SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:.......................<br />
<br />
Mã đề thi 256<br />
<br />
Câu 1: Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì<br />
A. đội ngũ lao động của ngành được đào tạo chuyên nghiệp.<br />
B. phong cách phục vụ chuyên nghiệp.<br />
C. thu hút được nguồn vốn lớn từ đầu tư nước ngoài.<br />
D. chiến lược phát triển táo bạo và cơ sở vật chất nhanh chóng được hiện đại hóa.<br />
Câu 2: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :<br />
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br />
B. tiếp giáp với Biển Đông, có bờ biển dài<br />
C. ®ịa hình 85% là đồi núi thấp.<br />
D. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.<br />
Câu 3: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là<br />
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.<br />
B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.<br />
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.<br />
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.<br />
Câu 4: Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc<br />
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.<br />
B. cải thiện chất lượng cuộc sống.<br />
C. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.<br />
D. giải quyết được nhiều việc làm.<br />
Câu 5: Cho biểu đồ sau<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
B. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
Câu 6: Cho biểu đồ<br />
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 256<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?<br />
A. Cà phê, chè, cao su đều có sự tăng trưởng trong giai đoạn 2005-2014.<br />
B. Cao su, cà phê, chè đều có tốc độ tăng trưởng chậm.<br />
C. Chè tăng nhanh, cao su, cà phê tăng chậm và không ổn định.<br />
D. Cao su, cà phê có tốc độ tăng khá nhanh, chè có tốc độ chưa ổn định.<br />
Câu 7: Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là<br />
A. Hải Phòng – Đà Nẵng<br />
B. Đà Nẵng – Quy Nhơn<br />
C. Đà Nẵng – Vũng Tàu<br />
D. Hải Phòng – TP.Hồ Chí Minh<br />
Câu 8: Cho b¶ng sè liÖu<br />
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC<br />
TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014<br />
Tổng số<br />
Chia ra<br />
( nghìn người)<br />
Năm<br />
Nông – lâm –<br />
Công nghiệp –<br />
Dịch vụ<br />
thủy sản<br />
xây dựng<br />
2000<br />
38563<br />
63,4<br />
14,4<br />
22,2<br />
2014<br />
52745<br />
46,3<br />
21,3<br />
32,4<br />
So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm<br />
2014 lớn hơn gấp<br />
A. 1,20 lần<br />
B. 1,37 lần<br />
C. 1,10 lần<br />
D. 1,52 lần.<br />
Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 15, h·y cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?<br />
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng.<br />
D. Hải Phòng, Cần Thơ.<br />
Câu 10: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung Ương ở nước ta?<br />
A. Cần Thơ<br />
B. Đà Nẵng<br />
C. Huế<br />
D. Hải Phòng<br />
Câu 11: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì<br />
A. nhằm giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp.<br />
B. dân cư nước ta phân bố không đều và chưa hợp lý.<br />
C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở nước ta.<br />
D. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.<br />
Câu 12: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành<br />
A. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.<br />
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br />
C. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.<br />
D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br />
Câu 13: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là<br />
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br />
khí đốt, nước.<br />
B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br />
khí đốt, nước.<br />
C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br />
khí đốt, nước.<br />
D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng công<br />
nghiệp chế biến.<br />
Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 20, h·y cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% là?<br />
A. Tuyên Quang, Quảng Trị,Kon Tum, Lâm Đồng.<br />
B. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng.<br />
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng.<br />
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.<br />
Câu 15: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng mở rộng theo hướng<br />
A. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á.<br />
B. đa dạng hóa, đa phương hóa.<br />
C. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.<br />
D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mỹ.<br />
Câu 16: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi<br />
A. Trường Sơn Bắc.<br />
B. Trường Sơn Nam.<br />
C. Đông Bắc.<br />
D. Tây Bắc.<br />
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:<br />
NHIÖT §é ë MéT Sè §ÞA §IÓM CñA Níc ta (đơn vị : 0C)<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
Địa điểm<br />
Tháng I<br />
Tháng VII<br />
Cả năm<br />
Lạng Sơn<br />
13.3<br />
27.0<br />
22.1<br />
Hà Nội<br />
<br />
16.4<br />
<br />
28.9<br />
<br />
23.5<br />
<br />
Huế<br />
<br />
19.7<br />
<br />
29.4<br />
<br />
25.1<br />
<br />
Đà Nẵng<br />
<br />
21.3<br />
<br />
29.1<br />
<br />
25.7<br />
<br />
Quy Nhơn<br />
<br />
23.0<br />
<br />
29.7<br />
<br />
26.8<br />
<br />
TP. Hå ChÝ Minh<br />
<br />
25.8<br />
<br />
27.1<br />
<br />
27.1<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 256<br />
<br />
Đi từ Bắc vào Nam nhiệt độ trung bình:<br />
A. Tháng I giảm dần, tháng VII và cả năm đều tăng<br />
B. Tháng I, tháng VII và cả năm đều tăng dần.<br />
C. Tháng I tăng dần, tháng VII nhiệt độ trung bình luôn cao trên 27 0C, cả năm tăng dần<br />
D. Tháng I, tháng VII và cả năm đều giảm dần.<br />
Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 10, h·y cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng<br />
nµo?<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.<br />
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là do<br />
A. dân số đông có xu hướng già hóa.<br />
B. thực hiện tốt các biện pháp về kế hoạch hóa gia đình.<br />
C. quy mô dân số nước ta giảm dần.<br />
D. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.<br />
Câu 20: Đặc điểm nµo sau ®©y kh«ng phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa ?<br />
A. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.<br />
B. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận<br />
C. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.<br />
D. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nông nghiệp từ lâu đời<br />
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?<br />
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.<br />
B. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc.<br />
C. Năng suất lao động thấp.<br />
D. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.<br />
Câu 22: Nước ta nằm ở vị trí:<br />
A. rìa Đông của Bán đảo Đông Dương<br />
B. trên bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.<br />
C. trung tâm Châu Á.<br />
D. rìa Đông của Châu Á, khu vực ôn đới.<br />
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?<br />
A. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.<br />
B. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.<br />
C. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.<br />
D. Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định.<br />
Câu 24: Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là<br />
A. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc – đông nam.<br />
B. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam.<br />
C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.<br />
D. gồm các khối núi và cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.<br />
Câu 25: Đặc điểm nào không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm<br />
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.<br />
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.<br />
C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br />
D. chỉ phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br />
Câu 26: Căn cứ vào Atlat trang 21,h·y cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm<br />
công nghiệp Hải Phòng là?<br />
A. sản xuất vật liệu xây dựng<br />
B. đóng tàu<br />
C. luyện kim màu<br />
D. chế biến nông sản<br />
Câu 27: Ngành du lịch ở nước ta thực sự phát triển thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ<br />
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.<br />
B. quy hoạch các vùng du lịch.<br />
C. chính sách đổi mới của Nhà nước<br />
D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.<br />
Câu 28: Căn cứ vào Atlat trang 12, h·y cho biết sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nµo?<br />
A. Tràm Chim<br />
B. Bạch Mã<br />
C. U Minh Thượng<br />
D. Vũ Quang<br />
Câu 29: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br />
A. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xavan, bụi gai nhiệt đới.<br />
B. rừng rậm thường xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.<br />
C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br />
D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br />
Câu 30: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 256<br />
<br />
A. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br />
B. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br />
C. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br />
D. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br />
Câu 31: Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho khu<br />
vùc:<br />
A. Miền núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.<br />
B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.<br />
C. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.<br />
D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.<br />
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?<br />
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.<br />
B. Phân bố đô thị không đều.<br />
C. Trình độ đô thị hóa thấp.<br />
D. Diễn ra chậm chạp.<br />
Câu 33: Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là<br />
A. quốc lộ 1<br />
B. quốc lộ 9<br />
C. quốc lộ 6<br />
D. đường Hồ Chí Minh<br />
Câu 34: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là<br />
A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.<br />
B. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br />
C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.<br />
D. khí hậu ít có sự phân hóa.<br />
Câu 35: Các hoạt động lâm nghiệp của nước ta gồm<br />
A. khoanh nuôi, bảo vệ rừng.<br />
B. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.<br />
C. khai thác và chế biến gỗ.<br />
D. xây dựng các vườn quốc gia.<br />
Câu 36: Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thủy sản nhìn chung còn thấp chñ yÕu do<br />
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn lạc hậu và chậm được đổi mới.<br />
B. ngư dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.<br />
C. nguồn lợi thủy sản suy giảm vì đánh bắt quá mức.<br />
D. vùng biển nước ta có nhiều thiên tai.<br />
Câu 37: Cho b¶ng sè liÖu<br />
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br />
Năm<br />
Tổng số dân<br />
Trong đó dân thành thị<br />
Tốc độ gia tăng dân<br />
( nghìn người)<br />
( nghìn người)<br />
số tự nhiên(%)<br />
2000<br />
77635<br />
18772<br />
1,36<br />
2005<br />
82392<br />
22332<br />
1,31<br />
2010<br />
86947<br />
26515<br />
1,03<br />
2015<br />
91713<br />
31131<br />
0,94<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của<br />
nước ta là<br />
A. biểu đồ tròn<br />
B. biểu đồ kết hợp( cột chồng và đường)<br />
C. biểu đồ đường<br />
D. biểu đồ miền.<br />
Câu 38: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến<br />
bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br />
A. thềm lục địa.<br />
B. lãnh hải.<br />
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
D. vùng đặc quyền kinh tế.<br />
Câu 39: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do vị trí<br />
A. nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ rất lớn của Mặt Trời.<br />
B. nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông.<br />
C. nằm ở cùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của Mặt Trời và vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều.<br />
D. nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm.<br />
Câu 40: Ngành công nghiệp thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là ngành<br />
A. luyện kim<br />
B. khai thác dầu khí<br />
C. khai thác than<br />
D. sản xuất điện<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br />
do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 256<br />
<br />