SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Mã đề thi 332<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD..................<br />
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O =<br />
16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe =<br />
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.<br />
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng<br />
hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là<br />
A. 1,12 lít.<br />
B. 2,24 lít.<br />
C. 3,36 lít.<br />
<br />
D. 4,48 lít.<br />
<br />
Câu 2: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br />
khối lượng Ag thu được là:<br />
A. 5,4g<br />
B. 2,16g<br />
C. 3,24g<br />
D. giá trị khác.<br />
Câu 3: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:<br />
A. Cu,Al2O3, MgO<br />
B. Cu, Al, MgO<br />
C. Cu, Al, Mg<br />
D. Cu,Al2O3,Mg<br />
Câu 4: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:<br />
A. NaCl, H2SO4<br />
B. NaOH, HCl<br />
C. KCl, NaNO3<br />
D. Na2SO4, KOH<br />
Câu 5: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc<br />
dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa<br />
0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối<br />
lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />
A. 17,25<br />
B. 16,9<br />
C. 18,85<br />
D. 16,6<br />
Câu 6: Cho các chất: CuO(1), Cu2O(2), CuS(3), Cu2S(4), CuSO4(5), CuSO4.5H2O(6).Chất có<br />
phần khối lượng đồng lớn nhất là<br />
A. Chất (1)<br />
B. Chất (2)<br />
C. Chất (4)<br />
D. Chất (6)<br />
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?<br />
A. NaNO3<br />
B. NaOH<br />
C. NaHCO3<br />
D. NaCl<br />
Câu 8: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh<br />
ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:<br />
A. 30,6<br />
B. 13,5<br />
C. 15,3<br />
D. 27,0<br />
Câu 9: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?<br />
(1) điện phân nóng chảy NaCl<br />
(2) điện phân nóng chảy NaOH<br />
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn<br />
(4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.<br />
A. (1),(2)<br />
B. (1),(3)<br />
C. (1),(2),(4)<br />
D. (2),(3),(4)<br />
Câu 10: Cho các chất sau: xenlulozo, tơ tằm, fructozo, Gly-Gly. Số chất bị thủy phân trong<br />
dung dịch NaOH là<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 332<br />
<br />
Câu 11: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng.<br />
Hòa tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào<br />
dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 55,9.<br />
<br />
B. 46,6.<br />
<br />
C. 57,6.<br />
<br />
D. 61,0.<br />
<br />
Câu 12: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là<br />
A. Fe<br />
B. Al<br />
Bông và CuSO4(khan)<br />
<br />
C. Au<br />
D. Cu<br />
Câu 13: Cho hình vẽ thí nghiệm bên:<br />
Vai trò của dd Ca(OH)2 là<br />
A. Nhận biết ra H2O.<br />
<br />
C6H12O6 +CuO<br />
<br />
B. Nhận biết ra CO2.<br />
C. Nhận biết ra H2O và CO2.<br />
<br />
dd<br />
Ca(OH)2<br />
<br />
D. Nhận biết ra cacbon<br />
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :<br />
0<br />
<br />
t<br />
(A) + (B)<br />
(1) C4H6O2 (M) + NaOH <br />
0<br />
<br />
t<br />
(F)↓ + Ag<br />
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O <br />
0<br />
<br />
t<br />
(3) (F) + NaOH <br />
(A)↑ + NH3<br />
Chất M là:<br />
A. CH3COOCH=CH2<br />
<br />
+ NH4NO3<br />
<br />
+ H2 O<br />
B. CH2=CHCOOCH3<br />
<br />
C. HCOO(CH2)=CH2<br />
D. HCOOCH=CHCH3<br />
Câu 15: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số<br />
công thức cấu tạo của X là:<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
C. 8<br />
D. 4<br />
Câu 16: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br />
dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 +<br />
đứng trước cặp: Ag+ / Ag ):<br />
A. Fe(NO3)3, AgNO3.<br />
B. Fe(NO3)2, AgNO3.<br />
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.<br />
D. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.<br />
Câu 17: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu<br />
được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào<br />
dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 165,1 gam<br />
B. 154,3 gam<br />
C. 143,5 gam<br />
D. 173,2 gam<br />
Câu 18: Số đồng phân của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 19: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung<br />
dịch AgNO3 1M cần dùng là:<br />
A. 30 ml<br />
B. 40 ml<br />
C. 10 ml<br />
D. 20 ml<br />
Câu 20: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 332<br />
<br />
A. Ca(OH)2<br />
<br />
B. NaOH<br />
