intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 121

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 121 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 121

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT ĐĂK SONG BÀI THI KHXH Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ (Đề gồm 40 câu hỏi TNKQ; đề có 05 trang) Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề  Họ, tên thí sinh:.............................................................SBD: ............Lớp…….. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế ­ xã hội B. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát  triển C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớnD. Mang lại hiệu quả kinh tế cao Câu 2: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang ý nghĩa nào dưới đây? A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên. B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn. C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình. D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá ở nước ta. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. D. Ngành nông nghiệp đang có cơ cấu thấp nhất trong cơ cấu GDP. Câu 4: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Nhiệt   độ   trung  Nhiệt độ  trung bình  Nhiệt   độ   trung  bình tháng I (  C) o tháng VII(  C) o bình năm ( oC) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước   ta từ Bắc vào Nam? A. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam. B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam,  Bắc đều thấp. C. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.   D. biện độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. Câu 5: Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến A. 102009’Đ­ 109024’Đ trên biển Đông B. 101000’Đ­ 109024’Đ trên biển Đông C. 101000’Đ­ 117020’Đ trên biển Đông D. 102009’Đ­ 117020’Đ trên biển Đông Câu 6:  Đây  không  phải là biện pháp quan trọng nhằm khai thác có hiệu quả  nền nông nghiệp  nhiệt đới A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ. B. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, bảo quản nông sản. D. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông                                                 Trang 1/5 ­ Mã đề thi 121
  2. thôn. Câu 7: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta A. Hạn hán B. Động đất C. Ngập lụt D. Bão Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai  ở Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một.        B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 10: Cho bảng số liệu sau GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta                                                                               (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Thành phần 2005 2010 2014 Kinh tế nhà nước 343,9 722,0 1255,0 Kinh tế ngoài nhà nước 431,5 1054,1 1891,6 Kinh   tế   vốn   đầu   tư   nước  138,6 381,7 791,3 ngoài Tổng số 914,0 2157,8 3937,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các   năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột B. Tròn C. Đường D. Miền Câu 11: Phân công lao động xã hội của nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do : A. Phân bố dân cư chưa hợp lí B. Năng suất lao động thấp, quỹ thời gian lao động chưa sử dụng hết. C. Cơ chế quản lí còn bất cập. D. Lực lượng lao động quá đông. Câu 12: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Đồng Nai B. Thái Bình C. Mã D. Hồng Câu 13: Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm A. có diện tích rộng hơn B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng C. Được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông D. có hệ thống đê sông ngăn lũ Câu 14:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế  nào sau đây  không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Huế B. Vinh C. Thanh Hóa D. Đà Nằng Câu 15: Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở A. Đông Nam Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 16: Biện pháp nào sau đây không góp phần giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta? A. Phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn. B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp. C. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.  D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa ở nông  thôn. Câu 17: Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất chưa sử dụng, sông suối.    B. Đất chuyên dùng.  C. Đất nông nghiệp. D. Đất ở.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 121
  3. Câu 18: Bùng nổ dân số bắt nguồn từ A. sự gia tăng dân số của các nước châu Á B. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu  Phi C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển D. những thay đổi dân số của các nước phát triển Câu 19:  Do có nhiều bề  mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các   vùng chuyên canh A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây hoa màu. D. cây thực phẩm. Câu 20: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở nước ta là A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ B. Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn D. Diện tích mặt nước lớn ở các đồng  ruộng Câu 21: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 22: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm   phát triển mạnh là do A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi D. Sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi Câu 23: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất) B. Động đất C. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc D. Khan hiếm nước Câu 24: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa D. tiếp giáp với biển Đông Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, xác định các thành phố  trực thuộc trung  ương   tiếp giáp với biển Đông A. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh B. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh C. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh Câu 26: Cho biểu đồ: Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014­2015 D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm Câu 27: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia,                                                  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 121
  4. trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào A. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp. B. Vai trò của trung tâm công nghiệp. C. Diện tích của trung tâm công nghiệp. D. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp. Câu 28: Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn                                                                            Đơn vị (%) Giai đoạn 1986­1991 1992­1997 1998­2001 2002­2007 2015 Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3 (Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986­2015? A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992­1997 D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986­1991 Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa Bắc ­ Nam? A. Do lãnh thổ nước ta hẹp ngang theo chiều kinh độ. B. Do nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á. C. Do nước ta tiếp giáp biển. D. Do lãnh thổ nước ta kéo dài theo nhiều vĩ độ. Câu 30: Ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho   nghề A. khai thác, nuôi trồng thủy hải sản. B. làm muối. C. khai thác dầu khí. D. giao thông vận tải biển. Câu 31: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là A. Trường Sơn Bắc   B. Tây Bắc C. Trường Sơn Nam    D. Đông Bắc Câu 32: Quá trình đô thị hóa nước ta diến ra A. Khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. Khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn  thấp. C. Nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. D. Chậm, trình độ đô thị hóa thấp. Câu 33:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo   hướng tây bắc – đông nam A. Pu Sam Sao B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Đen Đinh D. Đông Triều Câu 34: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là A. Đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động. B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. C. Phân bố lại dân cư trong phạm vi cả nước. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng  với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1 C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. Câu 36: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ C. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam D. đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 121
  5. sau đây? A. Kon Tum, Gia Lai B. Lâm Đồng, Đắk Lắk C. Gia Lai, Đắk Lắk D. Lâm Đồng, Gia Lai Câu 38: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao B. chảy theo hướng tây bắc ­ đông nam và đổ ra biển Đông C. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ D. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài  lãnh thổ Câu 39: Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng A. lãnh hải B. đặc quyền kinh tế C. nội thủy D. tiếp giáp lãnh hải Câu 40: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây không chính xác về  lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng  ở  một số  khu   vực trên thế giới A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0