intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 304

Chia sẻ: Hà Hạo Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 304 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 304

  1. SỞ GD ­ ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã Đề: 304 Câu 1: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện? A. Địa hình cao và dốc. B. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn. C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao. D. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa. Câu 2: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh   nhất của Bão? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3: Khung hệ tọa độ  địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở  nước ta theo   thứ tự lần lượt là A. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. B. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. C. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD. D. 23023’B ; 109024’Đ ;  8034’B; 102009’Đ. Câu 4: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay  là A. có thị trường xuất khẩu rộng mở. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. Câu 5: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng   nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6: Khu vực đồi núi của nước ta có thế mạnh phát triển A. khoáng sản, rừng, thủy điện, du lịch. B. rừng, nông sản, chăn nuôi, thủy sản. C. cây lương thực, khoáng sản, du lịch. D. khoáng sản, thủy điện, giao thông. Câu 7: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị  rất lớn trên vùng biển và thềm   lục địa nước ta là A. cát thuỷ tinh. B. dầu và khí. C. hải sản. D. muối biển. Câu 8: Cho biểu đồ                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 304
  2. 5 % 4,57 4 3,23 3 2,74 2,82 2,51 2,64 2,21 2,17 1,96 1,91 1,96 2 1,47 0,94 1 0,75 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng miền núi Bắc Bộ và Duyên hải sông Cửu Long Nam Trung Bộ Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm 5 % 4, 57 4 3, 23 3 2 ,7 4 2 ,8 2 2 ,5 1 2 ,6 4 2,2 1 2, 17 1 ,9 6 1 ,91 1, 96 2 1 ,4 7 0 ,94 1 0 ,75 vùng 0 Cả n ước Đồ ng b ằn g Tru ng du và Bắc Tru ng Bộ Tây Ngu yê n Đ ô ng Nam Bộ Đ ồn g bằ ng sô ng Hồn g miề n nú i Bắc Bộ v à Du yê n hả i s ôn g Cửu Lo ng Na m Tru n g Bộ Tỉ lệ thất nghi ệp Tỉ lệ t hiếu việc làm Biểu đồ tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012 Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là  không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và  thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012? A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. B. Tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất là Đông Nam Bộ, cao nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất là Trung du và miền núi Bắc Bộ, cao nhất là Đông Nam Bộ. D. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước là Tây Nguyên. Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Đô thị hóa diễn ra chậm. B. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng . D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. Câu 10: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản Câu 11: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam phát triển dựa chủ yếu vào nguồn nguyện liệu A. than đá. B. than nâu. C. dầu nhập nội D. uranium. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Là biển tương đối kín. C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 13: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ  có thế  mạnh tương đồng về  phát triển ngành  công nghiệp A. điện lực.                                                                      B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lương thực, thực phẩm.                               D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 14: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 15: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng chăn nuôi gia cầm ở nước ta ngày càng tăng   là A. ít thiên tai. B. lao động ngày càng tăng. C. thị trường ngày càng mở rộng. D. nguồn thức ăn được đảm bảo.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 304
  3. Câu 16: Để nâng cao hiệu quả kinh tế ­ xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần  có giải pháp nào sau đây? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. Câu 17: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có hai ngư trường trọng điểm. C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. Câu 18: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng tây nam ­ đông bắc và hướng vòng cung. B. hướng vòng cung và hướng đông nam ­ tây bắc. C. hướng vòng cung và hướng đông bắc ­ tây nam. D. hướng tây bắc ­ đông nam và hướng vòng cung. Câu 19: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa   khô là A. thiếu nước ngọt. B. cháy rừng. C. thuỷ triều tác động mạnh. D. diện tích đất mặn và phèn lớn. Câu 20: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Câu 21: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. D. thâm canh tăng năng xuất lúa. Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Chế độ nước theo mùa. B. Mạng lưới dày đặc. C. Sông ngòi nhiều nước quanh năm. D. Nhiều nước, giàu phù sa. Câu 23: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 24: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. lãnh hải. Câu 25: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. C. diện tích đất canh tác không lớn. D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo. C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề. D. Lực lượng lao động phân bố không đều. Câu 27: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Tam Đảo. D. Bạch Mã. Câu 28: Lao động ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 304
  4. A. cao nguyên. B. thành thị. C. nông thôn. D. vùng núi. Câu 29: Ý nào sau đây thể  hiện ngành công nghiệp chế  biến lương thực, thực phẩm là ngành công   nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Phòng tránh thiên tai. B. Có thế mạnh lâu dài. C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 30: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. C. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm Câu 31:  Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự  nhiên). Hãy cho biết các cao   nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. Câu 32: Cho biểu đồ: NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010­2014 Qua biểu đồ  về  năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010­2014  ở  trên. Để  đọc và hiểu   biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Chú giải. B. Tên biểu đồ. C. Đơn vị tính . D. Năm. Câu 33: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. B. Số lượng các cơ sở buôn bán. C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. Câu 34: Cho bảng số liệu:  DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 ­ 2015                                                                                                              (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2011 2013 2015 Thành thị 25 585 27 719 28 875 31 132 Nông thôn 60 440 60 141 60 885 60 582 Tổng số 86 025 87 860 89 756 91 714                                                       (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)       Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên? A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp. B. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm. C. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao. D. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng  giảm. Câu 35: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 36: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 304
  5. A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl. D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. Câu 37: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m) A. Dưới 500 – 600. B. Dưới 700 – 800. C. Dưới 800 – 900. D. Dưới 600 – 700. Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Gia tăng dân tự nhiên giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 39: Tính đến tháng 6 năm 2017 nước ta không bị ảnh hưởng của thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét B. Bão. C. Sóng thần. D. Động đất. Câu 40: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do A. nằm vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đai d ̣ ương, trên đường di lưu của các loài sinh vật. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu bắc, thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đai d ̣ ương, trên vành đai sinh khoáng thế giới. D. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: .............................                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2