intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THAM KHẢO ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 0 0 1 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC  MÔN: ĐỊA LÍ KHÁNG Thời gian làm bài: 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 04 trang) Mã đề      Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ……………… Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả  trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác Apatit chủ yếu ở đâu? A. Yên Bái. B. Quảng Ninh. C. Lào Cai. D. Thái Nguyên. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện  tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Cả. Câu 4: Vùng nào sau đây có mật độ dân số lớn nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất của Nhật Bản? A. Hôn Su. B. Hôcaiđô C. Kiuxiu. D. Xicôcư Câu 6: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Đô thị hóa diễn ra rất nhanh. B. Phân bố các đô thị đồng đều. C. Trình độ đô thị hóa còn thấp. D. Tỉ lệ số dân thành thị giảm. Câu 7: Tuyến đường sắt quan trọng nhất là A. Hà Nội ­ Lào Cai. B. Hà Nội ­ Thái Nguyên. C. Hà Nội ­ Hải Phòng. D. Hà Nội ­ TP. Hồ Chí Minh. Câu 8: Thứ tự các tỉnh từ bắc và nam của vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa; Nghệ An; Quảng Bình; Quảng Trị; Hà Tĩnh; Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa; Nghệ An ;Quảng Trị; Hà Tĩnh ; Quảng Bình; Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa ; Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Thừa Thiên Huế; Quảng Trị. D. Thanh Hóa; Nghệ An;Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng trị; Thừa Thiên Huế. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên  1000 MW của nước ta là A. Phả Lại, Cà Mau, Ninh Bình. B. Phú Mỹ, Cà Mau, Uông Bí. C. Phú Mỹ, Cà Mau, Bà Rịa. D. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ. Câu 10: Thành phố trực thuộc Trung ương của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 11: So với các vùng khác trong cả nước, vùng Đông Nam Bộ có A. tài nguyên khoáng sản giàu nhất. B. số lượng các đô thị nhiều nhất. C. chất lượng lao động tốt nhất. D. cơ sở hạ tầng hiện đại nhất. Câu 12: Tuyến đường biển quan trọng nhất của nước ta là Trang 1/4
  2. A. TP. Hồ Chí Minh ­ Trường Sa. B. Hải Phòng ­ TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh ­ Đà Nẵng. D. Hải Phòng ­ Đà Nẵng. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Hầu hết là địa hình núi cao. B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. Câu 14: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm dân số của Việt Nam hiện nay? A. Việt Nam thuộc loại cơ cấu dân số trẻ. B. Số dân đang có xu hướng giảm chậm. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên đang tăng. D. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự biến đổi. Câu 15: Ý nào sau đây đúng với thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay? A. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản. B. Sông ngòi có tiềm năng thủy điện khá lớn. C. Thuận lợi phát triển du lịch biển. D. Diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất. Câu 16: Kiểu khí hậu nào sau đây tiêu biểu cho khí hậu Đông Nam Á lục địa? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận xích đạo. D. Nhiệt đới lục địa. Câu 17: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là A. bắc ­ nam. B. tây ­ đông. C. tây nam ­ đông bắc. D. tây bắc ­ đông nam. Câu 18: Nội dung nào sau đây không thể hiện đặc điểm nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sử dụng công nghệ mới. B. Mang tính tự cấp. C. Đẩy mạnh thâm canh. D. Tạo ra nhiều lợi nhuận. Câu 19: Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công  nghiệp lớn của nước ta là nhờ có A. khí hậu có sự phân hóa đa dạng. B. nguồn nước ngầm ở đây phong phú. C. đất badan tập trung quy mô lớn. D. mùa khô thuận lợi phơi sấy sản phẩm. Câu 20: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Nội thủy. Câu 21: Ý nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam hiện nay? A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp ­ xây dựng. B. Tỉ trọng ngành dịch vụ khá cao và ổn định. C. Tăng tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư nghiệp. D. Tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng lớn nhất. Câu 22: Nước ta có thể phát triển tổng hợp kinh tế biển, chủ yếu là nhờ Trang 2/4
