intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 495

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 495 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 495

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi 495<br /> <br /> Câu 1: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng<br /> A. giảm tỉ trọng lao động ngành dịch vụ.<br /> B. tăng tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.<br /> C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm, ngư nghiệp.<br /> D. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.<br /> Câu 2: Rừng của nước ta được chia thành ba loại nào dưới đây?<br /> A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất<br /> B. Rừng sản xuất, rừng thứ sinh, rừng phòng hộ<br /> C. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn<br /> D. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng<br /> Câu 3: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là<br /> A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.<br /> C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.<br /> D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.<br /> Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết trong các đô thị dưới đây đô thị nào có quy mô<br /> dân số lớn nhất?<br /> A. Đà Nẵng.<br /> B. Quy Nhơn.<br /> C. Nha Trang.<br /> D. Thanh Hóa.<br /> Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực núi nào sau<br /> đây?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 6: Nguyên nhân gây cái rét trong câu ca dao “Rét tháng ba bà già chết cóng” là do<br /> A. Gió mùa Tây Nam<br /> B. Gió mùa Đông Nam C. Gió Tín phong<br /> D. Gió mùa Đông Bắc<br /> Câu 7: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br /> A. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br /> B. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br /> C. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br /> D. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br /> Câu 8: Đặc điểm không đúng về địa hình của nước ta là<br /> A. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> B. cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br /> C. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.<br /> D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.<br /> Câu 9: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là<br /> A. phương tiện giao thông.<br /> B. khoáng sản và nguyên liệu.<br /> C. tư liệu sản xuất.<br /> D. hàng tiêu dùng.<br /> Câu 10: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014<br /> (Đơn vị: Nghìn lượt người)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 1999<br /> 2004<br /> 2008<br /> 2011<br /> 2014<br /> TỔNG SỐ<br /> 1351<br /> 1782<br /> 2928<br /> 4236<br /> 6014<br /> 7960<br /> Đường hàng không<br /> 1207<br /> 1022<br /> 1822<br /> 3283<br /> 5032<br /> 6220<br /> Đường thủy<br /> 21<br /> 188<br /> 263<br /> 152<br /> 46<br /> 133<br /> Đường bộ<br /> 123<br /> 572<br /> 843<br /> 801<br /> 936<br /> 1607<br /> Nhận xét nào dưới đây đúng về số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 1995 – 2014?<br /> A. Số khách quốc tế đến bằng đường bộ nhiều nhất.<br /> B. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng liên tục qua các năm.<br /> C. Số khách quốc tế đến bằng đường thủy tăng liên tục qua các năm.<br /> D. Số khách quốc tế đến bằng đường hàng không ít nhất.<br /> Câu 11: Tác động tích cực nhất của quá trình đô thị hóa là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 495<br /> <br /> A. Cải thiện môi trường sống cho người dân<br /> B. Tạo việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp<br /> C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế<br /> D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị<br /> Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng trong thời gian<br /> gần đây?<br /> A. Đẩy mạnh thâm canh.<br /> B. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.<br /> C. Mở rộng diện tích canh tác.<br /> D. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.<br /> Câu 13: Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ<br /> A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.<br /> B. số người làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.<br /> C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.<br /> D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.<br /> Câu 14: Đặc điểm nào không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm<br /> A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.<br /> B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.<br /> C. chỉ phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br /> D. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br /> Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có sản lượng thủy sản nuôi<br /> trồng lớn nhất?<br /> A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Kiên Giang.<br /> C. An Giang.<br /> D. Đồng Tháp.<br /> Câu 16: Vùng núi Tây Bắc nằm ở vị trí<br /> A. phía đông của thung lũng sông Hồng<br /> B. giữa sông Hồng và sông Cả<br /> C. từ sông Cả đến dãy Bạch Mã<br /> D. phía nam dãy Bạch Mã<br /> Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển mạnh chủ yếu do nước ta có<br /> A. Nguồn lao động dồi dào<br /> B. Nhiều tài nguyên khoáng sản<br /> C. Nguồn nguyên liệu phong phú<br /> D. Thị trường tiêu thụ lớn<br /> Câu 18: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.<br /> B. Cao nguyên xếp tầng, đất badan giàu dinh dưỡng.<br /> C. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.<br /> D. Núi, cao nguyên, đồi thấp.<br /> Câu 19: Hiện nay, điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là do<br /> A. Khí hậu nhiệt đới ẩm<br /> B. Cơ sở thức ăn đảm bảo<br /> C. Nhiều giống vật nuôi năng suất cao<br /> D. Ít dịch bệnh<br /> Cho<br /> bảng<br /> số<br /> liệu:<br /> Câu 20:<br /> DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2007 - 2014<br /> (Đơn vị: Tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Bưu chính<br /> Viễn thông<br /> 2007<br /> 58864<br /> 1611<br /> 57253<br /> 2010<br /> 182182<br /> 4017<br /> 178165<br /> 2011<br /> 150755<br /> 5129<br /> 145626<br /> 2012<br /> 182089<br /> 5701<br /> 176388<br /> 2014<br /> 336680<br /> 8708<br /> 327972<br /> Nhận xét nào dưới đây không đúng về doanh thu từ hoạt động bưu chính, viễn thông nước ta giai đoạn 2007 2014?