intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 456

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 456. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 456

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:........................................................................SBD................... Mã đề thi 456<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O =<br /> 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe =<br /> 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.<br /> Câu 1: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl<br /> 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là:<br /> A. 1,20<br /> B. 1,08<br /> C. 0,72<br /> D. 0,09<br /> Câu 2: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?<br /> A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.<br /> B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.<br /> C. Gắn đồng với kim loại sắt.<br /> D. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.<br /> Câu 3: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ ).<br /> Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn<br /> hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình<br /> đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc).<br /> Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là:<br /> A. 10.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. 12.<br /> Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau:<br /> C8H14O4 + NaOH <br />  X1 + X 2 + H 2 O<br /> X1 + H2SO4 <br />  X3 + Na2SO4<br /> X3 + X4 <br />  Nilon-6,6 + H2O<br /> Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.<br /> B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.<br /> C. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.<br /> D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.<br /> Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng<br /> A. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO<br /> B. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.<br /> C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư<br /> D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol<br /> Câu 6: Chất có phản ứng màu biure là<br /> A. Chất béo.<br /> B. Tinh bột.<br /> C. Protein.<br /> D. Saccarozơ.<br /> Câu 7: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu<br /> được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là<br /> A. FeCl3, NaCl.<br /> B. FeCl2, NaCl.<br /> C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.<br /> D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?<br /> A. Etylfomat<br /> B. Phenylaxetat<br /> C. Vinylfomat<br /> D. Metylaxetat<br /> Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu<br /> được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất<br /> nào sau đây<br /> A. NaOH.<br /> B. Cl2.<br /> C. AgNO3.<br /> D. Cu.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 456<br /> <br /> Câu 10: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để<br /> xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử<br /> dụng chất nào sau đây<br /> A. Ca(OH)2.<br /> B. NaCl.<br /> C. HCl.<br /> D. KOH.<br /> Câu 11: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?<br /> A. Glyxin.<br /> B. Etyl aminoaxetat. C. Anilin.<br /> D. Triolein.<br /> Câu 12: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng<br /> tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở<br /> điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây<br /> đúng<br /> A. Trong X có ba nhóm –CH3.<br /> B. Chất Y là ancol etylic.<br /> C. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.<br /> D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.<br /> +H O<br /> NH<br /> t<br /> t<br /> Câu 13: Cho sơ đồ : X <br />  T <br />  X.<br />  Y <br />  Z <br /> Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là<br /> A. CO2, NH4HCO3. B. CO2, Ca(HCO3)2. C. CO2, (NH4)2CO3. D. CO, NH4HCO3<br /> Câu 14: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là<br /> A. Cu.<br /> B. Al.<br /> C. Au.<br /> D. Ag.<br /> Câu 15: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2<br /> vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> n BaCO3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> n CO 2<br /> 0<br /> <br /> 0,4a<br /> <br /> a<br /> <br /> 2a<br /> <br /> x<br /> <br /> Giá trị của m và x lần lượt là :<br /> A. 228,75 và 3,25<br /> B. 200 và 2,75<br /> C. 228,75 và 3,0<br /> D. 200,0 và 3,25<br /> Câu 16: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu<br /> được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100<br /> ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 1,50.<br /> B. 29,52.<br /> C. 36,51.<br /> D. 27,96.<br /> Câu 17: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl<br /> amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở<br /> nhiệt độ thường là:<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 8<br /> D. 7<br /> Câu 18: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn<br /> hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là<br /> A. 600.<br /> B. 375.<br /> C. 400.<br /> D. 300.<br /> Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br /> thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là<br /> A. CuCl2, FeCl2.<br /> B. FeCl2, FeCl3.<br /> C. FeCl3.<br /> D. FeCl2.<br /> Câu 20: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 456<br /> <br /> A. Tham gia phản ứng thuỷ phân.<br /> B. Lên men tạo ancol etylic.