Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
- SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU THPTQG LẦN I MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; Đề gồm 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 303 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Câu 41: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 10,8. C. 16,2. D. 32,4. Câu 42: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 4. A. 100ml. B. 10ml. C. 90ml. D. 1ml. Câu 43: Số đồng phân chứa nhân thơm của C8H10 là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 44: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. Câu 45: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe . C. Al2O3, Cu, Mg, Fe . D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO Câu 46: Cho các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 47: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là? A. C4H8O. B. CH2O. C. C2H4O. D. C3H6O. Câu 48: Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 49: Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COCH3. B. C6H5CH2OOCCH3 C. CH3OCOCH3 D. HCOOCH=CH2 Câu 50: Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin: A. bậc III. B. bậc I. C. bậc II. D. bậc IV. Câu 51: Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là Trang 1/5 Mã đề thi 303
- A. 12,65 gam. B. 16,10 gam. C. 16,30 gam. D. 12,63 gam. Câu 52: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng nhúm bông A. tẩm nước. B. tẩm nước vôi. C. khô. D. tẩm giấm ăn. Câu 53: Hoà tan 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 54: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. B. glixerol, axit axetic, glucozơ. C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 55: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,9%. B. 86,52%. C. 39,1%. D. 38,4%. Câu 56: Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam? A. Na2SO3 và 25,2 gam. B. Na2SO3 và 24,2 gam. C. NaHSO3 15 gam và Na2SO3 26,2 gam. D. Na2SO3 và 23,2 gam. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,40 gam. B. 7,85 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 58: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 59: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,2. C. 8,2. D. 12,3. Câu 60: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. Câu 61: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
- A. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện. B. Có kết tủa trắng của PbS C. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước. D. Có kết tủa đen của PbS Câu 62: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 80. B. 117,5. C. 115,5. D. 51,6. Câu 63: Cho 6,16 lít khí NH3 (đktc) và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X là A. 147,000 gam. B. 13,325 gam. C. 14,900 gam. D. 14,475 gam. Câu 64: Metylamin không phản ứng với A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch HCl. C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). D. O2, nung nóng. Câu 65: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C3H6. B. CH4 và C4H8. C. CH4 và C2H4. D. C2H6 và C2H4. Câu 66: Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là A. (3) > (2) > (1 ). B. (3) > (1) > (2). C. (1) > (2) > (3). D. (1 ) > (3) > (2). Câu 67: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Câu 68: Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là: A. CH5N và 200. B. C2H7N và 200. C. C2H7N và 100. D. C3H9N và 200. Câu 69: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,020. B. 0,015. C. 0,005. D. 0,010. Câu 70: Cho các phát biểu sau : (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro. (c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau. (e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng. Trang 3/5 Mã đề thi 303
- Số phát biểu đúng là : A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 71: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 5. B. 4 : 3. C. 5 : 4. D. 2 : 3. Câu 72: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng glucozơ ban đầu là: A. 36 gam. B. 45 gam. C. 43,2 gam. D. 28,8 gam. Câu 73: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất A. NaOH và Cu(OH)2 B. KMnO4 và Cu(OH)2 C. Nước Br2 và NaOH D. Nước Br2 và Cu(OH)2 Câu 74: Khi cho C6H14 tác dụng với Clo, chiếu sáng tạo ra tối đa 2 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là : A. 3metyl pentan B. hexan C. 2,3đimetyl butan D. 2metyl pentan Câu 75: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 8,88 gam. C. 13,92 gam. D. 6,52 gam. Câu 76: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4(2), HCl (3), KNO3(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (1), (3), (4). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (1), (2), (3). Câu 77: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, X, Y khác chức hóa học (MX
- xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là A. 49,68%. B. 68,94%. C. 48,96%. D. 66,89%. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam oxit kim loại. Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức phân tử là A. Cu(NO3)2. B. Mg(NO3)2.6H2O. C. Mg(NO3)2.nH2O. D. Mg(NO3)2.2H2O. ….HẾT…. Trang 5/5 Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 63 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn