intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Quang Trung

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Quang Trung" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Quang Trung

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NGÃI KỲ   THI   TRUNG   HỌC   PHỔ   THÔNG   QUỐC   GIA   NĂM  TRƯỜNGTHPTQUANGTRUNG 2018         Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi 397 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =   39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A.  ns2np1.                 B.  ns2.                      C.  (n–1)d10ns1. D.  ns1.                Câu 2. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3.         B. MgO.           C. KOH.       D. CuO. Câu 3. Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết  màu đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. NO2 . C. H2S . D. SO2 . Câu 4. Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2 . B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? 3+ A.  [Ar]3d6. B.  [Ar]3d5. C.  [Ar]3d3.  D.  [Ar]3d4. Câu 6.  Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là       A. tơ enang. B. nilon­6,6. C. tơ tằm. D. tơ olon. Câu 7. Trong Các pháp biểu sau về độ cứng của nước. (1) Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. (2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. (3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. (4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháT biểu đúng A. Chỉ có (2). B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 8. Crom bền trong môi trường không khí và nước là do A.  có màng hiđroxit bền vững bảo vệ. B.  có màng oxit bền vững bảo vệ.      C.  kim loại kém hoạt động.           D.  có tính hấp thụ không khí và nước. Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH = 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 10. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng   dài trong vùng hồng ngoại bị  giữ  lại mà không bị  bức xạ  ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là   nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?           A. H2. B. N2. C. CO2 . D. O2. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ? A. Không bền ở nhiệt độ cao. B. Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt. C. Khả năng phản ứng chậm, theo nhiều hướng khác nhau. Trang 1/4 ­ Mã đề thi  397  
  2. D. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. Câu 12. Để phân biệt phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH) người ta dùng   A. Na.                          B. NaOH.                       C. dd Br2.                D. HCl. Câu 13. Khi nhỏ từ từ đến dư dung  dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau  (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị  của x là  A. 0,12.  B. 0,14. C. 0,15.  D. 0,20. Câu 14. Đê thu đ ̉ ược 78 gam crom từ Cr 2O3 băng phan ̀ ̉   ứng nhiêt nhôm thì c ̣ ần phải dùng hết 45 gam bột Al.  Hiệu suất của quá trình nhiệt nhôm ở trên là A.  75%.  B.  60%.  C.  80%.  D.  90%. Câu 15. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: Dd HCl đặc   MnO2 Eclen sạch để  thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4  đặc Vai trò của dung dịch H2SO4   đặc là A. giữ lại hơi nước.  B. giữ lại khí HCl. C. giữ lại khí Clo. D. không có vai trò gì. Câu 16. Cho các phát biểu sau:   a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocarboxylic có số  chẵn nguyên tử  cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh. b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, phosphorlipit, ... c) Chất béo là các chất lỏng. d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ  phòng thường gọi là dầu. e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động ­ thực vật.  Những phát biểu đúng là A. a, b, d, e. B. c, d, e. C. a, b, d, g. D. a, b, c, d, g. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế  tiếp nhau,  thu được 5,6 lít CO2 (đktc). CTPT hai este đó là     A. C2H4O2 và C3H6O2.  B. C4H8O2 và C3H6O2. Trang 2/4 ­ Mã đề thi  397  
  3.     C. C4H8O2 và C5H10O2. D. C5H10O2 và C6H12O2. Câu 18. HCHC X mạch hở ( chứa C, H, N) trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X t/d  được với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. CTPT của X là A. C2H7N.         B. C3H9N.       C. C3H7N.          D. C4H11N. Câu 19. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau:  o o N2  + H2  (xt, t , p)  NH3  + O2  (Pt, t )  (A)  + O2  (B)   HNO3. A, B lần lượt là:   A. NO, N2O5.                     B. NO, NO2.   C. N2, N2O5. D. N2, NO2. Câu 20. Cho tất cả  các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử  C2H4O2 lần  lượt tác dụng với Na, NaOH, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3.          C. 4. D. 5. Câu 21. Cho các phát biểu sau: (1) Để điều chế Na kim loại, người ta điện phân nóng chảy NaCl.  (2) Nguyên tố Cs được sử dụng làm tế bào quan điện. (3) Mg là kim loại khong hoàn toàn phản ứng với nước. (4) Thạch cao nung được sử dụng trong ngành y tế dùng để băng bó vết thương. (5) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.  (6) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.  (7) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.  (8) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22.  Đốt cháy hết m gam một este đơn chức no, mạch hở  thu được (m + 2,8) gam CO 2 và  (m−2,4) gam H2O. Tìm công thức phân tử của este trên   :      A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3  C. CH3COOC2H5  D. HCOOC2H5  Câu 23. Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch  H3PO4 thu được là A. 5,4. B. 14,7. C. 16,7. D. 17,6. Câu 24. Cho Glyxin  NaOH X HCl Y ; Glyxin  HCl  Z NaOH T.    Y và T lần lượt là: A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Câu 25. Cho các phương trình hoá học: (1) 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O   4 Fe(OH)3.   (2) FeCl2 + Zn  ZnCl2  +  Fe. (3) Fe(OH)2  t  FeO + H2O. o (4) 2 FeCl3 + Cu  t  2 FeCl2 + CuCl2. o (5) FeO + 2 HCl    FeCl2 +  H2O.  (6) 2 FeCl2 + Cl2   2 FeCl3.  (7) FeO + CO  t   Fe + CO2. o (8) 3 FeO + 10 HNO3   3 Fe(NO3)3 + 5 H2O + NO . Số phản ứng trong đó từ Fe2+ đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 26. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp   thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị  của m là Trang 3/4 ­ Mã đề thi  397  
  4. A. 15,0. B. 37,0. C. 60,0. D. 30,0. Câu 27. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,03 mol   HCl và 0,02 mol CrBr3 để lượng kết tủa thu được là cực đại bằng  A. 300 ml. B. 600 ml. C. 800 ml. D. 900 ml. Câu 28. Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan ; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ;  (3) xicloankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ; (5) anken ; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở ;  (7) ankin ; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở ; (9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.  Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).  Câu 29. Cho các mô tả sau: (1) Nhỏ  dung dịch NaOH vào dung dịch K 2Cr2O7, thấy dung dịch chuyển từ  màu da cam   sang màu vàng tươi. (2) Nhỏ  dung dịch KOH từ  từ vào dung dịch Cr2(SO4)3, thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa   tăng dần và tan ra. (3) Nhỏ dung dịch hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 từ từ vào dung dịch H2SO4, sau một thời  gian thấy sủi bọt khí. (4) Cho bột Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng, khuấy đều thấy bột Cr tan ra. (5) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ cho đến dư vào dung dịch ZnCl2, thấy xuất hiện kết tủa, kết  tủa tăng dần và tan ra.   (6) Cho miếng P trắng vào benzen, thấy miếng P bị tan ra. Số mô tả đúng là A. 3. B. 4. C. 2.       D. 5. Câu 30. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung   nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư  AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được  12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt  cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2  (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng  A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Câu 31.  Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3  6%.  Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3  giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản  ứng là A. 3,24 gam.        B. 2,28 gam.           C. 24,12 gam. D. 17,28 gam.  Câu 32.  Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,   p­crezol,  phenylamoni  clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,  cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu  thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc) .   Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26. Trang 4/4 ­ Mã đề thi  397  
  5. Câu 34. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam ancol  Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.  Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X   trong suốt. Thêm từ  từ  dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa;  khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4. Câu 76. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N­R­COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), % m của  N trong X là 15,73%. Cho m gam X pư hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh   ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho  toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dd AgNO 3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá  trị của m là  A. 3,56.  B. 2,67. C. 5,34.  D. 4,45 Câu 37. Cho một luồng khí CO đi qua  ống đựng 0,01 mol FeO và 0,03 mol Fe2O3 (hỗn hợp A)  đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 4,784 gam chất rắn B gồm 4 chất. Hoà tan chất   rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (ở đktc). Tính số mol oxit sắt từ trong   hỗn hợp B. Biết rằng trong B số  mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol sắt (II) oxit và sắt (III)  oxit. A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012. Câu  38.  Tripeptit mạch hở  X và Tetrapeptit mạch hở  Y đều được tạo ra từ  một aminoacid   no,mạch hở  có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản  phẩm gồm H2O,CO2 và N2  trong đó tổng khối lượng CO2  và H2O bằng 36,3(g) .Nếu đốt cháy  hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O2 cần phản ứng là? A. 2,8. B. 1,8. C. 1,875. D. 3,375. Câu 39. Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M có hóa trị  không đổi   cần vừa đúng 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc) O2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 27,7 thu được  11,97 gam hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với   một lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nguội thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy  nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M làø  A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Ca. Câu 40. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế  tiếp (MX 
  6. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 21 A 2 A 22 A 3 C 23 B 4 A 24 D 5 B 25 C 6 C 26 D 7 B 27 D 8 B 28 C 9 A 29 B 10 C 30 B 11 D 31 D 12 C 32 C 13 C 33 A 14 D 34 D 15 A 35 C 16 C 36 B 17 A 37 A 18 B 38 B 19 B 39 A 20 D 40 C Trang 6/4 ­ Mã đề thi  397  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2