Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN BÁ NGỌC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 2: Polietilen (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 3: Quặng nào sau đây dùng làm nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp A. Boxit B. Apatit C. Pirit D. Hemantit Câu 4: Loại hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống B. Thạch cao sống C. Thạch cao nung D. Thạch cao khan Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 7: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là A. 36,0. B. 20,25. C. 12,96 D. 16,2. Câu 8: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là: A. Xà phòng hóa B. Hidrat hóa C.Crackinh D.Sự lên men Câu 9: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A.HCOOC3H7 B.C2H5COOH C.C3H7COOH D.C2H5COOCH3 Câu 10: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol. C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, gluconic. Câu 11: Công thức thu gọn của phèn chua là A. NH4Al(SO4)2.12H2O B. LiAl(SO4)2.12H2O C. NaAl(SO4)2.12H2O D. KAl(SO4)2.12H2O Câu 12: Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Ca(OH)2 1M vào 100ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 1M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 15,6 gam D. 8,1 gam Câu 13: Cho các hợp chất K2O, Al2O3, MgO, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3 , NH2CH2COOH bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
- Câu 14: Giải thích nào không đúng cho kim loại kiềm A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp là do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kém bền B. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính nguyên tử lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít C. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu Câu 15: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 2M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO31M vào dung dịch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO2(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 5,6 và 59,1. B. 2,24 và 59,1. C. 1,12 và 82,4. D. 2,24 và 82,4. Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,0. D. 2,4. 0 Câu 18.: Thể tích cồn 96 thu được khi lên men 10 kg gạo nếp có chứa 80% tinh bột (biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 bằng 0,807 g/ml ) là A. 4,7 lít. B. 4,5 lít. C. 4,3 lít. D. 4,1 lít. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat ) B. Poli acrilonnitrin C. PoliStiren D. Poli (metyl metacrylat). Câu 21: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là. A. 25,6 B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg D. Ag. Câu 23: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,6. B. 17,9 C. 19,4. D. 9,2.
- Câu 24: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là A. C3H9N và C4H11N B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, - CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 30%. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở cần V lít O2 (đktc), thu được 6,16 gam CO2. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 3,920. B. 3,584. C. 3,696. D. 3,808. Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) BaCl2 + H2SO4 → (b) Ba(OH)2 + Na2SO4 → (c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → (d) Ba(OH)2 + H2SO4 → Số phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28: Hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit axetic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,24. B. 4,52. C. 5,08. D. 4,36. Câu 29: Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Al2O3, CuO vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc), chất rắn Y và dung dịch Z chỉ chứa hai chất tan. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 8,96 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCl đã phản ứng là A. 1,6. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,8. Câu 30: Một số người bị bệnh đau dạ dày khi cảm thấy đau người ta thường ăn gì để giảm đau? A. Khế. B. Bánh mì. C. Cam. D. Cơm. Câu 31: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là A. 31. B. 45. C. 46. D. 59. Câu 32:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
- Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. Axit glutamit, tin bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Câu 34:Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%. Câu 35: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0 B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H7COOH, HO-CH2-CH=CH-CH2-OH và C4H8(NH2)2 thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,8. B. 6,0. C. 7,2. D. 10,0. Câu 37: Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là A. O3. B. SO2. C. O2. D. SO3. Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. Câu 39. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
- Đáp án: ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2020 MÔN : Hoá học Câu số Đáp án Câu số Đáp án 1 B 21 A 2 C 22 C 3 A 23 B 4 C 24 D
- 5 D 25 B 6 A 26 D 7 B 27 C 8 A 28 B 9 D 29 C 10 A 30 B 11 D 31 A 12 A 32 D 13 C 33 C 14 C 34 D 15 C 35 A 16 D 36 A 17 C 37 A 18 A 38 B 19 B 39 C 20 A 40 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn