Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102
lượt xem 3
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 102
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 102 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 01: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tôm được nuôi ở các tỉnh A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam. B. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận. C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. Câu 02: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25 hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm du lịch vùng? A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 03: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Hòn La. Câu 04: HDI là cụm từ viết tắt A. viện trợ phát triển chính thức. B. các nước công nghiệp mới. C. chỉ số phát triển con người. D. đầu tư trực tiếp nước ngoài. Câu 05: Ba cực tạo thành tam giác tăng trưởng vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. B. Hà Nội – Hải Phòng – Hải Dương. C. Hải Dương – Hải Phòng Quảng Ninh. D. Vĩnh Phúc – Quảng Ninh – Hải Phòng. Câu 06: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc. Câu 07: Căn cứ vào át lát địa lí Việt Nam trang 45 hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ. A. Hải Phòng – Kiên Giang. B. Móng Cái – Hà Tiên. C. Móng Cái – Kiên Giang. D. Móng Cái – Mũi Cà Mau. Câu 08: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Vĩnh Phúc. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Huế. Câu 09: Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt môi trường là A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. B. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện. C. không đảm bảo sự phát triển bền vững. D. làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. Câu 10: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là A. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế. B. đường biên giới quốc gia. C. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. D. đường biên giới quốc gia trên biển. Mã đề: 102 Trang 1 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Câu 11: Căn cứ vào Át lát địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Thủ Dầu Một. B. TP Hồ Chí Minh. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 12: Căn cứ vào Át lát địa lí việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông? A. sông Hồng B. sông Đồng Nai. C. sông khác. D. sông Mê Kông. Mã đề: 102 Trang 2 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Câu 13: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. từ năm 2000 2015 nước ta luôn xuất siêu. B. từ năm 2000 2015 nước ta luôn nhập siêu. C. năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu. D. năm 2010 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. Câu 14: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nền công nghiệp nước ta? A. nhà máy thủy điện tập trung nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phân bố chủ yếu Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. C. ngành công nghiệp chế biến lương thực phân bố chủ yếu ở đb sông Cửu Long và Tây Nguyên. D. nhà máy nhiệt điện tập trung nhiều ở đồng bằng Sông Hồng, Đông Nam Bộ, đb sông Cửu Long. Câu 15: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức có mức độ liên kết chặt chẽ nhất là A. EU. B. NAFTA . C. ASEAN. D. APEC . Câu 16: Vào đầu mùa đông, gió mùa đông Bắc gây mưa từ Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã do A. gặp dãy Trường Sơn. B. đi qua vùng núi Đông Bắc. C. đi qua biển. D. đi qua lục địa Trung Hoa. Câu 17: Loại đường nào sau đây ở nước ta hiện nay có khối lượng luân chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất? A. đường sắt. B. đường biển. C. đường sông. D. đường ô tô. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về kinh tế xã hội của đồng bằng sông Hồng? A. cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước. B. là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. D. lao động có chuyên môn kỹ thuật phần lớn tập trung ở nông thôn. Câu 19: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên? A. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình. C. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. Câu 20: Phát biển nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước? A. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. Mã đề: 102 Trang 3 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB C. quản lý các ngành và lĩnh vực then chốt. D. tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. Câu 21: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA HOA KỲ Diện tích Năng suất (Tạ/ha) Năm (nghìn ha) Tổng số Lúa mùa 2005 7666 2360 42,4 2008 7452 2109 46,4 2010 7400 2038 48,9 2013 7329 2018 49,9 2015 7202 2016 52,3 Nhận xét nào sau đây đúng? A. năng suất lúa cả năm tăng, giảm liên tục. B. năng suất giảm, diện tích tăng. C. diện tích lúa cả năm và lúa mùa đều giảm, năng suất lúa tăng liên tục. D. diện tích của cả năm và diện tích lúa mùa tăng. Câu 22: Những phát minh không phải của Trung Quốc trong thời cổ trung đại là: A. giấy. B. thuốc súng. C. rô bốt. D. la bàn. Câu 23: Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ? A. chỉ tính trong giai đoạn 2000 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. B. hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 2015. C. hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. D. hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 2015. Câu 24: Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là A. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ. B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. Mã đề: 102 Trang 4 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. Câu 25: Tình trạng nghèo đói ở châu Phi Không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. nhận được sự viện trợ từ các nước. C. xung đột sắc tộc triền miền, còn nhiều hủ tục. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. Câu 26: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do A. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. B. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của khu vực Tây Nam Á và Trung Á? A. không giáp Đại dương. B. là nơi cung cấp dầu mỏ. C. phần lớn dân cư theo đạo Hồi. D. tình hình chính trị, xã hội bất ổn. Câu 28: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2005 2015 Năm 2005 2008 2010 2012 2015 Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7489,4 7761,2 7834,9 Sản lượng (nghìn 35832,9 38729,8 40005,6 43737,8 45215,6 tấn) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 2015? A. diện tích và sản lượng đều tăng. B. diện tích giảm, sản lượng tăng. C. diện tích tăng, sản lượng giảm. D. diện tích và sản lượng đều giảm. Câu 29: Nơi nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Vân Phong. D. Nha Trang. Câu 30: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 20052015 (Đơn vị: %) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 100.0 100.0 100.0 100.0 Cây hàng năm 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 A. đường. B. cột. C. tròn. D. miền. Mã đề: 102 Trang 5 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất là cho kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta liên tục tăng lên? A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. tăng cường sản xuất hàng hóa C. nâng cao năng suất lao động. D. tổ chức sản xuất hợp lý. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên? A. sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục. B. lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên. C. tài nguyên rừng đã bị suy giảm. D. còn nhiều gỗ quý và nhiều chim thú. Câu 33: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. nuôi được nhiều gia súc lạnh. B. tăng thêm một vụ lúa. C. trồng được cây công nghiệp lâu năm. D. trồng được các loại rau ôn đới. Câu 34: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp? A. hạ giá thành sản phẩm. B. đa dạng hóa sản phẩm. C. nâng cao chất lượng. D. tăng năng suất lao động. Câu 35: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ A. đồng cỏ tự nhiên. B. thức ăn của thủy sản. C. hoa màu lương thực. D. thức ăn chế biến công nghiệp. Câu 36: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. trồng cây công nghiệp lâu năm và nhiệt đới. B. khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện. C. phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa. D. phát triển kinh tế biển và du lịch. Câu 37: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng A. hạn chế lũ lụt. B. điều hòa nguồn nước. C. chống lũ quét. D. chắn gió, bão. Câu 38: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở miền Trung là: A. ao hồ. B. sông suối. C. đầm phá. D. kênh rạch. Câu 39: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long? A. có nhiều cửa sông. B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nhiều bãi triều rộng. D. có các cánh rừng ngập mặn. Câu 40: Ở Đông Nam Bộ để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là A. áp dụng thâm canh và thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất. C. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 102 Trang 6 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 704 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 01: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Vĩnh Phúc. Câu 02: Căn cứ vào Át lát địa lí việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông? A. sông Mê Kông. B. sông HồngC. sông Đồng Nai. D. sông khác. Câu 03: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là A. đường biên giới quốc gia trên biển.B. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế. C. đường biên giới quốc gia.D. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác. Câu 04: Ba cực tạo thành tam giác tăng trưởng vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. Hải Dương – Hải Phòng Quảng Ninh.B. Vĩnh Phúc – Quảng Ninh – Hải Phòng. C. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. D. Hà Nội – Hải Phòng – Hải Dương. Câu 05: Căn cứ vào át lát địa lí Việt Nam trang 45 hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ. A. Móng Cái – Mũi Cà Mau. B. Hải Phòng – Kiên Giang. C. Móng Cái – Hà Tiên. D. Móng Cái – Kiên Giang. Câu 06: Hậu quả của dân số tăng nhanh về mặt môi trường là A. làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao. C. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện. D. không đảm bảo sự phát triển bền vững. Câu 07: Căn cứ vào Át lát địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp không phải từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 08: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Sam Sao.C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Triều. Câu 09: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25 hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm du lịch vùng? A. Vũng Tàu. B. Nha Trang.C. Hạ Long. D. Đà Nẵng. Câu 10: HDI là cụm từ viết tắt A. chỉ số phát triển con người. B. đầu tư trực tiếp nước ngoài. C. viện trợ phát triển chính thức.D. các nước công nghiệp mới. Câu 11: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Nghi Sơn. Mã đề: 102 Trang 7 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Câu 12: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, tôm được nuôi ở các tỉnh A. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam. D. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận. Câu 13: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức có mức độ liên kết chặt chẽ nhất là A. NAFTA . B. ASEAN. C. APEC . D. EU. Câu 14: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nền công nghiệp nước ta? A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phân bố chủ yếu Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. ngành công nghiệp chế biến lương thực phân bố chủ yếu ở đb sông Cửu Long và Tây Nguyên. C. nhà máy nhiệt điện tập trung nhiều ở đồng bằng Sông Hồng, Đông Nam Bộ, đb sông Cửu Long. D. nhà máy thủy điện tập trung nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về kinh tế xã hội của đồng bằng sông Hồng? A. cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước. B. là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. D. lao động có chuyên môn kỹ thuật phần lớn tập trung ở nông thôn. Câu 16: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên? A. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình. C. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. Câu 17: Vào đầu mùa đông, gió mùa đông Bắc gây mưa từ Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã do A. gặp dãy Trường Sơn. B. đi qua vùng núi Đông Bắc. C. đi qua biển. D. đi qua lục địa Trung Hoa. Câu 18: Loại đường nào sau đây ở nước ta hiện nay có khối lượng luân chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất? A. đường biển. B. đường sông. C. đường ô tô. D. đường sắt. Câu 19: Phát biển nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước? A. chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. B. quản lý các ngành và lĩnh vực then chốt. C. tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 20: Cho biểu đồ Mã đề: 102 Trang 8 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. từ năm 2000 2015 nước ta luôn xuất siêu. B. từ năm 2000 2015 nước ta luôn nhập siêu. C. năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu nhỏ hơn xuất khẩu. D. năm 2010 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. Câu 21: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2005 2015 Năm 2005 2008 2010 2012 2015 Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7489,4 7761,2 7834,9 Sản lượng (nghìn 35832,9 38729,8 40005,6 43737,8 45215,6 tấn) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 2015? A. diện tích tăng, sản lượng giảm. B. diện tích và sản lượng đều giảm. C. diện tích và sản lượng đều tăng. D. diện tích giảm, sản lượng tăng. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của khu vực Tây Nam Á và Trung Á? A. không giáp Đại dương. B. là nơi cung cấp dầu mỏ. C. phần lớn dân cư theo đạo Hồi. D. tình hình chính trị, xã hội bất ổn. Câu 23: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. Câu 24: Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ. D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. Mã đề: 102 Trang 9 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Câu 25: Những phát minh không phải của Trung Quốc trong thời cổ trung đại là: A. giấy. B. thuốc súng. C. rô bốt. D. la bàn. Câu 26: Tình trạng nghèo đói ở châu Phi Không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. B. nhận được sự viện trợ từ các nước. C. xung đột sắc tộc triền miền, còn nhiều hủ tục. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. Câu 27: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA HOA KỲ Diện tích (nghìn Năng suất (Tạ/ha) Năm ha) Tổng số Lúa mùa 2005 7666 2360 42,4 2008 7452 2109 46,4 2010 7400 2038 48,9 2013 7329 2018 49,9 2015 7202 2016 52,3 Nhận xét nào sau đây đúng? A. diện tích lúa cả năm và lúa mùa đều giảm, năng suất lúa tăng liên tục. B. diện tích của cả năm và diện tích lúa mùa tăng. C. năng suất lúa cả năm tăng, giảm liên tục. D. năng suất giảm, diện tích tăng. Câu 28: Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ? Mã đề: 102 Trang 10 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB A. chỉ tính trong giai đoạn 2000 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. B. hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 2015. C. hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. D. hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 2015. Câu 29: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng A. chắn gió, bão. B. hạn chế lũ lụt. C. điều hòa nguồn nước. D. chống lũ quét. Câu 30: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp? A. nâng cao chất lượng. B. tăng năng suất lao động. C. hạ giá thành sản phẩm. D. đa dạng hóa sản phẩm. Câu 31: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ A. hoa màu lương thực. B. thức ăn chế biến công nghiệp. C. đồng cỏ tự nhiên. D. thức ăn của thủy sản. Câu 32: Ở Đông Nam Bộ để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. áp dụng thâm canh và thủy lợi. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên? A. lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên. B. tài nguyên rừng đã bị suy giảm. C. còn nhiều gỗ quý và nhiều chim thú. D. sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục. Câu 34: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. trồng được các loại rau ôn đới. B. nuôi được nhiều gia súc lạnh. C. tăng thêm một vụ lúa. D. trồng được cây công nghiệp lâu năm. Câu 35: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở miền Trung là: A. kênh rạch. B. ao hồ. C. sông suối. D. đầm phá. Câu 36: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa. B. phát triển kinh tế biển và du lịch. C. trồng cây công nghiệp lâu năm và nhiệt đới. D. khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện. Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất là cho kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta liên tục tăng lên? A. tổ chức sản xuất hợp lý. B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. C. tăng cường sản xuất hàng hóa D. nâng cao năng suất lao động. Câu 38: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long? A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. có nhiều bãi triều rộng. C. có các cánh rừng ngập mặn. D. có nhiều cửa sông. Câu 39: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 20052015 (Đơn vị: %) Mã đề: 102 Trang 11 / 4
- 101:BDCBDADCAACBAABDCBDCCDABCDABDDABADACCBCB Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 100.0 100.0 100.0 100.0 Cây hàng năm 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 A. cột. B. tròn. C. miền. D. đường. Câu 40: Nơi nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta? A. Dung Quất. B. Vân Phong. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 102 Trang 12 / 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn