intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG – YÊN LẠC  ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ 2 Thời gian làm bài 50  phút. ­­­­­­­­­­­ Đề thi gồm 07 trang. ———————   (Thí sinh được sử dụngÁt lát Việt Nam) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông –   lâm – thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng A. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản B. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản C. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp D. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp Câu 2: Ngoài việc góp phần tạo ra cơ cấu ngành, việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở  vùng BTB còn có tác động A. Tạo điều kiện để thực hiện công nghiệp hóa nông thôn miền núi. B. Khắc phục những hạn chế của vùng về điều kiện tự nhiên. C. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. D. Khắc phục tình trạng yếu kém về cơ sở hạ tầng của vùng. Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng dần   tỉ trọng (trong những năm gần đây) là A. cây rau đậu và cây công nghiệp. B. cây lương thực và cây công nghiệp. C. cây công nghiệp và cây ăn quả. D. cây rau đậu và cây ăn quả. Câu 4: Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Át lát địa lí Việt Nam trang 9 cho biết  trong 4 địa điểm sau, nơi  có mưa nhiều nhất là A. PhanThiết. B. Huế. C. NhaTrang. D. HàNội. Câu 5: Ý nghĩa về  chính trị, xã hội của việc phát huy các thế  mạnh của vùng Trung du và miền núi   Bắc Bộ A. Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên của vùng, góp phần nâng cao vị thế của vùng trong nền  kinh tế cả nước. B. Nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc, phân bố lại dân cư và lao động giữa đồng bằng và  miền núi. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển, tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công  nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Hạn chế của việc chuyển cư từ Trung du miền núi Bắc Bộ xuống các đô thị ở đồng bằng. Câu 6: Hậu quả lớn nhất của hạn hán là A. làm hạ mạch nước ngầm. B. cháy rừng. C. thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. D. gây lũ quét. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây   có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 132
  2. B. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Sử dụng chung một loại tiền. Câu 9: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. C. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. Câu 10: Trong cơ cấu vận tải nước ta, có tỉ trọng lớn nhất về khối lượng hàng hóa luôn chuyển là A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô. Câu 11: Cho bảng số liệu Lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010­2015      Đơn vị: nghìn người Năm 2010 2015 Từ 15­24 9.246 8.013 Từ 15­24 30.939 31.970 Trên 50 10.208 14.006 Tổng dân số trên 15 tuổi 50.393 53.989 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt nam   giai đoạn 2010­2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột. Câu 12: Căn cứ  vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18 hãy cho biết lạc được trồng nhiều nhất  ở  vùng   nào sau đây A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp? A. Chỉ bao gồm 1­2 xí nghiệp riêng lẻ B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay Câu 14: Vùng trồng đay, cói lớn của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 15: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam em hãy cho biết các vườn quốc gia như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc   Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên… thuộc nhóm A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất. C. rừng bảo vệ nghiêm ngặt. D. rừng đặc dụng. Câu 16: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng)                                                        Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 74161 249085 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 So với năm 1996 thì quy mô giá trị  sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế  năm 2005  gấp A. 6,7 lần B. 6,2 lần C. 6,3 lần D. 6,6 lần Câu 17: Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hóa về A. Công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. Nông, lâm, thủy sản. D. công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 18:  Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. bảo hiểm, giáo dục, y tế. B. hành chính công, giáo dục, y tế. C. du lịch, ngân hàng, y tế. D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. Câu 19: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Nhiều di sản văn hóa vật thể. B. 4 vạn di tích. C. Lễ hội quanh năm. D. Hơn 30 vườn quốc gia. Câu 20: Hướng chuyên môn hóa trong chăn nuôi bò thịt và bò sữa là của vùng nào dưới đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 21: Điều nào không đúng về vùng núi  nước ta? A. Có nhiều thiên tai như lũ quét, xói mòn, lở đất. B. Có nhiều cảnh quan đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái . C. Có nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Sông suối nhiều nên có tiềm năng thủy điện lớn. Câu 22:  Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ  cấu lao động phân theo thành phần kinh tế  của   nước ta? A. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng. B. Lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng tỉ trọng. C. Lao động chủ yếu tập trung trong khu vực Nhà nước. D. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 23: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài C. đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. Câu 24: Cho bảng số liệu:         GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 132
  4. Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3 6 040,0 10 701,0 Thế giới 12 360 29 357,4 40 887,8 65 648,0 78037,0 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột chồng.  C. biểu đồ tròn.  D. biểu đồ kết hợp (cột, đường) Câu 25: Cho bảng số liệu:       GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1326,0 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh B. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm. C. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI. D. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 ­ 2015 Câu 26: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. B. khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. C. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê­hi­cô có khí hậu nhiệt đới. Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta nhằm A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ. B. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế ­ xã hội và môi trường,  thực hiện quá trình CNH – HĐH C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. D. thuận lợi cho quá trình sản xuất công nghiệp của nước ta. Câu 28: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Dân số già, tuổi thọ trung bình cao. D. Là nước đông dân trên thế giới. Câu 29: Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động   của nước ta liên quan trực tiếp đến dân số thành thị? A. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn. B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 132
  5. C. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số. D. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị. Câu 30: Các vùng Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh   vào các tháng A. VIII ­ IX B. IX ­ X C. X ­ XI D. VIII ­ XI Câu 31:  Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế  mạnh   của nhiều nước Đông Nam Á là A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. B. Công nghiệp dệt may, da dày. C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. Câu 32: Cho biểu đồ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước  giảm. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh. C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài   giảm. D. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. Câu 33:  Cho bảng số liệu Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm           (Đơn vị: %) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm2014 Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1 Pháp 0,4 0,4 0,2 Nhật Bản 0,1 0,0 ­0,2 Thụy Điển 0,1 0,2 0,2 Đang   phát  Mông Cổ 1,6 1,9 2,3 triển Bô­li­vi­a 2,1 2,0 1,9 Dăm­bi­a 1,9 2,5 3,4                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 132
  6. Ai cập 2,0 2,1 2,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê­ti­ô­pi­a là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ đường C. biểu đồ miền D. biểu đồ cột Câu 34: Mưa phùn ở nước ta là loại mưa diễn ra A. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. C. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. D. vào đầu mùa đông ở miền Bắc. Câu 35: Hạn chế nào sau đây không phải của ĐBSH? A. Tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú. B. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. C. Chịu ảnh hưởng của nhiều tai biến thiên nhiên. D. Có một mùa khô sâu sắc. Câu 36: Cho bảng số liệu:    Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014              (Đơn vị: %) Các nước, khu vực GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. C. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 37: Cho bảng số liệu sau Đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt Nam Vốn   thực   hiện   (triệu  Năm Số dự án Vốn đăng kí (triệu USD) USD) 1991 152 1292 329 1995 415 6937 2556 1996 372 10164 2714 1997 349 5591 3115                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 132
  7. 2000 391 2839 2414 2005 970 6840 3309 2006 987 12004 4100 Để  thể  hiện số dự án và vốn đầu tư  trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 ­ 2006, biểu đồ  nào sau   đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép với đường. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường. D. Biểu đồ cột đơn với đường Câu 38: Việt Nam đứng vị trí hàng đầu thế giới về xuất khẩu A. cà phê, điều, hồ tiêu. B. cà phê,điều, dừa. C. cà phê, điều, chè. D. cà phê, điều, cao su. Câu 39: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động. B. trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột. C. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động. Câu 40: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển  với các nước. C. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn  đầu tư nước ngoài. D. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động  chính trị thế giới. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2