intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 283

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 283 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 283

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi 283<br /> <br /> Câu 1: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì<br /> A. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở nước ta.<br /> C. nhằm giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp.<br /> D. dân cư nước ta phân bố không đều và chưa hợp lý.<br /> Câu 2: Ngành du lịch ở nước ta thực sự phát triển thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ<br /> A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.<br /> B. quy hoạch các vùng du lịch.<br /> C. chính sách đổi mới của Nhà nước<br /> D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.<br /> Câu 3: Cho biểu đồ sau<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> B. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> Câu 4: Nước ta nằm ở vị trí:<br /> A. trung tâm Châu Á.<br /> B. trên bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.<br /> C. rìa Đông của Châu Á, khu vực ôn đới.<br /> D. rìa Đông của Bán đảo Đông Dương<br /> Câu 5: Các hoạt động lâm nghiệp của nước ta gồm<br /> A. khai thác và chế biến gỗ.<br /> B. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.<br /> C. xây dựng các vườn quốc gia.<br /> D. khoanh nuôi, bảo vệ rừng.<br /> Câu 6: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung Ương ở nước ta?<br /> A. Hải Phòng<br /> B. Cần Thơ<br /> C. Huế<br /> D. Đà Nẵng<br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat trang 10, h·y cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng<br /> nµo?<br /> A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là do<br /> A. thực hiện tốt các biện pháp về kế hoạch hóa gia đình.<br /> B. quy mô dân số nước ta giảm dần.<br /> C. dân số đông có xu hướng già hóa.<br /> D. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao.<br /> Câu 9: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br /> A. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br /> B. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br /> C. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br /> D. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 283<br /> <br /> Câu 10: Cho biểu đồ<br /> Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?<br /> A. Cà phê, chè, cao su đều có sự tăng trưởng trong giai đoạn 2005-2014.<br /> B. Cao su, cà phê, chè đều có tốc độ tăng trưởng chậm.<br /> C. Chè tăng nhanh, cao su, cà phê tăng chậm và không ổn định.<br /> D. Cao su, cà phê có tốc độ tăng khá nhanh, chè có tốc độ chưa ổn định.<br /> Câu 11: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành<br /> A. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.<br /> B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br /> C. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.<br /> D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br /> Câu 12: Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì<br /> A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp.<br /> B. chiến lược phát triển táo bạo và cơ sở vật chất nhanh chóng được hiện đại hóa.<br /> C. đội ngũ lao động của ngành được đào tạo chuyên nghiệp.<br /> D. thu hút được nguồn vốn lớn từ đầu tư nước ngoài.<br /> Câu 13: Cho b¶ng sè liÖu<br /> QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC<br /> TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2014<br /> Tổng số<br /> Chia ra<br /> ( nghìn người)<br /> Năm<br /> Nông – lâm –<br /> Công nghiệp –<br /> Dịch vụ<br /> thủy sản<br /> xây dựng<br /> 2000<br /> 38563<br /> 63,4<br /> 14,4<br /> 22,2<br /> 2014<br /> 52745<br /> 46,3<br /> 21,3<br /> 32,4<br /> So với diện tích hình tròn thể hiện quy mô số lao động đang làm việc năm 2000, diện tích hình tròn thể hiện năm<br /> 2014 lớn hơn gấp<br /> A. 1,10 lần<br /> B. 1,37 lần<br /> C. 1,20 lần<br /> D. 1,52 lần.<br /> Câu 14: Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho khu<br /> vùc:<br /> A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.<br /> B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.<br /> C. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> D. Miền núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 15: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 16: Cho bảng số liệu sau:<br /> NHIÖT §é ë MéT Sè §ÞA §IÓM CñA N­íc ta (đơn vị : 0C)<br /> Nhiệt độ trung bình<br /> Địa điểm<br /> Tháng I<br /> Tháng VII<br /> Cả năm<br /> Lạng Sơn<br /> 13.3<br /> 27.0<br /> 22.1<br /> Hà Nội<br /> 16.4<br /> 28.9<br /> 23.5<br /> Huế<br /> 19.7<br /> 29.4<br /> 25.1<br /> Đà Nẵng<br /> 21.3<br /> 29.1<br /> 25.7<br /> Quy Nhơn<br /> 23.0<br /> 29.7<br /> 26.8<br /> TP. Hå ChÝ Minh<br /> 25.8<br /> 27.1<br /> 27.1<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 283<br /> <br /> Đi từ Bắc vào Nam nhiệt độ trung bình:<br /> A. Tháng I giảm dần, tháng VII và cả năm đều tăng<br /> B. Tháng I, tháng VII và cả năm đều tăng dần.<br /> C. Tháng I tăng dần, tháng VII nhiệt độ trung bình luôn cao trên 27 0C, cả năm tăng dần<br /> D. Tháng I, tháng VII và cả năm đều giảm dần.<br /> Câu 17: Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là<br /> A. đường Hồ Chí Minh<br /> B. quốc lộ 1<br /> C. quốc lộ 6<br /> D. quốc lộ 9<br /> Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 12, h·y cho biết sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nµo?<br /> A. Vũ Quang<br /> B. Tràm Chim<br /> C. Bạch Mã<br /> D. U Minh Thượng<br /> Câu 19: Đặc điểm nµo sau ®©y kh«ng phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa ?<br /> A. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.<br /> B. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận<br /> C. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.<br /> D. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nông nghiệp từ lâu đời<br /> Câu 20: Đặc điểm nào không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm<br /> A. chỉ phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br /> B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br /> C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.<br /> D. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.<br /> Câu 21: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng mở rộng theo hướng<br /> A. tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mỹ.<br /> B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.<br /> C. đa dạng hóa, đa phương hóa.<br /> D. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á.<br /> Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?<br /> A. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.<br /> B. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.<br /> C. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.<br /> D. Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định.<br /> Câu 23: Cho b¶ng sè liÖu<br /> SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br /> Năm<br /> Tổng số dân<br /> Trong đó dân thành thị<br /> Tốc độ gia tăng dân số<br /> ( nghìn người)<br /> ( nghìn người)<br /> tự nhiên(%)<br /> 2000<br /> 2005<br /> <br /> 77635<br /> 82392<br /> <br /> 18772<br /> 22332<br /> <br /> 1,36<br /> 1,31<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 86947<br /> <br /> 26515<br /> <br /> 1,03<br /> <br /> 2015<br /> <br /> 91713<br /> <br /> 31131<br /> <br /> 0,94<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của<br /> nước ta là<br /> A. biểu đồ tròn<br /> B. biểu đồ kết hợp( cột chồng và đường)<br /> C. biểu đồ đường<br /> D. biểu đồ miền.<br /> Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?<br /> A. Phân bố đô thị không đều.<br /> B. Tỉ lệ dân thành thị cao.<br /> C. Diễn ra chậm chạp.<br /> D. Trình độ đô thị hóa thấp.<br /> Câu 25: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do vị trí<br /> A. nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm.<br /> B. nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ rất lớn của Mặt Trời.<br /> C. nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông.<br /> D. nằm ở cùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của Mặt Trời và vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều.<br /> Câu 26: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :<br /> A. ®ịa hình 85% là đồi núi thấp.<br /> B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.<br /> C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br /> D. tiếp giáp với Biển Đông, có bờ biển dài<br /> Câu 27: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là<br /> ngành<br /> A. luyện kim<br /> B. khai thác dầu khí<br /> C. khai thác than<br /> D. sản xuất điện<br /> Câu 28: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 283<br /> <br /> A. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.<br /> B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.<br /> C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.<br /> D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.<br /> Câu 29: Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là<br /> A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.<br /> B. gồm các khối núi và cao nguyên, bình nguyên lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển.<br /> C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam.<br /> D. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc – đông nam.<br /> Câu 30: Căn cứ vào Atlat trang 21,h·y cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm<br /> công nghiệp Hải Phòng là?<br /> A. đóng tàu<br /> B. luyện kim màu<br /> C. sản xuất vật liệu xây dựng<br /> D. chế biến nông sản<br /> Câu 31: Căn cứ vào Atlat trang 15, h·y cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?<br /> A. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> B. Hải Phòng, Cần Thơ.<br /> C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 32: Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là<br /> A. Đà Nẵng – Vũng Tàu<br /> B. Đà Nẵng – Quy Nhơn<br /> C. Hải Phòng – TP.Hồ Chí Minh<br /> D. Hải Phòng – Đà Nẵng<br /> Câu 33: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là<br /> A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.<br /> D. khí hậu ít có sự phân hóa.<br /> Câu 34: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là<br /> A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br /> khí đốt, nước.<br /> B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng công<br /> nghiệp chế biến.<br /> C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br /> khí đốt, nước.<br /> D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện,<br /> khí đốt, nước.<br /> Câu 35: Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thủy sản nhìn chung còn thấp chñ yÕu do<br /> A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn lạc hậu và chậm được đổi mới.<br /> B. ngư dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.<br /> C. nguồn lợi thủy sản suy giảm vì đánh bắt quá mức.<br /> D. vùng biển nước ta có nhiều thiên tai.<br /> Câu 36: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br /> A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br /> C. rừng rậm thường xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.<br /> D. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xavan, bụi gai nhiệt đới.<br /> Câu 37: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% là?<br /> A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.<br /> B. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng.<br /> C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng.<br /> D. Tuyên Quang, Quảng Trị,Kon Tum, Lâm Đồng.<br /> Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?<br /> A. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.<br /> B. Năng suất lao động thấp.<br /> C. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.<br /> D. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc.<br /> Câu 39: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến<br /> bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br /> A. vùng đặc quyền kinh tế.<br /> B. lãnh hải.<br /> C. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> D. thềm lục địa.<br /> Câu 40: Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc<br /> A. cải thiện chất lượng cuộc sống.<br /> B. mở rộng thị trường tiêu thụ.<br /> C. giải quyết được nhiều việc làm.<br /> D. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 283<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br /> do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> <br /> Trang 5/4 - Mã đề thi 283<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2