<br /> C. Tính chất của ancol đa chức.<br /> D. Tính chất của nhóm anđehit.<br /> Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác<br /> dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam<br /> chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 53,95.<br /> B. 22,35.<br /> C. 22,60.<br /> D. 44,95.<br /> Câu 22: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là<br /> A. Fe2+.<br /> B. Au3+.<br /> C. Cu2+.<br /> D. Ag+.<br /> Câu 23: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều<br /> mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và<br /> Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ<br /> vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc)<br /> thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần<br /> nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 6,5.<br /> B. 6,0.<br /> C. 7,5.<br /> D. 7,0.<br /> Câu 24: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?<br /> A. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.<br /> B. Cho CaO vào nước dư.<br /> C. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.<br /> D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.<br /> Câu 25: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt<br /> cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm<br /> CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối<br /> lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu<br /> được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.<br /> B. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.<br /> C. X phản ứng được với NH3.<br /> D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.<br /> Câu 26: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử<br /> để phân biệt 3 chất lỏng trên là:<br /> A. dd phenolphtalein B. dd NaOH<br /> C. dd Br2<br /> D. Quỳ tím<br /> Câu 27: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.<br /> (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.<br /> (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.<br /> (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.<br /> (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống<br /> nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là:<br /> A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh, dung dịch nhạt màu.<br /> B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.<br /> C. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.<br /> D. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 456<br /> <br /> Câu 29: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để<br /> xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta<br /> sử dụng chất nào sau đây ?<br /> A. HCl.<br /> B. Ca(OH)2.<br /> C. NaCl.<br /> D. KOH.<br /> Câu 30: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11 N3O6) tác dụng với 400 ml<br /> dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các<br /> muối vô cơ. Giá trị của m là:<br /> A. 23,10.<br /> B. 21,15.<br /> C. 19,10.<br /> D. 24,45.<br /> Câu 31: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào sau đây?<br /> A. Nước muối.<br /> B. Nước vôi trong.<br /> C. Giấm.<br /> D. Nước cất.<br /> Câu 32: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),<br /> H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch<br /> HCl là:<br /> A. X, Y, Z.<br /> B. Y, Z, T.<br /> C. X, Y, T.<br /> D. X, Y, Z, T.<br /> Câu 33: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào<br /> dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X<br /> và Y lần lượt là<br /> A. AgNO3 và FeCl2.<br /> B. Na2CO3 và BaCl2.<br /> C. AgNO3 và Fe(NO3)2.<br /> D. AgNO3 và FeCl3.<br /> Câu 34: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.<br /> Cho phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H2 (đo ở đktc). Nung nóng<br /> phần hai trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:<br /> A. 1,17 gam.<br /> B. 3,51 gam.<br /> C. 4,68 gam.<br /> D. 2,34 gam.<br /> Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 37,38 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 3,864<br /> gam glixerol và m gam xà phòng .Giá trị của m là<br /> A. 21,78 gam<br /> B. 38,556 gam<br /> C. 37,516 gam<br /> D. 39,06 gam<br /> Câu 36: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol<br /> HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 4,725.<br /> B. 2,550.<br /> C. 3,425.<br /> D. 3,825.<br /> Câu 37: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3<br /> trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là<br /> A. 0,20M.<br /> B. 0,02M.<br /> C. 0,01M.<br /> D. 0,10M.<br /> Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch<br /> KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml<br /> NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với<br /> giá trị nào sau đây<br /> A. 18.<br /> B. 73.<br /> C. 63.<br /> D. 20.<br /> Câu 39: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br /> o<br /> <br /> t<br /> A. 2Cr + 3Cl2 <br />  2CrCl3.<br />  Cr2(SO4)3 + 3H2.<br /> B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) <br /> t0<br />  2NaCrO2 + H2O.<br /> C. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) <br /> D. Cr(OH)3 + 3HCl <br />  CrCl3 + 3H2O.<br /> Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản<br /> ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).<br /> A. 2,24 gam. `<br /> B. 5,60 gam.<br /> C. 4,48 gam.<br /> D. 3,36 gam.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 456<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2