intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 203

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 203 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 203

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 203 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;   K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108 ; Sn=119; Ba=137; Pb=207 Câu 41: Cho dãy các kim loại: Na, K, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 42: Khối lượng của hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 (số mol mỗi chất đều bằng nhau và bằng 0,1)  là A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 16,0 gam. D. 32,0 gam. Câu 43: Cho các kim loại: Fe, Cu, K, Ca. Số  kim loại chỉ  điều chế  được bằng phương pháp điện phân   nóng chảy là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Hợp chất CH3COOC2H5 không bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng. C. Anilin là chất rắn ở điều kiện thường. D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu. Câu 45: Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra kết tủa? A. Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. C. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. D. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KCl. Câu 46: Cho 5,40 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,78 gam muối. Công  thức phân tử của X là A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H7N. Câu 47: Cho các nhận định sau: (1) CH3–NH–CH3 là amin bậc một. (2) Dung dịch axit glutamic không làm quỳ tím chuyển màu. (3) Dung dịch metyl amin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Tetrapeptit mạch hở (Gly­Gly­Val­Ala) có 4 liên kết peptit.   (5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong glyxin là 15,73%. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam CH3COOCH3 cần vưa đu V ml dung dich NaOH 0,5M đun nóng. ̀ ̉ ̣   Giá trị của V là A. 100. B. 60. C. 150. D. 200. Câu 49: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +3, +4, +5. C. +2, +3, +6. D. +1, +3, +5. Câu 50: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Xenlulozơ axetat. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon – 6,6. Câu 51: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ag. C. K. D. Al.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 203
  2. Câu 52: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử. Câu 53: Cho 2a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Fe tác dụng  với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là A. y = 3x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 1,5x. Câu 54: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra ăn mòn điện hóa thì cặp nào sắt   không bị ăn mòn trước? A. Fe­Pb. B. Fe­Cu. C. Fe­Zn. D. Fe­Sn. Câu 55: Để phân biệt hai dung dịch CuCl2 và KCl ta dùng dung dịch chất nào sau đây? A. HNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. AgNO3. Câu 56: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOCH=CH2, C6H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào  sau đây ? A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch NaOH. C. Kim loại natri. D. Nước brom. Câu 57: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (10,68 gam) và HCOOC2H5 (11,10 gam). Cho toàn bộ X tác  dụng với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, sau phản  ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch   Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 27,84. B. 29,52. C. 23,52. D. 25,20. Câu 58: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch  HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm   khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 7,2. Câu 59: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Na và 0,4 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra  V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 16,80. B. 13,44. C. 8,96. D. 6,72. Câu 60: Phân tử khối của peptit Ala–Gly là A. 160. B. 146. C. 164. D. 132. Câu 61: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm? A. Triolein. B. Dung dịch protein. C. Tristearin. D. Xenlulozơ. Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Saccarozơ. B. Metyl amin. C. Metyl axetat. D. Triolein. Câu 63: Mưa axit gây nhiều hậu quả nặng nề với môi trường. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CO và CO2. D. CH4 và NH3. Câu 64: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca2+, Mg2+, Cl–. B. Ca2+, Mg2+, SO42–. C. Cl–, SO42–, Ca2+. D. HCO3–, Ca2+, Mg2+. Câu 65: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng  ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít   khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 33,0. B. 43,4. C. 37,8. D. 31,4. Câu 66: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: ­ X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3  đặc nguội, không tác dụng với dung dịch  NaOH.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 203
  3. ­ Y tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 đặc, nguội. ­ Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch HNO3  đặc  nguội.         X, Y, Z lần lượt là A. Fe, Mg, Zn. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Zn, Al. D. Mg, Fe, Al. Câu 67: Để m gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 5,44 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X  phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5,  ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Metylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, metylamin. C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin. D. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ. Câu 69: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3.  Khi thủy phân hoàn toàn m gam M chỉ  thu được 40,50 gam glyxin và 21,36 gam alanin. Biết rằng mỗi   peptit X, Y  chỉ  được cấu tạo từ  một loại  α – amino axit duy nhất và tổng số  liên kết peptit –CO–NH–   trong 2 phân tử X, Y là 5. Giá trị của m là A. 58,14. B. 52,14. C. 104,28. D. 54,75. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe(NO3)2 và Al trong dung dịch chứa 3,1 mol   KHSO4 (loãng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít   (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 23/18. Khối   lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8. Câu 71: Cho các phát biểu sau : (a) Peptit mạch hở phân tử chứa 3 liên kết peptit –CO–NH– được gọi là tripeptit; (b) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển thành glucozơ;  (c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen; (d) Trong phân tử amilopectin chỉ có các liên kết  ­1,4­glicozit; (e) Metyl axetat được điều chế từ phản ứng của metanol với axit axetic (xt H2SO4 đặc). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Chia 21,12 gam este X làm hai phần bằng nhau: Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam nước                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 203
  4. Phần 2. Cho tác dụng hết với 30 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được   12,72 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 74: Cho 7,20 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất  tan và còn lại 1,28 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các  phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 26,32. B. 23,70. C. 27,28. D. 29,44. Câu 75: Cho hỗn hợp rắn gồm K 2O, BaO, KHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc   các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. K2CO3, KCl và KAlO2. B. BaCl2, KAlO2, KOH. C. KCl và KAlO2. D. AlCl3, KCl, BaCl2. Câu 76: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở  X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX 
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2