intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1)<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề thi có 05 trang-40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi: 132<br /> <br /> Họ và tên thí sinh………………………………………<br /> Số báo danh…………………………………………….<br /> (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)<br /> Câu 41: Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là?<br /> A. cây lƣơng thực<br /> B. cây ăn quả<br /> C. cây công nghiệp<br /> D. cây rau, đậu<br /> Câu 42: Xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nƣớc Đông Nam Á kể từ sau những năm 1990 là<br /> A. nông nghiệp sang công nghiệp<br /> B. nông nghiệp sang dịch vụ<br /> C. nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ<br /> D. công nghiệp sang dịch vụ<br /> Câu 43: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?<br /> A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao<br /> B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp<br /> C. đảm bảo nguồn lƣơng thực trong nƣớc<br /> D. tăng năng suất và chất lƣợng nông sản<br /> Câu 44: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nƣớc ngọt ở nƣớc ta là có?<br /> A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nƣớc<br /> B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ<br /> C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn<br /> D. diện tích mặt nƣớc lớn ở các đồng ruộng<br /> Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?<br /> A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn<br /> B. nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng<br /> C. nằm ở Đông Nam của châu Á<br /> D. là cầu nối giữa các lục địa Á – Âu – Ô-trây-li-a<br /> Câu 46: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông<br /> Nam Bộ là do?<br /> A. đây là vùng có GDP, giá trị sản lƣợng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nƣớc<br /> B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng<br /> khác<br /> C. đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhƣng sự phát triển chƣa tƣơng xứng và vì lãnh<br /> thổ hẹp<br /> D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trƣờng<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 47: Cho biểu đồ:<br /> <br /> TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƢỚC THỜI KÌ 1950 - 2015<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?<br /> A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nƣớc thời kì 1950-2015<br /> B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nƣớc thời kì 1950-2015<br /> C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nƣớc thời kì 1950-2015<br /> D. tốc độ tăng trƣởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nƣớc thời kì 1950-2015<br /> Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ( năm 2007)<br /> của nƣớc ta là?<br /> A. Hà Nội, Hạ Long, Huế, TP. Hồ Chí Minh<br /> B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh<br /> C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh<br /> D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh<br /> Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nƣớc ta?<br /> A. số lƣợng tất cả các loài vật nuôi ở nƣớc ta đều tăng ổn định<br /> B. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến<br /> C. sản xuất hàng hóa là xu hƣớng nổi bật trong chăn nuôi<br /> D. tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng<br /> Câu 50: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nƣớc ta hiện nay tập trung ở?<br /> A. ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ<br /> B. DH Miền Trung và Đông Nam Bộ<br /> C. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ<br /> D. Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long<br /> Câu 51: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long vào mùa khô là?<br /> A. xâm nhập mạn và phèn<br /> B. thiếu nƣớc ngọt<br /> C. thủy triều tác động mạnh<br /> D. cháy rừng<br /> Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐB sông Hồng?<br /> A. đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng<br /> B. khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp<br /> C. đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL<br /> D. do canh tác chƣa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 53: Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài ở nƣớc ta tăng nhanh chủ yếu<br /> là do?<br /> A. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên<br /> B. tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lƣợng lao động không ngừng đƣợc nâng cao<br /> C. đƣờng lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ƣu tiên, khuyến khích phát<br /> triển<br /> D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức nhƣ ASEAN, APEC, WTO…<br /> Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nƣớc nuôi trồng thủy sản ở<br /> nƣớc ta tập trung tại?