Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 487
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 487 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 487
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG NĂM HỌC 2017 2018 TRỨ MÔN ĐỊA LÍ – 12 Thời gian làm bài :50 Phút (Đề này có 6 trang) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 487 Câu 41: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí. B. quá trình đổi mới công nghệ. C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ. D. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao. Câu 42: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu D. nhiệt đới gió A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. xích đạo. mùa. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? A. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa. B. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam. C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. D. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi. Câu 44: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự chuyển thay đổi trong phân bố công nghiệp. B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. C. tâm lí thích di chuyển của người dân. D. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. Câu 45: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Môn Địa lí - Mã đề 487 1
- Khu vực có vốn đầu tư nước 326 967 378 236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 2014? A. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với kinh tế Nhà nước. Câu 46: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. trình đ ộ thâm canh. B. điều kiện về địa hình. C. truyền thống sản xuất của dân cư. D. đặc điểm về đất đai và khí hậu. Câu 47: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là B. sự tương phản đông tây rõ rệt A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn. hơn. C. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn. D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. Câu 48: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III. B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III. C. tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II. D. tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III. Câu 49: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. đất feralit. B. khí hậu nhiệt đới ẩm. C. nguồn nước phong phú. D. địa hình đa dạng. Câu 50: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước là do A. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. B. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. Câu 51: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. đất. B. khí hậu. C. nước. D. khoáng sản. Câu 52: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? Môn Địa lí - Mã đề 487 2
- A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung. C. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam D. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam. Câu 53: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. Câu 54: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta tiếp giáp với biển Đông? A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh. B. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí C. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh. Minh. Câu 55: Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là B. biểu đồ C. biểu đồ A. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ tròn. đường. miền. Câu 56: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. B. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển. C. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. D. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta. Câu 57: Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về A. lâm nghiệp và thuỷ sản. B. nông nghiệp và thuỷ sản. C. khoáng sản và thuỷ sản. D. nông nghiệp và lâm nghiệp. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào Môn Địa lí - Mã đề 487 3
- của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. B. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa. C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định. Câu 59: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? B. Đất phù sa D. Các loại đất A. Đất mặn. C. Đất phèn. ngọt. khác. Câu 60: Tổ hợp công nghiệp hàng không E bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập? A. Đức, Pháp, Anh. B. Pháp, Bỉ, Anh. C. Thụy Điển, Anh, Đức. D. Đức, Pháp, Bỉ. Câu 61: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp. Câu 62: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu A. nhiệt đới B. cận nhiệt đới C. ôn đới. D. cận cực Câu 63: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. trồng cây công nghiệp ngắn ngày. B. chăn nuôi gia súc lớn. C. sản xuất lương thực. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 64: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do Môn Địa lí - Mã đề 487 4
- A. mưa bão lớn, lũ nguồn về. B. mật độ xây dựng cao, triều cường. C. mưa lớn và triều cường. D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. Câu 65: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ. C. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc. D. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. Câu 66: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. tây nam. B. đông bắc. C. đông nam. D. tây bắc. Câu 67: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì A. có nền địa hình thấp hơn. B. có nền địa hình cao hơn. C. có nền nhiệt độ thấp hơn. D. có nền nhiệt độ cao hơn. Câu 68: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm A. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. B. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. C. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ. D. chảy theo hướng tây bắc đông nam và đổ ra biển Đông. Câu 69: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh. B. thương mại thế giới phát triển mạnh. C. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm. D. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế. Câu 70: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. B. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. C. xa các nguồn nhiên liệu than. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 71: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. B. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn. Môn Địa lí - Mã đề 487 5
- Câu 72: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam. C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. D. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong. Câu 73: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. B. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. C. phát triển điện nguyên tử và điện gió. D. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. Câu 74: Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào? A. Hà Nội – Thái Nguyên. B. Hà Nội – Lào Cai. C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội – Hải Phòng. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. D. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), Câu 76: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biêt đô th ́ ị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc Trung ương? A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hóa. Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây? A. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. Câu 79: Cho biểu đồ Môn Địa lí - Mã đề 487 6
- Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm. B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm. C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 20142015. D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm. Câu 80: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta A. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu. B. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến. C. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. D. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Môn Địa lí - Mã đề 487 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn