intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 305

Chia sẻ: Hà Hạo Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 305 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 305

  1. SỞ GD ­ ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã Đề: 305 Câu 1: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay  là A. có thị trường xuất khẩu rộng mở. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 2: Cho biểu đồ: 5 % 4,57 4 3,23 3 2,74 2,82 2,64 2,51 2,21 2,17 1,96 1,91 1,96 2 1,47 0,94 1 0,75 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng miền núi Bắc Bộ và Duyên hải sông Cửu Long Nam Trung Bộ Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm 5 % 4,5 7 4 3 ,2 3 3 2 ,7 4 2,8 2 2 ,6 4 2 ,5 1 2 ,2 1 2 ,1 7 1 ,9 6 1 ,91 1 ,9 6 2 1 ,4 7 0 ,94 1 0,7 5 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Tr ung du v à Bắc Tr ung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng s ông Hồng miền núi Bắc Bộ v à Duyên hải sông Cửu Long Nam T r ung Bộ Tỉ lệ t hất nghiệp Tỉ lệ t hiếu việc làm Biểu đồ  tỉ  lệ  thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm   2012 Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là  không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và  thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012? A. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước là Tây Nguyên. B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất là Trung du và miền núi Bắc Bộ, cao nhất là Đông Nam Bộ. C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. D. Tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất là Đông Nam Bộ, cao nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. B. Số lượng các cơ sở buôn bán. C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. Câu 4: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng   nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 305
  2. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 5: Khu vực đồi núi của nước ta có thế mạnh phát triển A. khoáng sản, rừng, thủy điện, du lịch. B. rừng, nông sản, chăn nuôi, thủy sản. C. cây lương thực, khoáng sản, du lịch. D. khoáng sản, thủy điện, giao thông. Câu 6: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. thâm canh tăng năng xuất lúa. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. Câu 7: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị  rất lớn trên vùng biển và thềm   lục địa nước ta là A. hải sản. B. cát thuỷ tinh. C. muối biển. D. dầu và khí. Câu 8: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản Câu 9: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 10: Để nâng cao hiệu quả kinh tế ­ xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần  có giải pháp nào sau đây? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. Câu 11: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa   khô là A. thiếu nước ngọt. B. cháy rừng. C. thuỷ triều tác động mạnh. D. diện tích đất mặn và phèn lớn. Câu 12:  Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công   nghiệp A. điện lực. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 13: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng chăn nuôi gia cầm ở nước ta ngày càng tăng   là A. lao động ngày càng tăng. B. nguồn thức ăn được đảm bảo. C. ít thiên tai. D. thị trường ngày càng mở rộng. Câu 14: Tính đến tháng 6 năm 2017 nước ta không bị ảnh hưởng của thiên tai nào sau đây? A. Bão. B. Sóng thần. C. Lũ quét D. Động đất. Câu 15: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Sông ngòi nhiều nước quanh năm. B. Mạng lưới dày đặc. C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Chế độ nước theo mùa. Câu 17: Lao động ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở A. thành thị. B. cao nguyên. C. vùng núi. D. nông thôn.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 305
  3. Câu 18: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam phát triển dựa chủ yếu vào nguồn nguyện liệu A. dầu nhập nội B. uranium. C. than đá. D. than nâu. Câu 19: Cho bảng số liệu:  DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 ­ 2015                                                                                                 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2011 2013 2015 Thành thị 25 585 27 719 28 875 31 132 Nông thôn 60 440 60 141 60 885 60 582 Tổng số 86 025 87 860 89 756 91 714                                                   (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)       Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên? A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp. B. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm. C. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao. D. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng  giảm. Câu 20: Cho biểu đồ: NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010­2014 Qua biểu đồ  về  năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010­2014  ở  trên. Để  đọc và hiểu   biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Chú giải. B. Tên biểu đồ. C. Đơn vị tính . D. Năm. Câu 21: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. C. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm Câu 22: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Trường Sơn Bắc. D. Tam Đảo. Câu 23: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng tây nam ­ đông bắc và hướng vòng cung. B. hướng vòng cung và hướng đông bắc ­ tây nam. C. hướng tây bắc ­ đông nam và hướng vòng cung. D. hướng vòng cung và hướng đông nam ­ tây bắc. Câu 24:  Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự  nhiên). Hãy cho biết các cao   nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 305
  4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo. C. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề. D. Lực lượng lao động phân bố không đều. Câu 26: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. B. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. C. diện tích đất canh tác không lớn. D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 27: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh   nhất của Bão? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. D. Là biển tương đối kín. Câu 29: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi. C. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng . B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Đô thị hóa diễn ra chậm. D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. Câu 31: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có hai ngư trường trọng điểm. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. Câu 32: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở nước ta theo   thứ tự lần lượt là A. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. B. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. C. 23023’B ; 109024’Đ ;  8034’B; 102009’Đ. D. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD. Câu 33: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là A. Sông Chảy. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Đà. Câu 34: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do A. nằm vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đai d ̣ ương, trên đường di lưu của các loài sinh vật. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu bắc, thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đai d ̣ ương, trên vành đai sinh khoáng thế giới. D. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. Câu 35: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 305
  5. D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. Câu 36: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m) A. Dưới 600 – 700. B. Dưới 700 – 800. C. Dưới 800 – 900. D. Dưới 500 – 600. Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Gia tăng dân tự nhiên giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 38: Ý nào sau đây thể  hiện ngành công nghiệp chế  biến lương thực, thực phẩm là ngành công   nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao. B. Gây ô nhiễm môi trường. C. Phòng tránh thiên tai. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 39: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. lãnh hải. Câu 40: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện? A. Địa hình cao và dốc. B. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn. C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao. D. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: .............................                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2