<br /> A. DH Nam Trung Bộ<br /> B. Đông Nam Bộ<br /> C. ĐB sông Hồng<br /> D. ĐB sông Cửu Long<br /> Câu 55: “ Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt đƣợc trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là<br /> đặc điểm nổi bật của nhóm nƣớc?<br /> A. công nghiệp mới<br /> B. kinh tế đang phát triển<br /> C. chậm phát triển<br /> D. kinh tế phát triển<br /> Câu 56: Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do?<br /> A. địa hình dốc và sông ngòi có lƣu lƣợng nƣớc lớn<br /> B. nhiều sông ngòi, mƣa nhiều<br /> C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mƣa nhiều<br /> D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa<br /> Câu 57: Cho bảng số liệu<br /> Dân số và dân số thành thị nƣớc ta giai đoạn 1995 – 2014<br /> (Đơn vị: triệu ngƣời)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Tổng dân số<br /> 72,0<br /> 77,6<br /> 82,4<br /> 86,9<br /> 90,7<br /> Dân số thành thị<br /> 14,9<br /> 18,7<br /> 22,3<br /> 26,5<br /> 30,0<br /> Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nƣớc ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây<br /> thích hợp nhất?<br /> A. Kết hợp<br /> B. Tròn<br /> C. Cột chồng<br /> D. Miền<br /> Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối<br /> Tây Nguyên với DH Nam Trung Bộ?<br /> A. Quốc lộ 20<br /> B. Quốc lộ 25<br /> C. Quốc lộ 24<br /> D. Quốc lộ 19<br /> Câu 59: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ĐB sông Hồng là vì?<br /> A. do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú<br /> B. do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trƣờng<br /> C. do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế<br /> D. do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chƣa phát huy đƣợc thế mạnh của<br /> vùng<br /> Câu 60: Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nƣớc ta không thể hiện qua việc?<br /> A. dọc bờ biển nƣớc ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp<br /> B. một số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nƣớc ta có các di tích lịch sử , văn hóa, cách mạng và phong<br /> cảnh đẹp<br /> C. vùng biển ấm quanh năm, các hoạt động thể thao dƣới nƣớc có thể phát triển<br /> D. vùng biển nƣớc ta có độ muối trung bình khoảng 30 – 33%0<br /> Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm<br /> có qui mô lớn nhất ( năm 2007) vùng DH Nam Trung Bộ là?<br /> A. Đà Nẵng<br /> B. Qui Nhơn<br /> C. Phan Thiết<br /> D. Nha Trang<br /> Câu 62: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm đặc trƣng nào sau đây?<br /> A. có tỉ trọng lớn trong GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nƣớc và có thể hỗ<br /> trợ cho các vùng khác<br /> B. có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra cả nƣớc<br /> C. bao gồm phạm vi nhiều tỉnh / thành phố và tƣơng đối ổn định theo thời gian<br /> D. hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung nhiều tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tƣ.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 63: Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam nƣớc ta, gió mùa đông về bản chất là?<br /> A. gió mùa Tây Nam<br /> B. gió mùa Đông Nam<br /> C. gió tín phong bán cầu Bắc<br /> D. gió mùa Đông Bắc<br /> Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với<br /> Trung Quốc?<br /> A. Yên Bái<br /> B. Cao Bằng<br /> C. Lạng Sơn<br /> D. Lai Châu<br /> Câu 65: Cơ cấu sử dụng lao động nƣớc ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do?<br /> A. số lƣợng và chất lƣợng nguồn lao động ngày càng đƣợc nâng cao<br /> B. tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và quá trình đổi mới<br /> C. năng suất lao động nâng cao<br /> D. chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ<br /> Câu 66: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở ra phía biển của nƣớc ta là vùng<br /> A. tiếp giáp lãnh hải<br /> B. đặc quyền kinh tế biển<br /> C. lãnh hải<br /> D. thềm lục địa<br /> Câu 67: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nƣớc sâu, trong đó chủ yếu<br /> là do?<br /> A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu ít bị sa bồi<br /> B. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn<br /> C. có nhiều vũng vịnh rộng<br /> D. có đƣờng bờ biển dài, ít đảo ven bờ<br /> Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông ngòi ở khu vực nào sau đây của nƣớc<br /> ta có đặc điểm nhỏ, ngắn và chảy chủ yếu theo hƣớng Tây – Đông?<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Đồng bằng Sông Hông<br /> C. Đông Nam Bộ<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> Câu 69: Biện pháp vững chắc và hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nƣớc ta là?<br /> A. ƣu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm<br /> B. đầu tƣ theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ<br /> C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp<br /> D. hạ giá thành sản phẩm<br /> Câu 70: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nƣớc ta liên tục tăng chủ yếu do?<br /> A. thị trƣờng thế giới ngày càng mở rộng<br /> B. đa dạng hóa các đối tƣợng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu<br /> C. tăng cƣờng nhập nhập khẩu dây chuyền, máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng<br /> D. sự phát triển của nền kinh tế trong nƣớc cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí<br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn<br /> nhất ở Tây Nguyên?<br /> A. Bảo Lộc<br /> B. Đắk Lắk<br /> C. Mơ Nông<br /> D. Lâm Viên<br /> Câu 72: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngƣ nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh<br /> tế chung của vùng Bắc Trung Bộ, bởi vì nó góp phần?<br /> A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng<br /> B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng<br /> C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng<br /> D. tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng<br /> Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè đƣợc trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?<br /> A. Gia Lai, Đắk Lắk<br /> B. Lâm Đồng, Đắk Lắk<br /> C. Lâm Đồng, Gia Lai<br /> D. Kon Tum, Gia Lai<br /> Câu 74: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là?<br /> A. thay đổi giống cây trồng<br /> B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại<br /> C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh<br /> D. nâng cao chất lƣợng đội ngũ lao động<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 75: Cho bảng số liệu sau<br /> GDP và tốc độ tăng trƣởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2011<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> GDP ( tỉ USD)<br /> 5495,4<br /> 5905,6<br /> 5954,5<br /> 4919,6<br /> 4601,5<br /> Tốc độ tăng trƣởng ( %)<br /> 4,7<br /> - 0,5<br /> 1,8<br /> 1,6<br /> - 0,1<br /> Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trƣởng GDP của<br /> Nhật Bản trong giai đoạn 2010 – 2014?<br /> A. thấp và không ổn định. B. thấp và tăng đều<br /> C. cao và ổn định<br /> D. cao nhƣng giảm đều<br /> Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây, không<br /> thuộc vùng Bắc Trung Bộ?<br /> A. Lao Bảo<br /> B. Bờ Y<br /> C. Cầu Treo<br /> D. Cha Lo<br /> Câu 77: Cho biểu đồ:<br /> <br /> CƠ CẤU SẢN LƢỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014.<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về cơ cấu sản lƣợng thủy sản khai thác<br /> phân theo vùng ở nƣớc ta năm 2000 và 2014.<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lƣợng thủy sản khai thác đứng đầu cả nƣớc.<br /> B. ĐB sông Cửu Long và DH Nam Trung Bộ tỉ trọng đều có xu hƣớng tăng.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014 có tỉ trọng lớn thứ hai.<br /> D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nƣớc ta có xu hƣớng tăng.<br /> Câu 78: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay?<br /> A. trình độ phát triển còn chênh lệch<br /> B. tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát<br /> C. các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc<br /> D. vấn đề ngƣời nhập cƣ<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD và MN Bắc Bộ nằm trong<br /> vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là?<br /> A. Quảnh Ninh<br /> B. Bắc Ninh<br /> C. Phú Thọ<br /> D. Vĩnh Phúc<br /> Câu 80: Cho bảng số liệu<br /> Giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nƣớc ta giai đoạn 2000 – 2014<br /> ( Đơn vị: tỉ USD)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> 2000<br /> 30,1<br /> 14,5<br /> 15,6<br /> 2005<br /> 69,2<br /> 32,4<br /> 36,8<br /> 2010<br /> 157,0<br /> 72,2<br /> 84,8<br /> 2014<br /> 298,0<br /> 150,2<br /> 147,8<br /> Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của<br /> nƣớc ta giai đoạn 2000 – 2014<br /> A. tốc độ tăng trƣởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng nhƣ giá<br /> trị kim ngạch nhập khẩu<br /> B. về cán cân ngoại thƣơng, nƣớc ta luôn trong tình trạng nhập siêu<br /> C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hƣớng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây<br /> D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2