intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Tư Nghĩa

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Tư Nghĩa để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Tư Nghĩa

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI THPTQG NĂM 2018 ­ Bài thi: KHTN TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính dẫn điện. C. tính khử. D. tính dẻo. Một loại   nước  cứng  chứa  các  ion:  Ca2+,  Mg2+ và .  Hoá  chất  có thể  làm  mềm  Câu 42:    loại nước cứng này là A. H SO . B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH) . 2 4 2 Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các kim loại nặng trong nước thải công nghiệp gây nên ô nhiễm nguồn nước. B. Ô nhiễm môi trường đất dẫn đến làm giảm độ phì của đất. C. Phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật gây nên ô nhiễm môi trường đất. D. Việc đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch làm ô nhiễm môi trường đất. Câu 44: Thủy phân hoàn toàn este X (có công thức phân tử  là C4H6O2) trong môi trường  axit thu được hai chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc, công thức cấu tạo của X  là A. H­COO­CH=CH­CH3 B. CH2=CH­COO­CH3 C. CH3­COO­CH=CH2 D. H­COO­CH2­CH=CH2. Câu 45: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?  A. HNO3 đặc nóng, dư. B. MgSO4. C.  CuSO4.        D. H2SO4 đặc nóng, dư. Câu 46: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen.  B. Tơ nilon­6,6.  C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ lapsan. Câu 47: Hỗn hợp hai chất (có tỉ lệ mol 1:1) nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Na và Zn. B. BaO và Al2O3. C. Na và ZnO. D. Na và Mg. Câu 48: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe2O3  B. CuO C. Cr2O3  D. CrO3. Câu 49: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion? A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. B. 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S. C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 50: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2  sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3 B. CaCO3 C. BaCl2 D. Ca(HCO3)2. Câu 51: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết A. ion. B. cho nhận. C. cộng hoá trị. D. hydro. Câu 52: Phenol không phan  ̉ ưng v ́ ơi chât nao sau đây? ́ ́ ̀ A. Na B. NaOH C. NaHCO3 D. Br2 Câu 53: Cho luồng khí CO dư  qua  ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung  nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu  được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
  2. A. 3,75. B. 3,88. C. 2,48. D. 3,92. Câu 54: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl 3, thu được m  gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5. Câu 55: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Kim loại Na. D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Câu 56: Cho hình vẽ  mô tả  thí nghiệm điều chế  khí X bằng cách cho dung dịch Y tác   dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây? A. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 . B. Al4C3 +12 HCl   4AlCl3 + 3CH4  . C. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2  + H2O. D. NH4Cl + NaOH   NH3  + H2O + NaCl. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm metyl fomat, axit axetic trong  O2. Hấp  thụ  hết sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2  dư, thấy  tạo ra 19,7 gam kết  tủa. Giá trị của m là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6,2. Câu  58:  Cho 12,98 gam hỗn hợp gồm propylamin,  etylmetylamin và trimetylamin tác  dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị m là A. 26,84 gam. B. 26,62 gam. C. 20,79 gam. D. 21,01 gam. Câu 59:  Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4  loãng và NaNO3, vai trò của  NaNO3 trong phản ứng là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất xúc tác. Câu 60: Có các dung dịch: metylamin (1);  anilin (2); amoniac (3); lysin (4); axit glutamic  (5); alanin (6). Các dung dịch có khả năng làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. (1),(3),(4). B. (2),(4),(6). C. (1),(2),(3). D. (1),(3),(5). Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng, dư. (c) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. (d) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol 2 : 1 vào nước dư. (e) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư không thấy khí thoát ra. (g) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHSO4. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
  3. Câu 62: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat,  natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Số đồng phân thỏa tính chất trên là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 63: Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng   thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là A. 10,65 B. 14,20 C. 7,10 D. 21,30. Câu 64: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 6H14O4N2) và chất Z (C4H14O3N2), trong đó Y là muối  của axit hữu cơ và Z là muối của axit vô cơ, Đun nóng 16,2 gam X với 320 ml dung dịch  NaOH 1M, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam  hỗn hợp rắn. Tỉ khối của T so với metan bằng 2,1125. Giá trị của m là A. 13,84 gam. B. 18,64 gam. C. 16,96 gam. D. 22,24 gam Câu 65: Cho phản ứng: X + H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Cho X là các chất trong  số các chất sau: Fe2O3, Fe(OH)2, FeCO3, FeS2, Fe3O4 và FeSO4. Số chất X thỏa mãn là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 66: Đun nóng một lượng tinh bột với dung dịch H 2SO4 loãng, sau một thời gian, thu  lấy toàn bộ các chất hữu cơ đem đốt cháy cần dùng 0,9 mol O 2, thu được CO2 và H2O có  tổng khối lượng là 55,26 gam. Hiệu suất phản ứng thủy phân là. A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 75%. Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng sau:  CrO3XYNaCrO2Na2CrO4. Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa ­ khử ở sơ đồ trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 68: X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm và có kết quả theo   bảng sau: Chất X Y Z Ghi chú X (­) / : khí thoát ra; Y (­) : kết tủa; Z / (­) (­): không phản ứng; Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3. (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (5) Nhiệt phân NaNO3. (6) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 4. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi  không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và  9,9 gam nước. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng  khí thiên nhiên trên là A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít.
  4. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được dung  dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn   ở đồ thị sau: Giá trị của (m + a) là A. 51,1. B. 59,3. C. 51,5. D. 43,3. Câu 72: Cho dãy các chất: C6H12O6 (glucozơ), C2H2, C2H4, CH3CHO, C2H5OH, CH2=CH­ COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất phản  ứng được với  nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl bằng  điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A, sau thời gian 5404 giây, ở  anot thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Để trung hòa lượng axit có trong dung dịch sau điện phân  cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 23,02. B. 34,10. C. 26,22. D. 29,42. Câu 74: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, không tham gia phản ứng tráng bạc và không   chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 15,94 gam X cần dùng 0,805 mol O 2, thu được  CO2  và 11,34 gam H2O. Mặt khác 15,94 gam X tác dụng vừa đủ  với 215 ml dung dịch  NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu rắn Y gồm hai muối. Phần trăm   khối  lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong Y là A. 10,63%. B. 9,48%. C. 11,34%. D. 11,39%. Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O và ZnO vào 300 ml dung dịch NaOH   0,5M thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X,  đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 80 ml. Nếu cho 320 ml hoặc 480 ml dung   dịch HCl 1M vào X, đều thu được a gam kết  tủa. Giá trị của m là A. 19,43 gam. B. 22,22 gam. C. 24,08 gam. D. 23,60 gam. Câu  76:  Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic.  Hỗn hợp Y gồm tristearin và  tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng  2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu đun nóng m gam Y với   dung dịch NaOH dư, thu được a gam glixerol. Giá trị của a là A. 9,20. B. 12,88. C. 11,04. D. 7,36. Câu 77: Hòa tan hết 11,24 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Mg(NO 3)2 trong dung dịch chứa x  mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối  lượng 62,0 gam và hỗn hợp khí Y gồm N 2O và N2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH   dư vào X, thu được 13,34 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch X, lấy phần rắn đem   nung đến khối lượng không đổi, thu được 46,68 gam hỗn hợp khí và hơi. Giá trị của x là A. 0,88. B. 0,96. C. 0,93. D. 0,89.
  5. Câu 78: Cho 62,3 gam hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở gồm X (x mol), Y (y mol) và Z   (z mol); tổng số nguyên tử  oxi trong ba peptit là 12. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y  mol Y cũng như  z mol Z đều thu được CO2 có số  mol nhiều hơn H2O là 0,05 mol. Mặt  khác, đun nóng 62,3 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba  muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối của valin trong hỗn hợp T   là A. 22,44%. B. 14,96%. C. 11,95%. D. 17,92%. Câu 79: Trong bình kín (không có không khí) chứa 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3 và  Fe(NO3)3. Nung nóng bình  ở  nhiệt độ  cao đến khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được  rắn Y và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm hai khí. Cho toàn bộ  Y vào dung dịch chứa HCl   loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch chứa 26,82 gam muối, giá trị của a là. A. 0,14.  B. 0,10.  C. 0,11.  D. 0,12. Câu 80: Đun nóng 17,52 gam hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, mạch hở và một ancol   đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 16,44 gam hỗn hợp Y gồm este,   axit và ancol. Đốt cháy toàn bộ 16,44 gam Y cần dùng 1,095 mol O2, thu được 11,88 gam  nước. Nếu đun nóng toàn bộ  16,44 gam Y cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô   cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam muối. Giá trị của x là. A. 12,06 gam. B. 10,80 gam. C. 15,90 gam. D. 9,54 gam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2