  3. A. Ven bờ biển có nhiều vũng vịnh kín gió. B. Vùng biển nước ta có đầy đủ các thế mạnh. C. Nước ta có vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. D. Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km. Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Chăn nuôi gia súc lớn. C. Trồng cây lương thực. D. Trồng cây công nghiệp. Câu 24: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của đồng bằng ven biển nước ta? A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. Đồng bằng rộng theo chiều ngang. C. Giáp biển là các vùng thấp trũng. D. Đồng bằng có đất nhiều phù sa, ít cát. Câu 25: Khu vực đồng bằng thuận lợi để phát triển công nghiệp, chủ yếu là do A. có nhiều đô thị, thị trường tiêu thụ lớn. B. có nhiều thuận lợi về giao thông vận tải. C. rất thuận lợi cho khai thác khoáng sản. D. có nhiều nguồn lợi về thủy sản, lâm sản. Câu 26: Ý nào sau đây đúng với dân số thành thị ở nước ta hiện nay? A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm. C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. Câu 27: Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có A. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển. B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông lớn đổ ra biển. C. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông lớn đổ ra biển. D. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với Nhật Bản? A. Lãnh thổ trải dài từ tây sang đông. B. Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ. C. Lãnh thổ nằm ở phía Đông châu Á. D. Lãnh thổ có dạng vòng cung. Câu 29: Ngư trường xa bờ của Việt nam là A. Hải Phòng ­ Quảng Ninh. B. Hoàng Sa ­ Trường Sa. C. Cà Mau ­ Kiên Giang. D. Ninh Thuận ­ Bình Thuận. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào sau  đây? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 31: Tỉnh nào sau đây của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có nhiều trung tâm công nghiệp  nhất? A. Hà Nội. B. Hải Dương. C. Quảng Ninh. D. Hải Phòng. Trang 3/4
  4. Câu 32: Dạng địa hình nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất miền Đông Trung Quốc? A. Đầm lầy. B. Đồng bằng.  C. Thung lũng.  D.  Cao nguyên. Câu 33: Từ bắc xuống nam, thứ tự các đảo của nước ta là A. Lý Sơn; Cát Bà; Phú Quý; Phú Quốc. B. Cát Bà; Phú Quốc; Lý Sơn; Phú Quý. C. Cát Bà; Phú Quý; Lý Sơn; Phú Quốc. D. Cát Bà; Lý Sơn; Phú Quý; Phú Quốc. Câu 34: Phương châm “sống chung với lũ” của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm A. giảm bớt các thiệt hại do lũ lụt xảy ra. B. thích nghi với điều kiện tự nhiên của vùng. C. phù hợp với sự biến đổi khí hậu toàn cầu. D. khai thác các nguồn lợi do lũ mang lại. Câu 35: Vùng chuyên môn hóa chăn nuôi lợn lớn nhất Việt Nam là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 36: Thế mạnh nổi bật nhất của nguồn lao động ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. thu hút lao động từ các vùng khác lớn nhất. B. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. C. dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. chất lượng lao động tốt nhất trong cả nước. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có nhiều khu công  nghiệp nhất Việt Nam? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 38: Thiên nhiên Trung Quốc được phân thành 2 miền Đông ­ Tây qua ranh giới của A. bồn địa Tarim.  B. sông Hoàng Hà.  C. dãy núi Nam Sơn. D. kinh tuyến 1050Đ.  Câu 39: Quốc gia nào sau đây nằm ở vị trí khác so với các quốc gia còn lại? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Malaixia. D. Lào.  Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây  có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vùng Tàu, Hải Phòng. B. Vùng Tàu, Hải Phòng, Quy Nhơn, Cần Thơ. C. Vùng Tàu, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Vinh. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Hà Nội, Nha Trang. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4
  5. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 A 2 C 3 B 4 C 5 A 6 C 7 D 8 D 9 D 10 A 11 D 12 B Trang 5/4
  6. 13 A 14 D 15 C 16 A 17 D 18 B 19 C 20 D 21 D 22 B 23 C 24 A 25 B 26 A 27 D 28 A 29 B 30 D 31 C 32 B 33 D 34 D 35 D 36 D 37 C 38 D 39 C 40 A Trang 6/4
  7. Trang 7/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2