạnh, ẩm và có mưa phùn. B. nóng và khô. C. lạnh và khô. D. nóng, ẩm, mưa nhiều. Câu 5: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở nước ta theo thứ tự lần lượt là A. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. B. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. C. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD. D. 23023’B ; 109024’Đ ; 8034’B; 102009’Đ. Câu 6: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản. B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản. Câu 7: Cho biểu đồ: Trang 1/5 Mã đề thi 203
- NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 20102014 Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20102014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Năm. B. Tên biểu đồ. C. Chú giải. D. Đơn vị tính . Câu 8: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công nghiệp A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. điện lực. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 9: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. Câu 10: Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì A. phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí. B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. C. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm hiện còn cao. Câu 11: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện? A. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn. B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao. C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa. D. Địa hình cao và dốc. Câu 12: Điểm giống nhau chủ yếu giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. địa hình các bậc thềm phù sa cổ, bề mặt phủ đất badan. B. địa hình mở rộng phía bắc và phía tây, thu hẹp ở ven biển. C. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. D. vị trí nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. Câu 13: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi nhân tố nào sau đây? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Vị trí nằm trong vùng ngoại chí tuyến. C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 14: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m) A. Dưới 500 – 600. B. Dưới 800 – 900. C. Dưới 700 – 800. D. Dưới 600 – 700. Câu 15: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. thâm canh tăng năng xuất lúa. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phải là thiên tai ở nước ta? A. Bão, lũ lụt. B. Động đất, hạn hán. C. Cát bay, mưa đá. D. Ô nhiễm môi trường biển. Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. Trang 2/5 Mã đề thi 203
- Câu 18: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa nước ta là A. hải sản. B. cát thuỷ tinh. C. dầu và khí. D. muối biển. Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Đô thị hóa diễn ra chậm. C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. cháy rừng. B. thuỷ triều tác động mạnh. C. diện tích đất mặn và phèn lớn. D. thiếu nước ngọt. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Gia tăng dân tự nhiên giảm. Câu 22: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. C. có thị trường xuất khẩu rộng mở. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 23: Vùng có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 24: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao. B. Có thế mạnh lâu dài. C. Phòng tránh thiên tai. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 25: Ở nước ta các vùng có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình cả nước là A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng , Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 26: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm. C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. D. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. Câu 27: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 28: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là Trang 3/5 Mã đề thi 203
- A. hướng vòng cung và hướng đông nam tây bắc. B. hướng vòng cung và hướng đông bắc tây nam. C. hướng tây bắc đông nam và hướng vòng cung. D. hướng tây nam đông bắc và hướng vòng cung. Câu 29: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl. C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. Câu 30: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất cát, đất phèn. B. đất mặn, đất xám. C. đất phèn, đất mặn. D. đất xám, đất phù sa. Câu 31: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 32: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 20102014, vẽ biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 33: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. có hai ngư trường trọng điểm. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 34: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng các cơ sở buôn bán. B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. Câu 35: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 36: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 37: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 4/5 Mã đề thi 203
- Câu 38: Sản lượng than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho ngành A. công nghiệp nhiệt điện và xuất khẩu. B. công nghiệp nhiệt điện và hoá chất. C. công nghiệp nhiệt điện và luyện kim. D. công nghiệp luyện kim và xuất khẩu. Câu 39: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. B. diện tích đất canh tác không lớn. C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. Câu 40: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Tam Đảo. D. Bạch Mã. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: ............................. Trang 5/5 Mã đề thi 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn