intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Mộ Đức

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Mộ Đức dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Mộ Đức

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI      KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC                  Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN                                                      Môn thi thành phần: MÔN HÓA HỌC        ĐỀ THI THAM KHẢO                   Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Chia 24,64 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và axit acrylic thành 2 phần bằng nhau. ­Phần 1: cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thì thu được 17,28 gam Ag. ­Phần 2: đun nóng với 12,72 gam hỗn hợp Y gồm ancol etylic và ancol propylic (có tỉ lệ mol 1:1) có mặt   H2SO4 đậm đặc xúc tác thu được m gam hỗn hợp este. Biết hiệu suất các phản  ứng este hóa đều bằng   75%.  Giá trị của m bằng A.19,32 gam. B.16,24 gam. C.14,49 gam. D.15,84 gam Câu 2: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản  ứng vừa đủ  với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả  sử  phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là A.122,4 kg B.61,2 kg C.183,6 kg D.192,6 kg. Câu 3: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau: X → Y1 + Y2; Y1 → Y2. X có tên gọi là A.propyl fomat. B.isopropyl fomat. C.metyl propionat. D.etyl axetat. Câu 4: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác), hiệu suất phản  ứng   este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là A.6,0gam. B.4,4gam. C.5,2gam. D.8,8gam. Câu 5: Thuy phân hoan toan 3,42 gam saccaroz ̉ ̀ ̀ ơ trong môi trương axit, thu đ ̀ ược dung dich X. Cho toan bô ̣ ̀ ̣  ̣ dung dich X phan ̉ ưng hêt v ́ ́ ới lượng dư dung dich AgNO ̣ 3/NH3, đun nong, thu đ ́ ược m gam Ag. Gia tri cua ́ ̣ ̉   m là A.4,32 gam B.2,16 gam C.21,60 gam D.43,2 gam Câu 6: Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z lần lượt là A.C2H4; CH3COOH; C2H5OH. B.CH3CHO; C2H4; C2H5OH. C.CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. D.CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. Câu 7: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành 2 phần bằng nhau. ­Phần 1: được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy tách  ra 2,16 gam Ag. ­Phần 2: được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH,  rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng   hoàn toàn.  Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp A là A.57,45% glucozơ và 42,55% tinh bột. B.42,55% glucozơ và 57,45% tinh bột. C.64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột. D.35,71% glucozơ và 64,29%  tinh bột. Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A.C4H9OH. B.CH3COOC2H5. C.C3H7COOH. D.C6H5OH. Câu 9: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,  lượng ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là A.0,92 kg B.0,782 kg C.0,828 kg D.1,242 kg Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam một este E đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu  cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam   chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của axit tạo nên este trên có thể có là A.CH2=CH–COOH.       B.HOOC–CH2–CHOH–CH3.         C.HOOC–(CH2)3–CH2OH.         D.CH3–C(CH3)2– COOH
  2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A.Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol. B.Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C.Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. D.Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào là của lipit? A.C3H5(COOC15H31)3. B.C3H5(COOC17H33)3. C.C3H5(OOCC17H35)3. D.C3H5(OCOC4H9)3. Câu 13: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (a).Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. (b).Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng  bạc. (c).Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (d).Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β–glucozơ. (e).Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A.2 B.5 C.3 D.4 Câu 14: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ  mol tương ứng là 1:2. Khối lượng phân tử của X là A.886. B.888. C.890. D.884. Câu 15: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.0000 đvC. Số gốc glucozơ  có trong xenlulozơ nêu trên là A.250.0000 B.300.000 C.280.000 D.350.000 Câu 16: Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức cấu tạo thu gọn là A.CH3COOCH=CH2. B.CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH3COOC2H5. Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có công thức phân tử là C2H4O2 lần lượt tác dụng  với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A.3. B.4. C.5. D.2. Caâu 18: Có bốn chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để  nhận biết các chất đó? A.CaCO3. B.CuO. C.Quỳ tím. D.Cu(OH)2/NaOH. Câu 19:  Cho các chất sau: (X).glucozơ; (Y).fructozơ; (Z).saccarozơ; (T).xenluloz ơ. Các chất tham gia  được phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là A.X, Y B.Z, T C.X, Z D.Y, Z Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,2 gam một este hữu cơ đơn chức, no X bằng dung dịch NaOH dư, sau   phản ứng thu được 4,76 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A.HCOOCH3. B.CH3COOC2H5. C.CH3COOCH3. D.HCOOCH=CH2. Câu 21: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A.Mantozơ. B.Saccarozơ. C.Glucozơ. D.Đextrin. Câu 22: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch   hở? A.Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axetat CH3COO­ B.Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C.Khử  hoàn toàn glucozơ  cho hexan.        D.Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ  lên men tạo ancol   etylic,…  Câu 23: Saccarozơ có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy A.Cu(OH)2/t0; dung dịch AgNO3/NH3. B.H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. C.H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2/t0. D.Cu(OH)2/t0; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.
