intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng" giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng

  1.      TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG            ĐỀ THI  THPT QUỐC GIA                                                                                    MÔN:   ĐỊA  ­THỜI GIAN: 50 PHÚT Câu 1: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước là thành phần kinh   tế       A. tập thể.                                            B. Nhà nước.       C. ngoài Nhà nước.                                                 D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 2: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu của nước ta là       A. Lợn, Gia cầm. B. Trâu, Bò.          C. Bò, Lợn.         D. Bò,Gia cầm. Câu 3: Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) do các nước nào sau đây  đồng sáng lập A. Thụy Điển, Anh, Đức. B. Đức, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Bỉ, Anh. Câu 4: Loại khoáng sản được xem là“ vàng đen”  của khu vực Tây Nam Á?         A. Sắt.                    B. Than                    C. Chì.              D. Dầu mỏ. Câu 5: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội  có mưa nhiều nhất vào : A. tháng 10.    B. tháng 8.    C. tháng 7.    D. tháng 9 Câu 7: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, có chiều rộng 12 hải lí được  gọi là     A. nội thủy          B. lãnh hải.            C. tiếp giáp lãnh hải.                D. đặc quyền   kinh tế . Câu 8: Lãnh thổ phía Bắc của Nhật Bản  chủ yếu nằm trong khu vực khí hậu A. cận nhiệt đới B. ôn đới.      C. nhiệt đới D. cận cực Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước   ta? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo B.  Không   có   tháng   nào   nhiệt   độ   dưới  20°C
  2. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.    D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C Câu 10: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố  nào  của nước ta?    A. Thành phố Đà Nẵng và Tỉnh Quảng Nam.   B. Thành phố Đà Nẵng vàTỉnh Quảng Ngãi    C. Thành phố Đà Nẵng và Tỉnh Khánh Hoà.  D. Thành phố Đà Nẵng và Tỉnh Phú Yên. Câu 11: Căn cứ  vào Át lát Địa lý trang 4­5; cho biết tỉnh nào sau đây   không  có  đường biên giới với Lào?   A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Nghệ An  .   D.  Kon Tum. Câu 12: Hai bể trầm tích lớn nhất nước ta là:   A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng.   C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.      D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai. Câu13: Tuyến đường  của cả hệ thống đường bộ nước ta là:  A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 6.               D.  Quốc lộ 14. Câu 14:  Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh  tế­xã hội của dải đất phía tây đất nước là    A. đường 9. B.  đường 14.    C. đường Hồ ChíMinh. D.  đường 26. Câu 15:  Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành A.  khai thác than, dầu khí và thủy điện. B.  khai thác than, dầu khí và nhiệt điện. C.  khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện. D.  khai thác nguyên, nhiên liệu và công nghiệp điện lực. Câu 16:  Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A.  Nhật Bản. B.  Nga. C.  Hoa Kì.            D.  Trung Quốc. Câu 17.                  Cho bảng số liệu: 
  3. SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA TRUNG QUỐC (ĐV: triệu tấn) Năm 1985 1995 2000 2004 Lương thực 339,8 418,6 407,3 422,5 Bông (sợi) 4,1 4,7 4,4 5,7 Thịt lợn ­ 31,6 40,3 47,0 Tốc độ tăng trưởng của lương thực năm 2004 là    A. 119,9%. B. 123,2%.    C. 124,3%. D. 125,1%. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP C.  Tỉ  trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh   D. Các ngành hiện đại tập trung  ở  Đông Bắc Câu 19: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc B. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong      C. Tiếp giáp biển Đông ở phía Đông và phía Nam D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía Tây và Tây Nam Câu 20:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp  ở  Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỷ đồng trở lên là   A. Hạ Long, Bắc Ninh.            B. Hà Nội, Hải Phòng.   C. Hải Dương, Hưng Yên. D. Thái Bình, Nam Định. Câu 21:  Dựa vào biểu đồ Xuất­ nhập khẩu hàng hóa qua các năm trong Atlat địa lí  Việt nam trang 24, hãy  cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu? A.  10,2 tỉ USD            B.  5,2 tỉ USD          C.  14,2 tỉ USD          D.  15,2 tỉ USD Câu 22:  Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác  thuỷ sản ở nước ta?     A.  Bão và gió mùa Đông Bắc.          B.  Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.    C.  Động đất và sương mù ngoài biển.    D.  Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. Câu 23. Cho bảng số liệu:
  4. DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng   diện  2495,1 2808,1 2952,7 2827,3 tích Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5                             (Ngu ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201 5, Nhà xuất bản   Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây  đúng  với cơ  cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai   đoạn 2005 ­ 2015 theo bảng số liệu trên?  A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.   B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.        C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.          D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng. Câu 24. Giải pháp quan trọng nhất để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông  nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. chú trọng phát triển thủy lợi.                            B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. C. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn.            D. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn. Câu  25:  Phát  biểu  nào  sau  đây  không  đúng  với  ảnh  hưởng  của  đô  thị  hóa  đến phát triển kinh tế ­ xã hội nước ta?      A. Tác động mạnh tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế.     B. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.     C. Không tạo ra động lực cho tăng trưởng và phát triển kinh tế.    D. Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế ­ xã hội các địa phương. Câu 26: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình bán bình nguyên ở Đông  Nam Bộ?   A. Có nhiều đỉnh núi cao. B. Có các bề mặt phủ badan.   C. Có các bậc thềm phù sa cổ. D. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
  5. Câu 27: Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông ở nước ta là A. lạnh khô.               B. ẩm ướt.                C. lạnh ẩm.                 D. khô  nóng. Câu   28:  Ý   nào   sau   đây  không   đúng  với   tài   nguyên   thiên   nhiên   của   vùng   Tây  Nguyên? A. Đất đai màu mỡ. B. Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều. C. Nhiều tài nguyên khoáng sản. D. Trữ  năng thủy điện tương  đối lớn. .Câu 29:  Dựa vào biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.  Hiện trạng sản xuất các ngành công nghiệp giai đoạn 1996 – 2005. B.  Tốc độ tăng trưởng các ngànhcông nghiệp giai đoạn 1996 – 2005. C.  Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo nhóm ngành giai đoạn 1996 – 2005. D.  Quy mô và cơ cấu ngành công nghiệp giai đoạn 1996 – 2005. Câu 30:  Cho bảng số liệu:     CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA  GIAI ĐOẠN  1990­2014                                            (Đơn vị: % ) Năm 1990 1992 1995 1999 2005 2014 Xuất khẩu 46,6 50,4 40,1 49,6 46,9 50,4 Nhập khẩu 53,4 49,6 59,9 50,4 53,1 49,6 Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong 
  6. giai đoạn 1990 ­ 2014 là A.  tròn.                   B.  cột.                          C.  đường.                   D.  miền. Câu 31. Các bãi triều rộng ven biển nước ta được thành tạo chủ yếu bởi quá trình A. xâm thực. B. mài mòn. C. bồi tụ. D. phong hóa. Câu 32. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục là nhờ A. kinh tế tăng trưởng mạnh                                  B. chất lượng lao động ngày càng  tốt . C. mở rộng và đa dạng hóa thị  trường.              D. có nhiều mặt hàng xuất khẩu  chủ lực. Câu  33:  Điểm  khác  biệt  nổi  bật  về  địa  hình  của  Đồng  bằng  sông  Hồng  so  với  Đồng bằng sông Cửu Long là    A. địa hình thấp hơn. B. có nhiều vũng trũng, thấp.   C. khả năng cải tạo hạn chế. D. bề mặt bị chia cắt bởi hệ thống  đê.  Câu 34: Với bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít  bị sa bồi tạo điều  kiện thuận lợi cho Duyên hải Nam Trung Bộ    A. xây dựng các cảng nước sâu. B. phát triển ngành sản xuất muối.   C. phát triển khai thác thuỷ sản ven bờ.    D. nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước  lợ. Câu 35: Tỉnh nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Quảng Nam.         B. Quảng Trị.              C. Thừa Thiên Huế      D. Quảng  Bình. Câu 36. Mục đích chính của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và   công nghệ trong công nghiệp ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. phân bố sản xuất hợp lí.
  7. C. tận dụng nguồn nhân lực. D. nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 37.Năm 2014, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 150.217,1 triệu USD, kim  ngạch nhập khẩu là 147.849,1 triệu USD. Nhận định nào sau đây chưa chính xác ? A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 106,6%.   B. Nước ta nhập siêu 2368 triệu USD.    C. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 50,4% và 49,6%. D. Cán cân xuất nhập khẩu là 2368 triệu USD. Câu 38.             Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY                                                         (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13 287,0 14 809,4 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5 Cây khác 2 408,5 2 969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây qua  hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?      A. Biểu đồ miền.                                          B . Biểu đồ tròn.     C . Biểu đồ cột.                                          D. Biểu đồ đường. Câu 39. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do A. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc. B. Địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa  lớn. C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.       D. đồi núi  dốc, lớp phủ thực vật bị  phá hủy. ̣ ̣ Câu 40. Nhân đinh nao sau đây  ̀ không đúng vê anh h ̀̉ ưởng cua day Hoang Liên S ̉ ̃ ̀ ơn  ́ ơi khi hâu vung nui Tây Băc ? đôi v ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ A. Ngăn sự anh h ̉ ưởng cua gio mua Đông Băc. ̉ ́ ̀ ́ ̣ B. Tao nên s ự phân hoa khi hâu theo đai cao. ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ước. C. Lam cho vung co khi hâu lanh nhât ca n ̀ ̀
  8. ́ ̣ ơn so vơi vung Đông Băc. D. Mua đông đên muôn h ̀ ́ ̀ ́ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA – 2017­2018 –MÔN ĐỊA CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đ.Á C A C D B B B B C C A C A C D C C A C A N 2 2 2 2 2 2 2 2 2 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C A D A C A A A D D C C D A C D B B B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2