SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
(Đề thi gồm có 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br />
NĂM HỌC 2016- 2017<br />
BÀI THI : KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 THPT<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề thi<br />
570<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)<br />
Cho NTK: H=1;O=16; C=12; S = 32; N=14; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40;<br />
Ba=137; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Pb=207; Sn=119; Mn=55; Cr=52.<br />
Tên thí sinh:............................................................ SBD: .............................Phòng: ……….<br />
Câu 1: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi<br />
A. Mg.<br />
B. Fe.<br />
C. Zn.<br />
D. Ag.<br />
Câu 2: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng<br />
A. dung dịch NaOH và nước.<br />
B. dung dịch NaCl và nước<br />
C. dung dịch HCl và nước.<br />
D. dung dịch amoniac và nước.<br />
Câu 3: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất<br />
trong dãy có tính chất lưỡng tính là<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Amilozơ.<br />
C. Xenlulozơ.<br />
D. Saccarozơ.<br />
Câu 5: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần<br />
dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là<br />
A. Ag.<br />
B. Ba.<br />
C. Cu.<br />
D. Zn.<br />
Câu 6: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch<br />
A. axit glutamic.<br />
B. alanin.<br />
C. metylamin.<br />
D. anilin.<br />
Câu 7: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?<br />
A. CF2=CF2.<br />
B. CH2=CHCl.<br />
C. CHCH.<br />
D. CH2=CHCN.<br />
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol<br />
KOH, thu được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:<br />
A. axit và ancol.<br />
B. hai este.<br />
C. ancol và este.<br />
D. axit và este.<br />
Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa<br />
đủ) thu được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là<br />
A. metyl axetat.<br />
B. metyl propionat.<br />
C. etyl propionat.<br />
D. etyl axetat.<br />
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, có một nhóm -NH2 và<br />
một nhóm COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là<br />
A. 7,5g<br />
B. 13,35g<br />
C. 11,25g<br />
D. 8,9g<br />
Câu 11: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của<br />
cá trước khi nấu, người ta thường<br />
A. rửa cá bằng giấm ăn.<br />
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.<br />
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.<br />
D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan.<br />
Câu 12: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được<br />
kết tủa trắng?<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br />
<br />
A. FeCl3.<br />
B. AlCl3.<br />
C. H2SO4.<br />
D. Ca(HCO3)2.<br />
2+<br />
Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?<br />
A. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+<br />
B. Cu2+ + 2Fe2+ 2Fe3+ + Cu<br />
C. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu<br />
D. Fe2+ + Cu Cu2+ + Fe<br />
Câu 14: Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là<br />
A. valin.<br />
B. alanin.<br />
C. glyxin.<br />
D. lysin.<br />
Câu 15: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với<br />
dung dịch HCl là<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 16: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng<br />
thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại M là<br />
A. K.<br />
B. Na.<br />
C. Rb.<br />
D. Li.<br />
Câu 17: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là<br />
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.<br />
B. Zn2+, Cu2+, Ag+.<br />
C. Fe3+, Cu2+, Ag+.<br />
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.<br />
Câu 18: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát<br />
triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế acqui cũ, nhiều người bị<br />
ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này.Vừa qua 5 lô<br />
nước C2 và rồng đỏ cũng đã bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong<br />
nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là<br />
A. Đồng.<br />
B. Sắt.<br />
C. Chì.<br />
D. Magie.<br />
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V<br />
ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là<br />
A. 150.<br />
B. 100.<br />
C. 200.<br />
D. 50.<br />
Câu 20: Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và<br />
dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là?<br />
A. 400 ml<br />
B. 200 ml<br />
C. 100 ml<br />
D. 1000 ml<br />
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường<br />
A. saccarozơ<br />
B. fructozơ<br />
C. tinh bột<br />
D. glucozơ<br />
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là<br />
A. Ca.<br />
B. Li.<br />
C. Cu.<br />
D. Cr.<br />
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít<br />
khí (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 2,8.<br />
B. 8,4.<br />
C. 9,6.<br />
D. 5,6.<br />
Câu 24: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo<br />
A. axit oleic<br />
B. axit fomic<br />
C. axit acrylic.<br />
D. axit axetic<br />
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1) Điện phân dung dịch AlCl3.<br />
(2) Điện phân dung dịch CuSO4.<br />
(3) Điện phân nóng chảy NaCl<br />
