SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG CHUYÊN<br />
LƯƠNG VĂN CHÁNH<br />
Tổ Sử - Địa - GDCD<br />
<br />
THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017<br />
Tên môn thi. LỊCH SỬ<br />
Thời gian làm bài. 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
012<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh...................................................................... SBD .............................<br />
Câu 1. Công cụ để duy trì trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là<br />
A. Hội quốc liên.<br />
B. trật tự Ianta.<br />
C. Liên hợp quốc.<br />
D. Bản Hiến chương của Liên hợp quốc.<br />
Câu 2. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919 - 1929), thực dân Pháp đầu tư<br />
<br />
nhiều nhất vào lĩnh vực nào?<br />
A. Giao thông vận tải.<br />
B. Nông nghiệp.<br />
C. Thương nghiệp.<br />
D. Công nghiệp.<br />
Câu 3. Từ năm 1941, để xây dựng lực lượng chính trị chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa vũ trang<br />
giành chính quyền, Đảng đã vận động các tầng lớp nhân dân tham gia<br />
A. Mặt trận phản đế Đông Dương.<br />
B. Mặt trận Việt Minh.<br />
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.<br />
D. Mặt trận Cứu quốc.<br />
Câu 4. Ngày 12.3.1947, tại Quốc hội Mĩ, Tổng thống Truman đề nghị viện trợ 400 USD cho Hi<br />
Lạp và Thổ Nhĩ Kì nhằm<br />
A. giúp Tây Âu khôi phục kinh tế.<br />
B. khôi phục kinh tế cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.<br />
C. biến hai nước này thành căn cứ tiền phương chống Liên xô và Đông Âu.<br />
D. chuẩn bị thành lập tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).<br />
Câu 5. Chủ trương đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa trong Cách mạng tháng<br />
Tám 1945 được Đảng ta xác định từ<br />
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (2.1943).<br />
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8.1945).<br />
C. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (4.1945).<br />
D. Hội nghị lần thứ 8 của Đảng (5.1941).<br />
Câu 6. Thủ đô của Khu giải phóng Việt Bắc được Đảng và Hồ Chí Minh chọn là<br />
A. Tân Trào (Tuyên Quang).<br />
B. Định Hoá (Thái Nguyên).<br />
C. Bắc Sơn (Lạng Sơn).<br />
D. Pác Bó (Cao Bằng).<br />
Câu 7. “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân<br />
mình”. Đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi<br />
A. Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản.<br />
B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghị Vecxai chấp nhận.<br />
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lênin.<br />
D. Nguyễn Ái Quốc lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.<br />
Câu 8. Lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước được Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc chính thức ban bố<br />
vào thời điểm nào?<br />
A. Quân Đồng minh sắp thắng phát xít, Nhật Bản sắp đầu hàng.<br />
B. Quân Đồng minh sắp thắng phát xít, Nhật Bản đã đầu hàng.<br />
C. Quân Đồng minh đã thắng phát xít, Nhật Bản đã đầu hàng.<br />
D. Quân Đồng minh đã thắng phát xít, Nhật Bản sắp đầu hàng.<br />
Câu 9. Từ năm 1929, phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ khắp cả nước. Đó là kết quả của<br />
việc Hội Việt Nam cách mạng thanh niên<br />
A. tuyên truyền thông qua tác phẩm “Đường Kách mệnh”.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 012<br />
<br />
B. mở nhiều lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ.<br />
C. tuyên truyền thông qua báo Thanh niên.<br />
D. thực hiện chủ trương “vô sản hoá”.<br />
Câu 10. Chính sách cai trị của thực dân Pháp ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1929 đã khiến cho<br />
<br />
những giai cấp nào phát triển nhanh về số lượng?<br />
A. Tiểu tư sản và công nhân.<br />
B. Công nhân và nông dân.<br />
C. Địa chủ và tư sản.<br />
D. Tư sản và tiểu tư sản.<br />
Câu 11. Mục đích chính của sự ra đời Tổ chức Hiệp ước Vacsava (5.1955) là<br />
A. tạo sự đối lập với khối quân sự NATO.<br />
B. tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa.<br />
C. bảo vệ hoà bình, an ninh ở châu Âu.<br />
D. tăng cường tình đoàn kết giữa Liên xô với Đông Âu.<br />
Câu 12. Nửa sau những năm 20 của thế kỉ XX, tư sản Việt Nam đã thành lập một chính đảng là<br />
A. Việt Nam nghĩa đoàn.<br />
B. Đảng Lập hiến.<br />
C. Tân Việt Cách mạng đảng.<br />
D. Việt Nam Quốc dân đảng.<br />
Câu 13. Sau khi nhảy vào Đông Dương (9.1940), phát xít Nhật giữ nguyên bộ máy thống trị của<br />
thực dân Pháp vì<br />
A. Nhật chưa thể đánh bại hoàn toàn Pháp.<br />
B. Nhật không muốn làm xáo trộn tình hình Đông Dương.<br />
C. Nhật muốn dùng nó để phục vụ cho mình.<br />
D. Nhật muốn hoà hoãn với Pháp ở Đông Dương.<br />
Câu 14. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do<br />
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là<br />
A. độc lập và tự do.<br />
B. tự do và dân chủ.<br />
C. bình đẳng và bác ái.<br />
D. độc lập và hoà bình.<br />
Câu 15. Nguyên nhân chính dẫn đến thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2.1930) là do<br />
A. bị động, chưa có sự chuẩn bị chu đáo.<br />
B. Pháp tiến hành khủng bố, đàn áp dã man.<br />
C. không có mục tiêu rõ ràng.<br />
D. lực lượng binh lính nhanh chóng đầu hàng.<br />
Câu 16. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được triệu tập với sự tham gia của đại biểu<br />
các tổ chức<br />
A. An Nam Cộng sản đảng và Việt Nam Quốc dân đảng.<br />
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và An Nam Cộng sản đảng.<br />
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.<br />
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.<br />
Câu 17. Tổ chức ASEAN được thành lập với mục tiêu ban đầu là gì?<br />
A. Duy trì hoà bình, an ninh khu vực.<br />
B. Thống nhất thị trường, tiền tệ.<br />
C. Liên kết chính trị - quốc phòng.<br />
D. Phát triển kinh tế - văn hoá.<br />
Câu 18. Để đi đến thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945, sự kiện nào sau đây được<br />
coi là sự chuẩn bị đầu tiên có tính quyết định?<br />
A. Thành lập khu căn cứ Việt Bắc.<br />
B. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
C. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.<br />
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5.1941).<br />
Câu 19. Sự kiện nào chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản?<br />
A. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.<br />
B. Tham gia Đảng Xã hội Pháp.<br />
C. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.<br />
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Câu 20. Chủ trương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, coi đó là mục tiêu số 1 của cách<br />
<br />
mạng Việt Nam giai đoạn 1939 – 1945 được Đảng ta đề ra từ<br />
A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc kì (4.1945).<br />
B. Hội nghị 8 BCHTU Đảng (5.1941).<br />
C. Hội nghị 6 BCHTU Đảng (11.1939).<br />
D. Hội nghị 7 BCHTU Đảng (11.1940).<br />
Câu 21. Để truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào phong trào công nhân, từ cuối năm 1928, Hội<br />
Việt Nam cách mạng thanh niên đã<br />
A. mở các lớp học lí luận cách mạng.<br />
B. xuất bản tác phẩm “Đường Kách mệnh”.<br />
C. thực hiện chủ trương “vô sản hoá”.<br />
D. xuất bản báo chí để tuyên truyền.<br />
Câu 22. Dựa vào điều kiện nào để Đảng ta xác định hình thức đấu tranh trong giai đoạn 1936 –<br />
1939 là công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp?<br />
A. Chính phủ Pháp cho thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.<br />
B. Lực lượng chính trị ở Việt Nam đã trở thành một lực lượng hùng hậu.<br />
C. Chủ nghĩa phát xít đang chạy đua vũ trang, chuẩn bị gây chiến tranh.<br />
D. Quốc tế Cộng sản xác định mục tiêu đấu tranh là đòi hoà bình, dân chủ.<br />
Câu 23. “Cương lính chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn<br />
thảo là một cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc sáng tạo…”. Sự sáng tạo đó được thể hiện<br />
rõ ở việc<br />
A. xác định lực lượng lãnh đạo cách mạng.<br />
B. xác định mâu thuẫn cơ bản trong xã hội.<br />
C. xác định lực lượng cách mạng.<br />
D. xác định kẻ thù của dân tộc.<br />
Câu 24. Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 của nhân dân ta diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu là do<br />
A. Đảng ta chọn đúng thời cơ phát động khởi nghĩa.<br />
B. Đảng đã có sự chuyển hướng chiến lược kịp thời.<br />
C. chúng ta đã chuẩn bị đầy đủ lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.<br />
D. quân Đồng minh tiến công mạnh vào quân Nhật ở châu Á.<br />
Câu 25. Ngay sau khi giành độc lập, để phát triển kinh tế, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành<br />
A. đẩy mạnh sản xuất, tăng cường xuất khẩu.<br />
B. công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.<br />
C. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu.<br />
D. tăng cường nhập khẩu.<br />
Câu 26. Căn cứ địa đầu tiên của cách mạng nước ta do Nguyễn Ái Quốc xây dựng là<br />
A. Bắc Kạn.<br />
B. Hà Giang.<br />
C. Tuyên Quang.<br />
D. Cao Bằng.<br />
Câu 27. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7.1936) đã xác định<br />
đối tượng đấu tranh trực tiếp, trước mắt của nhân dân Đông Dương là<br />
A. thế lực phong kiến.<br />
B. chủ nghĩa đế quốc.<br />
C. bọn phản động thuộc địa.<br />
D. chính phủ Pháp.<br />
Câu 28. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (1949) đã có ý nghĩa như thế nào đối<br />
với thế giới?<br />
A. Tăng cường sức mạnh của hệ thống xã hội chủ nghĩa.<br />
B. Xoá bỏ hoàn toàn tàn dư phong kiến.<br />
C. Đưa Trung Quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.<br />
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.<br />
Câu 29. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập năm 1945 là nhà nước của<br />
A. công, nông, binh.<br />
B. toàn thể nhân dân.<br />
C. công nhân và nông dân.<br />
D. công, nông, trí thức.<br />
Câu 30. Bước sang thế kỉ XXI, xu thế mới của thế giới được các dân tộc kì vọng là<br />
A. hoà bình, hợp tác, bình đẳng.<br />
B. hoà bình, hợp tác, phát triển.<br />
C. hoà bình, dân chủ, văn minh.<br />
D. hoà bình, ổn định,hợp tác.<br />
Câu 31. Mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu trong xã hội Việt Nam giai đoạn 1936 – 1939 là mâu thuẫn giữa<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 012<br />
<br />
A. nhân dân ta với thực dân Pháp.<br />
B. tư sản với công nhân.<br />
C. nhân dân ta với phát xít Nhật.<br />
D. nông dân với địa chủ.<br />
Câu 32. Yếu tố nào quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á<br />
<br />
sau chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.<br />
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.<br />
C. Sự suy yếu của các nước đế quốc.<br />
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh.<br />
Câu 33. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” được Đảng ta đề ra trong bối<br />
cảnh nào?<br />
A. Nhật đã chính thức độc chiếm Đông Dương.<br />
B. Mâu thuẫn Nhật – Pháp ở Đông Dương đang gay gắt.<br />
C. Nhật đang đảo chính Pháp.<br />
D. Quân Đồng minh đang tấn công quân Nhật ở Đông Dương.<br />
Câu 34. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX là<br />
A. sự ra đời của các khối quân sự đối lập.<br />
B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.<br />
C. xu thế toàn cầu hoá.<br />
D. xu thế hợp tác, phát triển.<br />
Câu 35. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu nhận viện trợ từ Mĩ trong khuôn khổ<br />
“Kế hoạch Mácsan” nhằm mục đích<br />
A. trở thành đồng minh của Mĩ.<br />
B. củng cố quốc phòng.<br />
C. khôi phục kinh tế.<br />
D. cạnh tranh với các nước Đông Âu.<br />
Câu 36. Sự kiện nào chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ?<br />
A. Ta giành được chính quyền ở Hà Nội (19.8.1945).<br />
B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30.8.1945).<br />
C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được thành lập (2.9.1945).<br />
D. Ta giành được chính quyền trong cả nước (28.8.1945).<br />
Câu 37. Đâu là thách thức lớn nhất đối với hoà bình, an ninh thế giới ở đầu thế kỉ XXI này?<br />
A. Xung đột sắc tộc.<br />
B. Chủ nghĩa khủng bố.<br />
C. Chủ nghĩa li khai.<br />
D. Mâu thuẫn tôn giáo.<br />
Câu 38. Khối liên minh công – nông ở nước ta được hình thành khi nào?<br />
A. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931.<br />
B. Sau khi Xô viết Nghệ - Tĩnh tan rã.<br />
C. Trong phong trào dân chủ 1936 -1939.<br />
D. Sau Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
Câu 39. Thành công lớn nhất mà phong trào dân chủ 1936 – 1939 đạt được là<br />
A. khối liên minh công – nông được củng cố vững chắc.<br />
B. Đảng đã có một cuộc tập dượt chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa.<br />
C. buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách.<br />
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.<br />
Câu 40. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 – 1945 là<br />
A. chống bọn phản động thuộc địa, thực hiện dân sinh,dân chủ.<br />
B. chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.<br />
C. chống phát xít, góp phần giữ gìn anh ninh thế giới.<br />
D. chống đế quốc để giải phóng dân tộc.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 012<br />
<br />