<br />
C. HCl<br />
<br />
D. Na2CO3<br />
<br />
Câu 21: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36<br />
lít H2 ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
A. 64%.<br />
<br />
B. 54%.<br />
<br />
C. 51%.<br />
<br />
D. 27%.<br />
<br />
Câu 22: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo<br />
vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm<br />
kim loại đó là:<br />
A. chì<br />
B. kẽm<br />
C. thiếc<br />
Câu 23: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?<br />
A. Polietilen.<br />
B. Tơ nilon-6,6.<br />
<br />
D. đồng<br />
<br />
C. Tơ visco.<br />
D. Poli(etylen terephtalat).<br />
Câu 24: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?<br />
A. C2H3COOCH3.<br />
<br />
B. HCOOCH3.<br />
<br />
C. HCOOC2H3.<br />
<br />
D. CH3COOC2H3.<br />
<br />
Câu 25: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?<br />
A. mỡ lợn.<br />
B. lòng trắng trứng<br />
C. bột gạo<br />
D. tơ tằm<br />
Câu 26: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất<br />
tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 27: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được<br />
chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau:<br />
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc).<br />
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản<br />
phẩm khử duy nhất của HNO3.<br />
Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?<br />
A. 28,2<br />
B. 26,4<br />
C. 30,8<br />
D. 24,0<br />
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100 ml dung<br />
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 7,4<br />
B. 8,2<br />
C. 6,8<br />
D. 6,7<br />
Câu 29: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam<br />
dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là:<br />
A. 10,6 gam Na2CO3<br />
B. 16,8 gam NaHCO3<br />
C. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3<br />
D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3<br />
Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?<br />
A. [Ar]3d6.<br />
B. [Ar]3d5.<br />
C. [Ar]3d4.<br />
D. [Ar]3d3.<br />
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí<br />
O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml<br />
dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan,<br />
trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện<br />
chuẩn. Tỉ lệ a : b là:<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 332<br />
<br />
A. 2 : 1<br />
<br />
B. 2 : 3<br />
<br />
C. 3 : 2<br />
<br />
D. 1 : 5<br />
<br />
Câu 32: Một dung dịch có hòa tan 3,25g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo<br />
ra 8,61g kết tủa trắng.Công thức của muối sắt ban đầu là<br />
A. FeCl2.<br />
<br />
B. FeCl3.<br />
<br />
C. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3.<br />
D. Không xác định được.<br />
Câu 33: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />
A. HCl.<br />
B. H2NCH2COOH.<br />
C. CH3NH2.<br />
Câu 34: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau<br />
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br />
B. CrO là oxít bazơ.<br />
<br />
D. C6H5NH3Cl.<br />
<br />
C. Kim loại Cr có thể cắt được thủy tinh.<br />
D. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.<br />
Câu 35: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác<br />
dụng được với dung dịch AgNO3 ?<br />
A. Zn, Cu, Mg<br />
B. Al, Fe, CuO<br />
C. Fe, Ni, Sn<br />
D. Hg, Na, Ca<br />
Câu 36: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?<br />
A. Fructozơ<br />
B. Glucozơ<br />
C. Saccarozơ<br />
D. Amilopectin<br />
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.<br />
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.<br />
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br />
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.<br />
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 38: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml<br />
dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch<br />
HCl 1M?<br />
A. 200ml<br />
B. 350ml<br />
C. 250ml<br />
D. 300ml<br />
Câu 39: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng<br />
với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra<br />
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:<br />
A. C2H3OH và N2<br />
B. CH3NH2 và NH3<br />
C. CH3OH và CH3NH2<br />
D. CH3OH và NH3<br />
Câu 40: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có<br />
nhiệt độ sôi thấp nhất là:<br />
A. HCOOH<br />
B. CH3CH2OH<br />
C. HCOOCH3<br />
D. CH3COOCH3<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 332<br />
<br />