  3. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 16,28 gam este X no, đơn chức, mạch hở cần dùng 0,925 mol O2. Mặt khác,  đun nóng 16,28 gam với 200 gam dung dịch NaOH 5%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,77 gam   rắn. Tên gọi của X là A.metyl axetat. B.etyl fomat. C.metyl propionat. D.etyl axetat. Câu 25: C4H8O2 có số đồng phân este đơn chức, mạch hở là A.5 B.6 C.3 D.4 Câu 26:  Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su, biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu được  butan? A.CH3–C(CH3)=CH=CH2. B.CH3–CH2–C≡CH. C.CH3–C(CH3)–CH2–CH3. D.CH2=CH–CH=CH2. Câu 27:  Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A.Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. B.Protein là những polipeptit cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đvC. C.Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,... D.Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α– và b–amino axit. Câu 28:  X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm – NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. CTCT  của amino axit tạo nên X là A.H2NC3H6COOH. B.H2NC4H8COOH. C.H2NC2H4COOH. D.H2NCH2COOH. Câu 29:  Khối lượng phân tử của "thuỷ tinh hữu cơ" là 25000 đvC. Số mắt xích trong phân tử "thuỷ tinh  hữu cơ" là A.173 mắt xích. B.66 mắt xích. C.100 mắt xích. D.250 mắt xích. Câu 30:  Đê phân bi ̉ ệt anilin và etyl amin đựng trong 2 lo riêng biêt, ta dùng thu ̣ ̣ ốc thử nào sau đây? ̣ A.Dung dich NaOH. ̣ B.Dung dich AgNO3. ̣ C.Dung dich HCl. D.Dung dịch Br2. Câu 31:Công thức của phân đạm urê là: A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. NH4Cl  Câu 32:Chọn công thức đúng của quặng apatit. A. CaF2 B. Ca3(PO4)2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. Ca3P2  Câu 33:Chia hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn làm 2 phần bằng nhau: ­ Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl  dư thu được 0,15 mol H2. ­ Phần 2: Cho tan hết trong dung dịch HNO3 dư được V lít NO (sản phẩm khử  duy nhất). V có giá trị là: A. 5,60 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít  Câu 34:Cho 9,94 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được  3,584 lít NO (ĐKTC). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là: A. 50,3g B. 29,7g C. 39,7g D. 37,9g  Câu 35:Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (các khí ĐKTC). Khối lượng NH4Cl tạo ra là: A. 1,24g B. 1,605g C. 2,14g D. 3,21g  Câu 36:Chọn công thức đúng của quặng photphoric. A. Ca3(PO4)2 B. CaF2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. Ca3P2  Câu 37:Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Cu(NO3)2 B. Cu C. Cu(NO3)2 và CuO D. CuO  Câu 38:Hòa tan hoàn toàn 43,2g kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi  hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dòng O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (ĐKTC) đã tham  gia vào quá trình trên là: A. 7,56 lít B. 5,04 lít C. 8,96 lit D. 6,72 lít  Câu 39:Dung dịch Na3PO4 có môi trường gì: A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Không xác định được
  4.  Câu 40:Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các  muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. Chỉ tạo KH2PO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4   Sở GD­ĐT Quảng Ngãi                                         Đáp án đề kiểm tra    ­ Năm học 2017­2018  Trường THPT số 2 Mộ Đức                                 Môn: Hóa Học ­ Thời gian: 50 phút                              …………………………………………………………………. 1.C 2.C 3.D 4.B 5.A 6.C 7.D 8.B 9.C 10.C 11.A 12.C 13.A 14.B 15.B 16.A 17.B 18.D 19.A 20.A 21.B 22.D 23.D 24.D 25.D 26.D 27.D 28.D 29.D 30.D 31.C 32.C 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0