intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 484

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 484 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 484

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG  ­ NĂM HỌC: 2017 ­ 2018 TRỨ MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài :50  Phút  (Đề này có 6 trang)                                                                                                                                              Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 484 Câu 41: Tổ hợp công nghiệp hàng không E ­ bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập?     A. Pháp, Bỉ, Anh.     B. Đức, Pháp, Bỉ.     C. Thụy Điển, Anh, Đức.     D. Đức, Pháp, Anh. Câu 42: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở  miền Bắc hạ  thấp hơn so với   miền Nam vì     A. có nền nhiệt độ thấp hơn.     B. có nền nhiệt độ cao hơn.     C. có nền địa hình thấp hơn.     D. có nền địa hình cao hơn. Câu 43: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?     A. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.     B. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong.     C. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.     D. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. Câu 44: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước là do     A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.     B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.     C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.     D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. Câu 45: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết  loại đất nào chiếm tỉ lệ cao  nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?       D.  Đất   phù   sa      A. Các loại đất khác.     B. Đất phèn.     C. Đất mặn. ngọt. Câu 46: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là        B.  độ  cao trung bình địa hình thấp      A. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. hơn.        D.  có nhiều cao nguyên xếp tầng      C. sự tương phản đông ­ tây rõ rệt hơn. hơn. Câu 47: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do     A. mật độ xây dựng cao, triều cường.     B. mưa bão lớn, lũ nguồn về. Môn Địa lí - Mã đề 484 1
  2.     C. mưa lớn và triều cường.     D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. Câu 48: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do     A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.     B. gây ô nhiễm môi trường.     C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.     D. xa các nguồn nhiên liệu than. Câu 49: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là     A. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao.     B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.     C. quá trình đổi mới công nghệ.     D. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ. Câu 50: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:        B.  địa hình, sinh vật, làng nghề,  ẩm      A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. thực.     C. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.     D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. Câu 51: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu        D.  cận nhiệt      A. ôn đới.     B. nhiệt đới gió mùa.     C. xích đạo. đới. Câu 52: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm     A. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.     B. chảy theo hướng tây bắc ­ đông nam và đổ ra biển Đông.     C. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ.     D. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. Câu 53: Dựa vào bản đồ  giao thông  ở  Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến  đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào?     A. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.     B. Hà Nội – Thái Nguyên.     C. Hà Nội – Hải Phòng.     D. Hà Nội – Lào Cai. Câu 54: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là     A. khí hậu.     B. khoáng sản.     C. đất.     D. nước. Câu 55: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân   Mây lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây?     A. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế.     B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.     C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế.     D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. Câu 56: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là     A. tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III.     B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III. Môn Địa lí - Mã đề 484 2
  3.     C. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III.     D. tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II. Câu 57: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước   ta là     A. đất feralit.     B. nguồn nước phong phú.     C. địa hình đa dạng.     D. khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 58: Dân cư  Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ  các bang vùng Đông Bắc đến các   bang phía Nam chủ yếu là do     A. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.     B. sự chuyển thay đổi trong  phân bố công nghiệp.     C. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.     D. tâm lí thích di chuyển của người dân. Câu 59: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?     A. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.     B. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.     C. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.     D. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. Câu 60: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?     A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.     B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam     C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung.     D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung. Câu 61: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là     A. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh.     B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm.     C. thương mại thế giới phát triển mạnh.     D. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế. Câu 62: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu     A. cận nhiệt đới     B. cận cực     C. ôn đới.     D. nhiệt đới Câu 63: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta     A. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.     B. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu.     C. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến. Môn Địa lí - Mã đề 484 3
  4.     D. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng  với tài nguyên đất của nước ta?     A. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa.     B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi.     C. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam.     D. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. Câu 65: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu   cần giải quyết là     A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.     B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.     C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.     D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. Câu 66: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là         B.  trồng   cây   công   nghiệp   ngắn      A. sản xuất lương thực. ngày.     C. chăn nuôi gia súc lớn.     D. chăn nuôi gia cầm. Câu 67: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam  khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng     A. đông bắc.     B. tây nam.     C. đông nam.     D. tây bắc. Câu 68: Cho bảng số liệu:                       Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm                                                                                                                (Đơn vị: triệu tấn)     Biểu đồ thích hợp nhất để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng sản lượng một số nông sản của   Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là         D.  biểu   đồ      A. biểu đồ miền.     B. biểu đồ cột ghép.     C. biểu đồ tròn. đường. Câu 69: Tây Nguyên là vùng có tiềm  năng to lớn về Môn Địa lí - Mã đề 484 4
  5.     A. khoáng sản và thuỷ sản.     B. lâm nghiệp và thuỷ sản.     C. nông nghiệp và lâm nghiệp.     D. nông nghiệp và thuỷ sản. Câu 70: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biêt đô  th ́ ị  nào sau đây  không  phải là đô thị trực thuộc Trung ương?     A. Thanh Hóa.     B. Cần Thơ.     C. Hải Phòng.     D. Đà Nẵng. Câu 71: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận   tải biển?     A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.     B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn.     C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.     D. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. Câu 72: Căn cứ vào Atlat  Địa Lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào của  vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?     A. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.     B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định.     C. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa.     D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. Câu 73: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?     A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm.     B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm.     C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm.     D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014­2015. Câu 74:  Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4­5, hãy cho biết các thành phố  trực thuộc  trung ương  của nước ta tiếp giáp với biển Đông?         B.  Hải   Phòng,   Huế,   TP   Hồ   Chí      A. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh. Minh. Môn Địa lí - Mã đề 484 5
  6.     C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.     D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Câu 75: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2014                                                                                                 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378 236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)  Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong  nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 ­2014?     A. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài     B. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.     C. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.     D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với kinh tế Nhà nước. Câu 76: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất  của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?     A. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc.     B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.     C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.     D. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. Câu 77: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ     A. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp.     B. phát triển điện nguyên tử và điện gió.     C. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên.     D. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. Câu 78: Cho biểu đồ sau Môn Địa lí - Mã đề 484 6
  7. Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh?     A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều.     B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.     C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều.     D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không  đúng với chế độ nhiệt của nước ta?     A. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),     B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.     C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.     D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. Câu 80: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung  du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là     A. trình đ ộ thâm canh.     B. điều kiện về địa hình.     C. truyền thống sản xuất của dân cư.     D. đặc điểm về đất đai và khí hậu.                                        Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Môn Địa lí - Mã đề 484 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2