intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Đinh Tiên Hoàng

  1. TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 ĐỀ MINH HỌA MÔN:  LỊCH SỬ, Thời gian làm bài 50 Phút  Câu 1 .Nguyên tắc nào là cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?  A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và   Trung Quốc). Câu 2. Sau chiến tranh thế  giới thứ  hai, nhân dân các nước Đông Nam Á có cơ  hội   thuận lợi nào trong cuọc đấu tranh giành độc lập? A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. B. Quân Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản. C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Liên Xô giúp đỡ  phong trào đấu tranh giành độc lập đối với nhân dân các nước  Đông Nam Á. Câu 3.  Vì sao sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu   tranh để giành và bảo vệ dộc lập? A. Thực dân Pháp trở lại xâm lược.                          B. Quân phiệt Nhật trở lại xâm   lược. C. Đế quốc Mĩ và thực dân Hà Lan xâm lược.     D. Thực dân Âu – Mĩ quay trở lại tái  chiếm Đông Nam Á. Câu 4. Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới   thứ hai là gì? A. Các nước trong khu vực tiến hành xây dựng, củng cố nền độc lập, ra sức phát triển   kinh tế, văn hóa và đạt nhiều thành tựu. B. Hầu hết các nước trong khu vực đều đã giành được độc lập  ở  các mức độ  khác  nhau. C. Đời sống của người dân các nước trong khu vực được nâng cao hơn. D. Hầu hết các nước Đông Nam Á đều tham gia tổ chức ASEAN. Câu 5. Khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành A. trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.                      B. trung tâm kinh tế duy nhất thế   giới. C. trung tâm kinh tế ­ tài chính lớn nhất thế giới.   D. trung tâm kinh tế ­ tài chính duy  nhất thế giới. Câu 6. Vì sao từ  những năm 90, Nhật Bản nỗ  lực vươn lên thành cường quốc chính  trị? A.Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới. B.Nhật Bản muốn khẳng định vị thế siêu cường kinh tế. C.Mỹ thất bại trong âm mưu làm bá chủ thế giới. D. Hiệp ước an ninh Mỹ ­ Nhật hết hiệu lực. 1
  2. Câu 7. Trong sự phát triển” thần kì” của kinh tế Nhật Bản có nguyên nhân nào giống   với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác? A.Tận dụng tốt các yếu tố từ bên ngoài. B.Áp dụng thành tựu khoa học­ kĩ thuật. C.Các công ty có sức sản xuất, cạnh tranh lớn  và có hiệu quả. D.Lợi dụng cuộc chiến tranh thế giới thứ hai để làm giàu. Câu 8. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nền   kinh tế  Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai để  đẩy mạnh sự  nghiệp công nghiệp hóa,   hiện đại hóa đất nước hiện nay? A. Ứng dụng thành tựu khoa học­ kĩ thuật.              B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động. C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.   D. Nâng cao vai trò và hiệu quả quản lí của nhà nước. Câu 9. Nhân tố  nào là chủ  yếu chi phối quan hệ quốc tế  sau chiến tranh thế giới thứ  hai ?  A. Sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước tư bản. B. Sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc gia. C. Sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế. D. Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. Câu 10. Vì sao đến tháng 12­ 1989, Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh? A. Vì Mĩ và Liên Xô bị suy giảm thế và lực trước sự vươn lên của Tây Âu, Nhật Bản và   các nước công nghiệp mới. B. Vì Liên Xô không còn đủ sức bao tiêu quân sự cho các nước XHCN. C. Vì các nước Tây Âu không còn hợp tác với Mĩ. D. Vì Mĩ và Liên Xô bị thế giới lên án. Câu 11. Hâu qua n ̣ ̉ ặng nề nhât c ́ ủa cuộc chiến tranh lạnh là ́ ươc rao riêt, tăng c A. cac n ́ ́ ́ ường chay đua vu trang . ̣ ̃ B. hang ngan căn c ̀ ̀ ứ quân sự được thiêt lâp trên toan câu . ́ ̣ ̀ ̀ ́ ơi luôn  C. thê gi ́ ở trong tinh trang căng thăng, đôi đâu, nguy c ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ơ bung nô chiên tranh thê ̀ ̉ ́ ́  giơi.  ́ ́ ươc phai chi môt khôi l D. cac n ́ ̉ ̣ ́ ượng không lô vê tiên cua va s ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ưc ng ́ ươi đê san xuât cac ̀ ̉ ̉ ́ ́  ̣ ̃ ́ ̉ loai vu khi huy diêt . ̣ Câu 12. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì? A. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất. B. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam. C. Để bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra. D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 13.  Lực lượng cách mạng to lớn của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế  giới thứ nhất là A. công nhân.                                                 B.  nông dân. C. tiểu tư sản.                                                 D. tư sản dân tộc. 2
  3. Câu 14. Sự  kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển sang  đấu   tranh tự giác là: A. cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Chợ Lớn (1922). B. cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922). C. bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8/1925). D. cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định. Câu 15. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc  từ năm 1919 đến 1925 có vai trò như thế nào   đối với cách mạng Việt Nam? A. Chuẩn bị  về  tư  tưởng, chính trị  và tổ  chức cho sự  thành lập Đảng Cộng sản Việt   Nam 3/2/1930. B. Thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” để truyền bá chủ  nghĩa Mác – Lênin vào Việt   Nam .C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.  D. Thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam. Câu 16. Chủ trương “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm A. tuyên truyền vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân  Việt Nam. B. hướng dẫn công nhân các kĩ năng làm việc để chống lại sự bóc lột của Pháp. C. tuyên truyền tố cáo tội ác của Pháp, chuẩn bị thành lập Đảng vào năm 1929. D. mua chuộc, dụ dỗ tay sai người Việt trong quân đội Pháp. Câu 17. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối 1929 nói lên điều gì trong   phong trào giải phóng dân tộc ở nước ta? A. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế.                     B. Khuynh hướng tư sản đã thất  bại hoàn toàn. C. Khuynh hướng vô sản đã thắng lợi hoàn toàn.     D. Khuynh hướng tư sản và khuynh   hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế  Câu 18. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam có sứ mệnh lãnh đạo cách mạng ? A. Giai cấp công nhân số lượng đông             B. Giai cấp công nhân xuất thân từ nông  dân C. Giai cấp công nhân có tinh thần kỉ  luật.     D. Giai cấp công nhân đại diện cho  phương thức sản xuất tiến bộ Câu 19. Nội dung nào sau đây thể hiện tính khoa học, đúng đắn của Chính cương vắn  tắt, Sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo? A. Đúng với quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin và thực tiễn cách mạng Việt Nam. B. Đúng với quan điểm của chủ  nghĩa Mác­Lênin và quan điểm của Quốc tế  Cộng  sản. C. Đúng với quan điểm của Quốc tế Cộng sản và thực tiễn của cách mạng Việt Nam. D. Đúng với quan điểm của Quốc tế Cộng sản và thực tiễn cách mạng thế giới. Câu 20. Tại Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (tháng 5.1941) Nguyễn Ái Quốc đã   chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Liên Việt.                       B. Mặt trận Dân chủ. C. Mặt trận Việt Minh.                      D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế  Đông   Dương. 3
  4. Câu 21. Hội nghị Trung ương tháng 11.1939  đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn   và chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam như thế nào?  A. Kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.           B. Xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật. C. Mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương.          D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 22. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 ­ 1941) có tầm quan trọng đặc  biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945? A. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân. B. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. C. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. D. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương Đảng  lần thứ 6 (11 ­ 191939).   Câu 23. Ý không phản ánh đúng công tác xây dựng lực lượng vũ trang của Đảng trong  những năm 1941­1942 là A. thành lập Trung đội Cứu quốc quân.  B. thành lập Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.  C. nâng cao trình độ lí luận, thực tiễn cho Cứu quốc quân. D.  mở  rộng phạm vi hoạt động của Cứu quốc quân và gây  ảnh hưởng trong quần  chúng. Câu 24. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945  là gì? A. Truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam vì   độc lập dân tộc. B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. C. Tinh thần đoàn kết, nhất trí của toàn Đảng, toàn dân. D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi. Câu 25.  Điểm khác nhau nổi bật nhất về  vấn đề  dân tộc giữa Hội nghị  lần thứ  8  BCHTW Đảng (5­1941) so với Hội nghị BCHTW Đảng tháng 11­1939 là A. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc. B. chú trọng đấu tranh vũ trang để giải phóng dân tộc. C. đặt ra vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương. D. mở rộng hình thức tập hợp lực lượng và thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương. Câu 26. Bài học kinh nghiệm quý báu từ Cách mạng Tháng Tám được Đảng vận dụng    trong công cuộc xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất hiện nay là  A. lựa chọn những thành phần giai cấp ưu tú tham gia Mặt trận tổ quốc .  B. phát huy nội lực của đất nước, tăng cường đoàn kết dân tộc. C. phát huy hơn nữa tác dụng của ngoại lực, tăng cường hợp tác quốc tế. D. mở rộng thành phần của mặt trận thống nhất ra phạm vi bên ngoài. Câu 27. Từ  sau chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947, Pháp tăng cường thực hiện chính   sách gì ở Việt Nam? A. “Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước”. 4
