intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 001

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 001 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 001

  1. TRƯỜNG THPT NGHÈN  KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI                                                                                  Môn thi thành phần: LỊCH SỬ       ĐỀ THI THỬ                                   Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  đề   (Đề thi có 04 trang)                                                                   Họ, tên thí sinh:................................................................................                     MàĐỀ 001 Số báo danh………………………………………………………..       Câu 1: Sự  chuẩn bị  tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy  vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. liên minh công nông hình thành. C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 1930. D. ba tổ chức cộng sản ra đời 1929. Câu 2: Nhân tố đảm bảo đưa đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là A. toàn Đảng, toàn dân nhất trí đồng lòng. B. đồng minh đánh bại quân phiệt Nhật Bản. C. có sự chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm. D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. Câu 3: Biện pháp lâu dài để  giải quyết khó khăn tài chính của Chính phủ  Việt Nam dân   chủ cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. nhân dân thực hiện phong trào “ Tuần lễ vàng”. B. Chính phủ kêu gọi nhân dân tự nguyện đóng góp . C. Quốc hội quyết định lưu hành tiền Việt Nam. D. vận động nhân dân  xây dựng “ Quỹ độc lập”. Câu 4:  Mục tiêu của kế  hoạch Nava là trong vòng 18 tháng sẽ  giành lấy một thắng lợi  quân sự quyết định để A. kết thúc chiến tranh trong danh dự. B. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. C. giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. D. mong kết thúc nhanh chiến tranh. Câu 5:  Tính chất của Chiến tranh  thế  giới thứ  2 từ  khi bùng nổ  đến trước khi Liên Xô  tham chiến (9/1939­6/1941)? A. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. B. Chiến tranh cục bộ tranh cướp thuộc địa. C. Chiến tranh chống chủ nghĩa phát xít. D. Chiến tranh giải phóng dân tộc thuộc  địa. Câu 6: Tiêu biểu nhất trong Phong trào Cần Vương là A. khởi nghiã Hương Khê. B. khởi nghĩa Yên Thế. C. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. khởi nghĩa Ba Đình. Câu 7: Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của  nhân dân Việt Nam (1945 ­ 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa mặt trận A. quân sự và chính trị. B. quân sự và ngoại giao. C. ngoại giao hòa bình. D. chính trị và ngoại giao. Câu 8: Sự kiện mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam là A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 giành thắng lợi.  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 001
  2. C. Nguyến Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương Lênin. D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ VIII. Câu 9: Mở đầu cuộc cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là A. Mĩ. B. Nhật. C. Liên Xô. D. Anh. Câu 10: Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam Quốc   dân đảng là A. xu hướng phát triển. B. tính chất yêu nước. C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp hoạt động. Câu 11: Đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới   2 ? A. Đại lục ngũ kỉ. B. Ngọn cờ đầu. C. Lục địa bùng cháy. D. Lục địa mới trỗi dậy. Câu 12:  Hoàn chỉnh chủ  trương chuyển hướng đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939   ­1945 nhằm giải quyết mục tiêu số  một của cách mạng là giải phóng dân tộc và đề  ra  nhiều chủ trương sáng tạo để thực hiện mục tiêu ấy là A. Hội nghị BCH TW lần thứ VIII ở Pắc Bó ­ Cao Bằng (5/1941). B. Hội nghị BCH TW tháng 11 năm 1939 ở Hoóc Môn­Gia Định. C. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Võng La  (2/1943). D. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Đình Bảng (12/3/1945). Câu 13: Nhờ thực hiện Cách mạng xanh nên từ năm 1995, Ấn Độ đã A. xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới. B. xuất khẩu gạo thứ 2 thế giới. C. tự túc được lương thực. D. xuất khẩu gạo đầu thế giới. Câu 14: Mĩ từng bước can thiệp sâu và "dính líu" trực tiếp vào cuộc chiến tranh  ở Đông  Dương bắt đầu từ A. kế hoạch Nava. B. kế hoạch Rơ ve. C. kế hoạch Đờlát Đờtátxinhi D. kế hoạch "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh". Câu 15: Hình thức chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc từ sau Chiến tranh   lạnh là  A. chạy đua vũ trang, xây dựng quốc phòng. B. khôi phục tính năng động, sức mạnh kinh tế. C. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia. D. phát triển tính năng động, sức mạnh kinh tế. Câu 16:  Bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế  giới I   dược đánh dấu ở sự kiện nào ? A..Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn (8/1925). B. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. C. Chủ trương "Vô sản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên năm 1928. D. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ( 5/6/1925 )  Trang 2/5 ­ Mã đề thi 001
  3. Câu 17: Từ  năm 2000, Nga tiếp tục khắc phục những trở ngại trên con đường phát triển   để giữ vững địa vị của một cường quốc A. Á ­ Âu. B. kinh tế. C. châu Âu. D. chính trị. Câu 18: Từ  nguyên nhân chủ  yếu quyết định sự  phát triển kinh tế  của các nước tư  bản   chủ nghĩa sau chiến tranh 2, Việt Nam rút ra bài học như thế nào để phát triển kinh tế? A. Mở cửa nền kinh tế để tranh thủ vốn và thời cơ toàn cầu hóa từ bên ngoài. B. Đầu tư cho giáo dục đào tạo là quốc sách, khoa học kĩ thuật là then chốt. C. Phát huy các lợi thế bên trong của đất nước về truyền thống và lao động. D. Vai trò quản lí của nhà nước, luôn có chính sách tự điều chỉnh kịp thời. Câu 19: Nhận xét nào dưới đây đúng với phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX ? A. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để. B. Quy mô lớn, chống đế quốc,  phong kiến. C. Hình thức đấu tranh phong phú và mới. D. Khủng hoảng đường lối, giai cấp lãnh  đạo. Câu 20: Thắng lợi nào của quân dân ta là “ mốc lịch sử vàng”, mở đầu cho sự cáo chung  của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới, xác nhận khả năng của các dân tộc thuộc địa trong  việc đánh bại chủ nghĩa thực dân?     A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Biên Giới thu đông 1950.     C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 kí kết.     D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 21: Điểm giống nhau của các kế  hoạch tấn công Việt Bắc thu đông 1947, Rơve và  Đờ lát­ Đờtátxinhi là A. có sự can thiệp, viện trợ của Mĩ. B. bao vây Việt Bắc từ hai phía. C. tấn công Việt Bắc quy mô lớn. D. muốn kết thúc nhanh chiến tranh. Câu 22: Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới 2 là A. quan hệ quốc tế luôn trong tình trạng đối đầu. B. thế giới bị chia thành hai phe, hai cực đối đầu. C. liên minh tư bản chủ nghĩa do Mĩ đứng đầu. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành ở châu Âu. Câu 23: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11/1939,   xác định nhiệm mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là A. thành lập Chính phủ công – nông ­ binh. B. làm cho Việt Nam được độc lập và tự  do. C. làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. D. giải phóng dân tộc và  tạm gác ruộng  đất. Câu 24: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là A. Báo thanh niên.  B. Báo đỏ. C. Đường Cách mệnh.  D. Báo Búa liềm. Câu 25: Chính sách kinh tế mới không có nội dung A. nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế. B. nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt. C. khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư. D. thuế lương thực, tự do bán nông phẩm thừa. Câu 26: Tháng 5­1904, Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông thành lập tổ chức  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 001
  4. A. Việt Nam Quang phục hội. B. Hội phục việt. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Duy tân. Câu 27: Điểm khác của Phong trào Yên Thế với phong trào Cần Vương là A. giai cấp lãnh đạo. B. thời kì bùng nổ. C. hình thức đấu tranh. D. kết quả đạt được. Câu 28:  Chiến dịch phản công quy  mô lớn đầu tiên của quân đội ta trong kháng chiến  chống Pháp xâm lược (1945­1954) là A. cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Việt Bắc thu đông. C. Điện Biên Phủ lịch sử. D. Biên giới thu đông. Câu 29: Thắng lợi đã buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương, rút  hết quân đội về nước là A. chiến dịch Biên giới thu đông 1950. B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết. C. chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ. D. tiến công chiến lược 1953­1954. Câu 30: Hội nghị Ian ta quyết định: Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới 2, trong   thời gian từ 2 đến 3 tháng sau khi đánh bại Đức, Liên Xô sẽ      A. tham chiến chống Nhật ở châu Á.             B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.      C. giải giáp quân đội quân phiệt Nhật.          D. phân chia phạm vi chiếm đóng Đức. Câu 31: Bài học về phương pháp được rút ra trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. thành lập mặt trận dân tộc tập hợp lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù. B. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, CNXH. C. bạo lực cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa. D. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu là mục tiêu số một. Câu 32: Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi Pháp xâm lược   là A. mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp gay gắt. B. mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân , phong kiến. C. mâu thuẫn tôn giáo và mâu thuẫn giai cấp gay gắt. D. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. Câu 33: Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 không có ý nghĩa A. tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng. B. tránh cho dân tộc cuộc chiến với nhiều kẻ thù. C. Việt Nam được công nhận tự do, thống nhất. D. đưa nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, cô lập. Câu 34: Nâng cao ý thức tự cường để đi đến giành độc lập là chủ trương của A. phong trào Đông Du (1905­1908). B. Hội Duy tân của Phan Bội Châu. C. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì(1908). D. phong trào chống thuế ở Trung Kì(1908). Câu 35:  Cương lĩnh tháng 2 năm 1930, xác định đường lối chiến lược cách mạng Việt   Nam như thế nào ? A. Cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì TBCN, để đi tới xã hội cộng sản. B. Lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa.  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 001
  5. C. Cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, để đi tới xã hội cộng sản. D. Hai nhiệm vụ chiến lược là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. Câu 36:  Tính chất nào trong đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Phápxâm  lược (1946­1954) đã đánh bại được âm mưu  “ Dùng người Việt đánh người Việt, lấy   chiến tranh nuôi chiến tranh” của Pháp? A. Chính nghĩa. B. Đoàn kết quốc tế.          C. Nhân dân.       D. Lâu dài. Câu 37:  Nguyên nhân chủ  yếu mà Đảng, Chính phủ  Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa chủ  trương hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc là A. vì quân Tưởng quá mạnh và rất nguy hiểm. B. để tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. C. nhằm ngăn Trung Hoa Dân quốc cấu kết với Pháp. D. do quân Tưởng có tay sai hỗ trợ bên trong.mạnh. Câu 38: Điểm khác của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với hướng nội là A. tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B. mở cửa nền kinh tế và phát triển ngoại thương. C. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa sản xuất. D. xóa nghèo nàn và  xây dựng nền kinh tế tự chủ. Câu 39: Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên Hợp quốc không có A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. C. duy trì trật tự thế giới mới được thiết lập sau chiến tranh.      D. hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở bình đẳng, tự quyết. Câu 40: Điều kiện cơ bản và quyết định ra đời Đảng cộng sản Việt Nam là A. phong trào công nhân. B. chủ nghĩa Mác­Lênin. C. phong trào yêu nước. D. phong trào tiểu tư sản. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­  Trang 5/5 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2