(4) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.<br />
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.<br />
(6) Cho luồng khí H2 qua CuO nung nóng.<br />
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa đơn chất kim loại là:<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br />
<br />
Câu 26: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và 0,01 mol<br />
NaCl đến khi đều thu được 0,448 lít khí (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung<br />
dịch sau điện phân hòa tan tối đa một lượng sắt là (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO)<br />
A. 0,420 gam<br />
B. 0,364 gam<br />
C. 0,448 gam<br />
D. 0,280 gam<br />
Câu 27: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình<br />
lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic<br />
là 0,8 g/ml)<br />
A. 4,60 lít.<br />
B. 2,94 lít.<br />
C. 1,84 lít.<br />
D. 3,68 lít.<br />
Câu 28: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X<br />
với 80 gam dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối<br />
lượng 21,4 gam và phần hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.<br />
A. C2H5OH<br />
B. CH3OH<br />
C. CH2=CH-CH2OH D. C3H7OH<br />
Câu 29: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt<br />
độ cao thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng (phản ứng vừa đủ), thu<br />
được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không<br />
khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau<br />
đây là sai?<br />
A. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.<br />
B. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.<br />
C. Trong Z chứa hai loại oxit.<br />
D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn<br />
chất.<br />
Câu 30: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ (0,2 mol); Mg2+; SO42- (0,3 mol) và HCO3-. Chia<br />
dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu<br />
được 16,3 gam kết tủa. Phần 2 đem cô cạn, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được<br />
m gam rắn khan. Giá trị m là.<br />
A. 43,40 gam<br />
B. 20,60 gam.<br />
C. 23,25 gam.<br />
D. 21,00 gam<br />
Câu 31: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối<br />
của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng<br />
thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu<br />
được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là<br />
A. 42,725<br />
B. 44,525<br />
C. 34,850<br />
D. 39,350<br />
Câu 32: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có<br />
cùng số nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn<br />
11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí<br />
CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol<br />
Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH<br />
dư gần nhất với giá tri nào dưới đây?<br />
A. 5,04 gam<br />
B. 5,80 gam<br />
C. 4,88 gam<br />
D. 5,44 gam<br />
Câu 33: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm<br />
NO và NO2 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị<br />
của m là:<br />
A. 10,8<br />
B. 5,4<br />
C. 8,1<br />
D. 13,5<br />
Câu 34: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được<br />
13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng<br />
dư thu được 5,824 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m<br />
A. 18,08 gam<br />
B. 16 gam<br />
C. 11,86 gam<br />
D. 9,76 gam<br />
Câu 35: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2<br />
và y mol Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br />
<br />
Soá molAl(OH) 3<br />
<br />
0,2<br />
0<br />
<br />
0,1<br />
<br />
0,3<br />
<br />
0,7<br />
<br />
Soá molHCl<br />
<br />
Giá trị của x và y lần lượt là<br />
A. 0,10 và 0,15.<br />
B. 0,05 và 0,30.<br />
C. 0,10 và 0,30.<br />
D. 0,05 và 0,15.<br />
Câu 36: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4<br />
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V<br />
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là<br />
A. 30,8 và 2,24<br />
B. 17,8 và 4,48<br />
C. 20,8 và 4,48<br />
D. 35,6 và 2,24<br />
Câu 37: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml<br />
dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và<br />
0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng<br />
tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi<br />
các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim<br />
loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp<br />
X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được<br />
tối đa bao nhiêu gam oxit:<br />
A. 81<br />
B. 84<br />
C. 82<br />
D. 88<br />
Câu 38: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch<br />
chứa 0,525 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung<br />
dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là<br />
A. 3,36 và 17,5<br />
B. 6,72 và 26,25.<br />
C. 3,36 và 52,5<br />
D. 8,4 và 52,5.<br />
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu<br />
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2<br />
(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 19,5.<br />
B. 27,3.<br />
C. 15,6.<br />
D. 16,9.<br />
Câu 40: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 6 nguyên tử C được tạo nên từ các α - aminoaxit<br />
no, mạch hở trong phân tử chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.<br />
A. 8<br />
B. 6<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br />
<br />