<br /> A. Doanh thu từ hoạt động bưu chính và viễn thông đều tăng.<br /> B. Doanh thu từ hoạt động bưu chính tăng liên tục nhưng tăng chậm hơn hoạt động viễn thông.<br /> C. Doanh thu từ hoạt động bưu chính luôn nhỏ hơn hoạt động viễn thông.<br /> D. Doanh thu từ hoạt động viễn thông tăng liên tục và tăng nhanh hơn hoạt động bưu chính.<br /> Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào không phải trung tâm<br /> quốc gia?<br /> A. Hà Nội.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Hải Phòng.<br /> D. Huế.<br /> Câu 22: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc - Nam ở nước ta?<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Bạch Mã.<br /> C. Hoành Sơn.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 23: Cho biểu đồ<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 495<br /> <br /> CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 1990 VÀ 2014 (%)<br /> 9.6<br /> Nông, lâm, thủy sản<br /> 44<br /> Công nghiệp, xây dựng<br /> <br /> 31.7<br /> 45.6<br /> <br /> 46.4<br /> Dịch vụ<br /> <br /> 22.7<br /> <br /> 1990<br /> Năm<br /> 1990<br /> <br /> 2014<br /> Năm<br /> 2014<br /> <br /> Nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng qua biểu đồ trên?<br /> A. Ngành dịch vụ có xu hướng tăng tỉ trọng.<br /> B. Năm 2014, ngành nông, lâm, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất.<br /> C. Ngành công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.<br /> D. Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng.<br /> Câu 24: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta xuất phát từ<br /> A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc<br /> B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương<br /> C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam<br /> D. áp cao Xibia<br /> Câu 25: Cho biểu đồ<br /> SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 - 2014<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1994 - 2014<br /> A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br /> B. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br /> C. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br /> D. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br /> Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?<br /> A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).<br /> B. Lưu vực sông Thu Bồn.<br /> C. Lưu vực sông Đồng Nai.<br /> D. Lưu vực sông Mê Công.<br /> Câu 27: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là<br /> A. đai cận xích đạo.<br /> B. đai nhiệt đới gió mùa chân núi.<br /> C. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.<br /> D. đai ôn đới gió mùa núi cao.<br /> Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?<br /> A. Diễn ra chậm chạp.<br /> B. Trình độ đô thị hóa thấp.<br /> C. Phân bố đô thị không đều.<br /> D. Tỉ lệ dân thành thị cao.<br /> Câu 29: Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất là<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> B. Đồng bằng sông Hồng<br /> C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh<br /> D. Đồng bằng Phú Yên - Khánh Hòa<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 495<br /> <br /> Câu 30: Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 31: Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc<br /> A. cải thiện chất lượng cuộc sống.<br /> B. giải quyết được nhiều việc làm.<br /> C. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.<br /> D. mở rộng thị trường tiêu thụ.<br /> Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?<br /> A. Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định.<br /> B. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.<br /> C. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.<br /> D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.<br /> Câu 33: Phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng là do sự phân hóa của các điều kiện<br /> A. địa hình, đất trồng.<br /> B. khí hậu, đất trồng.<br /> C. nguồn nước, khí hậu. D. địa hình, khí hậu.<br /> Câu 34: Cho bảng số liệu<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2013<br /> 2014<br /> Than sạch (Nghìn tấn)<br /> 34093<br /> 44078<br /> 46611<br /> 41064<br /> 41086<br /> Dầu thô (Nghìn tấn)<br /> 18519<br /> 16360<br /> 15185<br /> 16705<br /> 17392<br /> Điện (Triệu Kwh)<br /> 52078<br /> 80643<br /> 101499<br /> 124454<br /> 141250<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là<br /> A. Cột chồng.<br /> B. Đường.<br /> C. Tròn.<br /> D. Kết hợp cột và đường.<br /> Câu 35: Vùng có số lượng các khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 36: Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?<br /> A. Nước ta tiếp giáp biển đông rộng lớn.<br /> B. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.<br /> C. Lãnh thổ nước ta kéo dài, hẹp ngang.<br /> D. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến bán cầu bắc.<br /> Câu 37: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân<br /> chủ yếu nhất là do<br /> A. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.<br /> B. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.<br /> C. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.<br /> D. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.<br /> Câu 38: Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hiện đại?<br /> A. Sản xuất quy mô lớn, nhiều máy móc<br /> B. Năng suất lao động thấp<br /> C. Mục đích tạo ra nhiều lợi nhuận<br /> D. Sản xuất chuyên môn hóa cao<br /> Câu 39: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là<br /> A. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng<br /> công nghiệp chế biến.<br /> B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất, phân phối<br /> điện, khí đốt, nước.<br /> C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối<br /> điện, khí đốt, nước.<br /> D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối<br /> điện, khí đốt, nước.<br /> Câu 40: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí được gọi là<br /> A. nội thủy.<br /> B. tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. đặc quyền kinh tế.<br /> D. lãnh hải.<br /> --------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br /> do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 495<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0