intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 209

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao   đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;   K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108 ; Sn=119; Ba=137; Pb=207 Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam CH3COOCH3 cần vưa đu V ml dung dich NaOH 0,5M đun nóng. ̀ ̉ ̣   Giá trị của V là A. 100. B. 60. C. 150. D. 200. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch  HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm   khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 7,2. Câu 43: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ nitron. C. Xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. Câu 44: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ag. C. K. D. Al. Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Saccarozơ. B. Metyl amin. C. Metyl axetat. D. Triolein. Câu 46: Cho các kim loại: Fe, Cu, K, Ca. Số  kim loại chỉ  điều chế  được bằng phương pháp điện phân   nóng chảy là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất CH3COOC2H5 không bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng. B. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu. C. Anilin là chất rắn ở điều kiện thường. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 48: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +3, +4, +5. C. +2, +3, +6. D. +1, +3, +5. Câu 49: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca2+, Mg2+, Cl–. B. Ca2+, Mg2+, SO42–. C. Cl–, SO42–, Ca2+. D. HCO3–, Ca2+, Mg2+. Câu 50: Cho các nhận định sau: (1) CH3–NH–CH3 là amin bậc một. (2) Dung dịch axit glutamic không làm quỳ tím chuyển màu. (3) Dung dịch metyl amin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Tetrapeptit mạch hở (Gly­Gly­Val­Ala) có 4 liên kết peptit.    (5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong glyxin là 15,73%. Số nhận định đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 51: Cho dãy các kim loại: Na, K, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 52: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOCH=CH2, C6H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào  sau đây ? A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch NaOH. C. Kim loại natri. D. Nước brom. Câu 53: Phân tử khối của peptit Ala–Gly là A. 132. B. 146. C. 160. D. 164. Câu 54: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm? A. Dung dịch protein. B. Tristearin. C. Triolein. D. Xenlulozơ. Câu 55: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Na và 0,4 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra  V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 13,44. C. 8,96. D. 16,80. Câu 56: Để phân biệt hai dung dịch CuCl2 và KCl ta dùng dung dịch chất nào sau đây? A. HNO3. B. BaCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 57: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (10,68 gam) và HCOOC2H5 (11,10 gam). Cho toàn bộ X tác  dụng với dung dịch chứa 0,30 mol KOH, sau phản  ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch   Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,52. B. 29,52. C. 25,20. D. 27,84. Câu 58: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra ăn mòn điện hóa thì cặp nào sắt   không bị ăn mòn trước? A. Fe­Sn. B. Fe­Cu. C. Fe­Zn. D. Fe­Pb. Câu 59: Cho 5,40 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,78 gam muối. Công  thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C2H5N. Câu 60: Khối lượng của hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 (số mol mỗi chất đều bằng nhau và bằng 0,1)  là A. 16,0 gam. B. 46,4 gam. C. 32,0 gam. D. 23,2 gam. Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra kết tủa? A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. C. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KCl. D. Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Câu 62: Mưa axit gây nhiều hậu quả nặng nề với môi trường. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CO và CO2. D. CH4 và NH3. Câu 63: Glucozơ và fructozơ đều A. có nhóm –CH=O trong phân tử. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. có công thức phân tử C6H10O5. Câu 64: Cho 2a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Fe tác dụng  với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là A. y = 3x. B. x = 1,5y. C. x = 3y. D. y = 1,5x. Câu 65: Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và b mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm  được biểu diễn trên đồ thị sau:  Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,40. D. 0,25.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 66: Cho 7,20 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất  tan và còn lại 1,28 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các  phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,70. B. 26,32. C. 29,44. D. 27,28. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe(NO3)2 và Al trong dung dịch chứa 3,1 mol   KHSO4 (loãng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít   (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 23/18. Khối   lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 5,4. B. 2,7. C. 10,8. D. 8,1. Câu 69: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, metylamin. D. Metylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 70: Chia 21,12 gam este X làm hai phần bằng nhau: Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 30 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được   12,72 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 71: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng  ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít   khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 37,8. B. 31,4. C. 43,4. D. 33,0. Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm 0,12 mol CuO; 0,10 mol Mg và 0,05 mol Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch  chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung  dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết   tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị  của m  gần nhất với giá  trị nào sau đây? A. 52,52. B. 48,54. C. 43,45. D. 38,72. Câu 73: Cho các phát biểu sau : (a) Peptit mạch hở phân tử chứa 3 liên kết peptit –CO–NH– được gọi là tripeptit; (b) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển thành glucozơ;  (c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen;                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. (d) Trong phân tử amilopectin chỉ có các liên kết  ­1,4­glicozit; (e) Metyl axetat được điều chế từ phản ứng của metanol với axit axetic (xt H2SO4 đặc). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 74: Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở  X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1