SỞ GDĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br />
[Mã đề thi: 402]<br />
<br />
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br />
<br />
Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br />
<br />
Nội dung đề<br />
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;<br />
Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85;<br />
Sr = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137)<br />
Câu 41: Khi thủy phân tripeptit H2N – CH(CH3)CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH sẽ tạo ra các<br />
amino axit<br />
A. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH.<br />
C. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH. D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.<br />
Câu 42: Có các phản ứng sau: phản ứng tráng gương (1); phản ứng với I 2 (2); phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung<br />
dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng este hóa (5); phản ứng với Cu(OH) 2 tạo Cu2O (6).Tinh bột<br />
có phản ứng nào trong các phản ứng trên?<br />
A. (2), (3), (4).<br />
B. (2), (4), (5).<br />
C. (1), (2), (4)<br />
D. (2), (4).<br />
Câu 43: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được<br />
tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.<br />
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.<br />
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.<br />
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.<br />
Câu 45: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm<br />
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)<br />
A. 0,8 lít.<br />
B. 0,6 lít.<br />
C. 1,2 lít.<br />
D. 1,0 lít.<br />
Câu 46: Chọn mệnh đề đúng khi nói về liên kết peptit.<br />
A. Liên kết C=O trong phân tử peptit được gọi là liên kết peptit.<br />
B. Các liên kết trong phân tử peptit đều là liên kết peptit.<br />
C. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị amino axit trong phân tử peptit được gọi là liên kết peptit.<br />
D. Liên kết N–H trong phân tử peptit được gọi là liên kết peptit.<br />
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được<br />
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)<br />
A. 0,048.<br />
B. 0,032.<br />
C. 0,06.<br />
D. 0,04.<br />
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được<br />
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 1,22.<br />
B. 1,46.<br />
C. 1,36.<br />
D. 1,64.<br />
Câu 49: Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO 2 và 0,5a mol N2. X là:<br />
A. NH2 -CH2 -CH2 -COOH.<br />
B. X chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử.<br />
C. NH2 -CH2 -COOH.<br />
D. X chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử.<br />
Câu 50: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được<br />
là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)<br />
A. 2.<br />
B. 1,8.<br />
C. 2,4.<br />
D. 1,2.<br />
Câu 51: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:<br />
A. Al, Fe, Cr.<br />
B. Fe, Cu, Ag.<br />
C. Ba, Ag, Au.<br />
D. Mg, Zn, Cu.<br />
Câu 52: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO 3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là<br />
A. NaOH, CO2, H2O.<br />
B. Na2CO3 , CO2 , H2O.<br />
C. Na2O, CO2, H2O.<br />
D. NaOH, CO2, H2.<br />
Câu 53: Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, benzen, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những<br />
chất có thể làm mất màu dung dịch brom là<br />
Trang 1/3 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 402<br />
<br />
A. Phenyl metyl ete, anilin, benzen<br />
B. Phenyl metyl ete, anilin, phenol<br />
C. anilin, phenol<br />
D. Phenyl metyl ete, benzen, phenol<br />
Câu 54: Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:<br />
A. X là este chưa no đơn chức<br />
B. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit<br />
C. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng<br />
D. X có thể làm mất màu nước brom<br />
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84(g) glixerol và 18,24g muối của<br />
axit béo duy nhất. Chất béo đó là<br />
A. (C15H29COO)3C3 H5<br />
B. (C17 H35COO)3 C3H5<br />
C. (C15H31COO)3C3 H5<br />
D. (C17H33COO)3C3 H5<br />
Câu 56: Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn<br />
A. tăng 0,43 gam<br />
B. tăng 1,51 gam.<br />
C. giảm 0,43 gam<br />
D. giảm 1,51 gam.<br />
Câu 57: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ<br />
phản ứng với<br />
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
B. kim loại Na.<br />
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.<br />
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.<br />
Câu 58: Hệ số trùng hợp của polietilen (M = 984 g/mol) và của polisaccarit (C 6H10O5)n (M = 162000g/mol)<br />
lần lượt là<br />
A. 278 và 1000<br />
B. 187 và 100.<br />
C. 178 và 1000.<br />
D. 178 và 2000.<br />
Câu 59: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 . Hiện tượng xảy ra là<br />
A. chỉ có kết tủa keo trắng.<br />
B. không có kết tủa, có khí bay lên.<br />
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.<br />
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.<br />
Câu 60: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3) 2 thấy có<br />
A. kết tủa trắng xuất hiện.<br />
B. bọt khí bay ra.<br />
C. bọt khí và kết tủa trắng.<br />
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.<br />
Câu 61: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />
A. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.<br />
B. Fe có thể bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+.<br />
C. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.<br />
D. Hợp chất Fe(III) có thể bị oxi hoá.<br />
Câu 62: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là<br />
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1<br />
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là<br />
A. Z(OH) 3 < Y(OH) 2 < XOH<br />
B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH<br />
C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3<br />
D. Z(OH) 2 < Y(OH) 3 < XOH<br />
Câu 63: Điều nào sau đây không đúng?<br />
A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.<br />
B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác<br />
dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.<br />
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.<br />
D. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.<br />
Câu 64: Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là<br />
A. Mg và Al<br />
B. Al, Cu và Ag<br />
C. Pb và Al<br />
D. Mg, Pb và Cu<br />
Câu 65: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO 2 và hơi nước thoát ra. Dẫn<br />
CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim loại đó là:<br />
A. Be<br />
B. Ba<br />
C. Mg<br />
D. Ca<br />
Câu 66: Đun nóng 8,8 gam este B có CTPT C 4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là:<br />
A. metyl axetat<br />
B. etyl axetat<br />
C. metyl propionat<br />
D. propyl fomat<br />
Câu 67: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích<br />
butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?<br />
A. 3/5<br />
B. 2/3<br />
C. 1/2<br />
D. 1/3<br />
Câu 68: Dùng hóa chất nào sau đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu:<br />
A. Na3PO4 , Ca(OH) 2.<br />
B. Na2CO3 , HCl.<br />
C. BaCl2 , AgNO3.<br />
D. Na3PO4 , Na2 CO3.<br />
Trang 2/3 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 402<br />
<br />
Câu 69: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?<br />
A. HOOCCH(NH2)CH2COOH.<br />
B. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH.<br />
C. CH3CONH2.<br />
D. CH3CH(NH2)COOH.<br />
X<br />
Y<br />
Câu 70: Cho dãy chuyển hoá sau : Fe <br />
<br />
FeCl3 <br />
FeCl2 Fe(NO3)3<br />
X, Y, Z lần lượt là<br />
A. Cl2 , Fe, AgNO3<br />
B. HCl, Cl2, AgNO3 .<br />
C. Cl2 , Cu, HNO3.<br />
D. Cl2 , Fe, HNO3 .<br />
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch<br />
Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;<br />
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.<br />
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là<br />
A. (1) và (2).<br />
B. (2) và (3).<br />
C. (3) và (4).<br />
D. (1) và (4).<br />
Câu 72: Một hỗn hợp X gồm Na và Al được trộn theo tỉ lệ mol 1: 2. Cho X vào một lượng nước dư, sau khi kết<br />
thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H 2 và m gam một chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 0,27 gam.<br />
B. 5,4 gam.<br />
C. 2,7 gam.<br />
D. 0,54 gam.<br />
Câu 73: Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc<br />
thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?<br />
A. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.<br />
B. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H 2SO4 đậm đặc.<br />
C. Dung dịch H2 SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.<br />
D. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.<br />
Câu 74: Cấu hình electron của ion Fe 2+ (Z = 26) là<br />
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6.<br />
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s1 .<br />
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 .<br />
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.<br />
Câu 75: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, , (4) tơ visco, (5) tơ nilon, (6) tơ axetat.<br />
Loại tơ nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ?<br />
A. (1), (2), (5)<br />
B. (2), (4), (6)<br />
C. (4), (5), (6)<br />
D. (2), (3), (6)<br />
Câu 76: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi<br />
trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính<br />
A. 30,0 gam<br />
B. 20,0 gam<br />
C. 13,5 gam<br />
D. A. 15,0 gam<br />
Câu 77: Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?<br />
A. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.<br />
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO 3 trong amoniac.<br />
C. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO 3 trong amoniac.<br />
D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.<br />
Câu 78: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O 4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2<br />
gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là<br />
A. 3,36 lít.<br />
B. 6,72 lít.<br />
C. 2,24 lít.<br />
D. 8,96 lít.<br />
Câu 79: Thể tích dung dịch HNO3 67,5 % (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1<br />
kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)<br />
A. 49 lít.<br />
B. 56 lít.<br />
C. 70 lít.<br />
D. 81 lít.<br />
Câu 80: Sau một thời gian điện phân dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm một đinh Fe<br />
trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh Fe tăng thêm 1,2 gam. Số gam Cu<br />
điều chế được từ các thí nghiệm trên là<br />
A. 9,6.<br />
B. 2.<br />
C. 3,2<br />
D. 12,8.<br />
----------- HẾT ---------Z<br />
<br />
Trang 3/3 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 402<br />
<br />