  5. B. “ Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ”. C. “Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. D. “Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai”. Câu 28. Nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ­ne­vơ? A. Các nước tham dự hội nghị  cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập   thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7.1956. C. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế  tục nhiệm vụ của họ. D. Hai bên ngừng bắn  ở Nam bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường   hòa bình. Câu 29. Kết quả  lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là  gì? A. Loại khỏi vòng chiến đấu 6000 tên địch. B. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến của ta. C. Bộ đội của ta được trưởng thành lên trong chiến đấu. D. Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” buộc địch phải chuyển sang đánh  lâu dài với ta”. Câu 30. “Lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” chỉ chiến thắng nào của nhân dân ta? A. Chiến dịch Biên giới Việt ­ Lào.                           B. Chiến dịch Biên giới thu đông . C. Chiến dịch Điện Biên Phủ.                                    D. Cách mạng tháng Tám. Câu 31: Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ­ne­vơ 1954 là  A. miền Nam thực hiện cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.             B. đất nước chia cắt làm hai miền.  C. miền Bắc tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.                      D. cả nước tiến tới hiệp thương thống nhất đất nước. Câu 32: Trong những năm 1957 – 1959, cách mạng miền Nam gặp muôn vàn khó khăn  và tổn thất do chính quyền Ngô Đình Diệm dùng thủ đoạn A. “tố cộng, diệt cộng”.                                    B. “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”. C. “Tiêu diệt cộng sản không thương tiếc”.      D. “Thà giết lầm hơn bỏ sót”. Câu 33: Vai tro cua miên Băc đ ̀ ̉ ̀ ́ ược xác định trong Đại hội III (9/1960) của Đảng là ́ ớn.                                        B. hâu ph A. tiên tuyên l ̀ ̣ ương lơn. ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̣ ̉ C. bao vê miên Băc xa hôi chu nghia.       D. bao vê hoa binh  ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ở Đông Nam A va thê gi ́ ̀ ́ ới. Câu 34: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” được tiến hành theo công thức nào? A. Tiến hành bằng quân đội Mĩ là chủ yếu kết hợp với quân ngụy và sử  dụng vũ khí  trang bị của Mĩ. B. Tiến hành bằng quân đội Mĩ và quân đồng minh Mĩ, quân ngụy và sử  dụng vũ khí,   trang bị của Mĩ. C. Tiến hành bằng quân đội Mĩ và quân đồng minh Mĩ. D.Tiến hành bằng quân đội ngụy dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ. Câu 35:  “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế  của ta   trong chiến dịch nào sau đây? 5
  6. A. Chiến dịch Tây nguyên.      B. Chiến dịch Huế ­ Đà Nẵng. C. Chiến dịch Hồ  Chí Minh.     D. Chiến dịch Huế  ­ Đà Nẵng và chiến dich Hồ  Chí   Minh. Câu  36:  Âm mưu nào sau đây  không  nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền  Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ? A. Phá hoại tiềm lực kinh tế, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B.Nhằm ngăn chặn nguồn chi viện từ  bên ngoài vào miền Bắc và từ  miền Bắc vào  miền Nam. C. Uy hiếp tinh thần chống Mĩ của nhân dân ở hai miền đất nước.  D. Cứu nguy cho chiến lược chiến tranh cục bộ ở miền Nam. Câu 37 : Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang   chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách   mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ  XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là  thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam ? A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa. B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954). C. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975). Câu 38: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với   sự phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước? A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam. B. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. D. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. Câu 39: Một trong những hạn chế của công cuộc đổi mới giai đoạn (1986­1990) trong  việc thực hiện các mục tiêu phát triển là gì?  A. Trình độ khoa học và công nghệ chuyển biến chậm.  B.  Hiệu quả sản xuất kinh doanh, năng suất lao động thấp.  C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát vẩn ở mức cao, hiệu quả kinh tế thấp.    D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất­kĩ thuật lạc hậu.  Câu 40. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1996­2000), cơ cấu các ngành kinh tế nước ta có   sự chuyển biến như thế nào?  A. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công­nông kết hợp.    B. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.   C. Cơ cấu các ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa.   D. Cơ  cấu các ngành kinh tế  chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, nông nghiệp   hóa.   ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6
  7. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C D B C B B A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B C A A A D A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D B B A B C D D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B B C D D B C B 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2