intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 288

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 288 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 288

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ­ NĂM HỌC 2017 ­  TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ 2018 MÔN LỊCH SỬ –  12 Thời gian làm bài : 50 Phút                                                                                                                                               Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 288 Câu 1: Hậu quả lớn nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929 –  1933 gây ra đối với xã hội là gì ?     A. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.     B. Giai cấp tư sản bị phá sản, đời sống của họ khó khăn.     C. Giai cấp công nhân thất nghiệp, đời sống một bộ phận đói khổ.     D. Xã hội phân hóa sâu sắc thành các tầng lớp giàu nghèo khác nhau. Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải của Hiệp định Sơ bộ 6 – 3 – 1946 ?     A. Pháp được đưa quân ra miền Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp  quân đội Nhật.      B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị  viện, quân đội   riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.     C. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam để đi đến cuộc đàm phán chính thức.     D. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 3:  Biện pháp chủ  yếu nào dưới đây được đề  ra trong kế  hoạch Đờ  Lát đơ  Tátxinhi  (1950)?     A. Thiết lập hệ thống giao thông hào ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     B. Tăng cường lực lượng quân viễn chinh ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     C. Thiết lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     D. Xây dựng thêm hệ thống đồn bốt ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 4: Phong trào nào sau đây được xem là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương ?     A. Khởi nghĩa Ba Đình.     B. Khởi nghĩa Hương Khê.     C. Khởi nghĩa Yên Thế.     D. Khởi nghĩa Bãi Sậy. Câu 5: Ý nào dưới đây là đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật ?     A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.     B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.     C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.     D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. Môn Lịch sử - Mã đề 288 1
  2. Câu 6: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì ?     A. Toàn dân, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     B. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     C. Trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     D. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. Câu 7: Chính sách “vườn không nhà trống” được nhân dân ta thực hiện trong     A. kháng chiến ở Đà Nẵng.     B. kháng chiến Gia Định.     C. kháng chiến ở miền Đông Nam Kỳ.     D. kháng chiến ở miền Tây Nam Kỳ. Câu 8: Từ năm 2000, tình hình Liên bang Nga là     A. vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố.     B. kinh tế phục hồi và phát triển, chính trị ­ xã hội tương đối ổn định.     C. kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.     D. tăng cường thực hiện chạy đua vũ trang. Câu 9:  Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ  đã gây ra nhiều hậu quả  tiêu cực, trong đó  nghiêm trọng nhất là     A. tai nạn lao động và tai nạn giao thông.     B. tình trạng ô nhiễm môi trường.     C. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt.     D. phát sinh các loại dịch bệnh mới. Câu 10: Đại hội nào dưới đây của Đảng được xem là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” ?     A. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ III (9 ­ 1960).     B. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ I (3 ­ 1935).     C. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ II (2 ­ 1951).     D. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ IV (12 ­ 1976). Câu 11: Phương phap đâu tranh c ́ ́ ủa cach mang th ́ ̣ ơi ki 1936 – 1939 là s ̀ ̀ ự kết hợp giữa     A. đâu tranh chinh tri và đâu tranh vu trang, b ́ ́ ̣ ́ ̃ ất hợp phap. ́     B. công khai, bí mật va đâu tranh vu trang. ̀ ́ ̃     C. hợp phap, b ́ ất hợp phap, đâu tranh chính tr ́ ́ ị.     D. công khai và bí mật, hợp phap và b ́ ất hợp phap. ́ Câu 12: Với hiệp ước Nhâm Tuất (5­6­1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp     A. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.     B. Ba tỉnh: Gia Định, Định Tường, Biên Hòa và đảo Côn Lôn.     C. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.     D. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn. Câu 13: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ  III của Đảng (9 – 1960) đã xác định cách mạng   Môn Lịch sử - Mã đề 288 2
  3. dân tộc dân chủ ở miền Nam có vai trò như thế nào ?     A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.     B. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.     C. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.     D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 14: Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là nhờ     A. có trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.     B. có nguồn tài chính lớn để đầu tư nghiên cứu.     C. có điều kiện tài chính để mua lại những phát minh, sáng chế của thế giới.     D. có nhiều nhà khoa học lỗi lạc, có điều kiện để phục vụ việc nghiên cứu khoa học. Câu 15: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến   Hội nghị Pari về Việt Nam ?     A. Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.     B. Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở Hội nghị Pari.     C. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.     D. Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 16: Phong trào nông dân được đánh giá là lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là     A. phong trào Duy tân.     B. cách mạng Tân Hợi.     C. Thái bình Thiên quốc.     D. Nghĩa Hoà đoàn. Câu 17: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng của Đảng từ  trong phong trào Dân  chủ 1936 – 1939 là     A. xây dựng khối liên minh công – nông.     B. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.     C. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.     D. công tác tư tưởng. Câu 18: Thắng lợi mở đầu của quân dân ta chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là trận     A. Đồng Xoài (Bình Phước).     B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).     C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).     D. Bình Giã (Bà Rịa). Câu 19: Sau Tạm  ước (14­ 9 – 1946),  ở miền Bắc thực dân Pháp khiêu khích, tiến công quân  ta ở     A. Hải Phòng – Lạng Sơn.     B. Hà Nội – Bắc Ninh.     C. Lạng Sơn – Thái Nguyên.     D. Hải Phòng – Quảng Ninh. Câu 20: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối cải cách của Trung Quốc từ năm 1978 ?     A. Chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN. Môn Lịch sử - Mã đề 288 3
  4.     B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.     C. Tiến hành cải cách và mở cửa.     D. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”. Câu 21: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, bốn tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm   nhất cả nước là     A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi.     B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Quảng Nam.     C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam.     D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Câu 22: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là     A. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.     B. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.     C. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.     D. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế. Câu 23: Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4/1975) là     A. “đánh nhanh, giải quyết nhanh”.     B. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.     C. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.     D. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”. Câu 24:  Cương lĩnh chính trị  đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc  soạn thảo đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là     A. tiến hành tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.     B. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.     C. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.     D. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để. Câu 25: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của     A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.     B. Tổng bộ Việt Minh.     C. Chủ tịch Hồ Chí Minh.     D. Đội Việt Nam truyên truyền giải phóng quân. Câu 26: Sự kiện thực dân Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai là     A. đánh úp trụ sở UBND Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23 – 9 – 1945).     B. quấy nhiễu nhân ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6 – 1 – 1946).     C. câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.     D. xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn đang dự mít tinh chào mừng “Ngày độc lập”. Môn Lịch sử - Mã đề 288 4
  5. Câu 27: Nguyên nhân chủ  yếu thúc đẩy hai cường quốc Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố  chấm  dứt “Chiến tranh lạnh” là     A. trên thế giới đã xuất hiện xu thế hòa hoãn, hai bên không nhất thiết phải duy trì sự đối đầu.     B. để mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.     C. sự đối đầu giữa hai cường quốc trong hơn 4 thập kỉ vẫn không phân thắng bại.     D. cả hai đều quá tốn kém trong cuộc chạy đua vũ trang kéo dài hơn 4 thập kỉ. Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ  chức Liên hợp  quốc ?     A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc.     B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.     C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.     D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. Câu 29: Chủ  tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để  giải quyết nạn đói trước mắt  trong những năm 1945 ­ 1946 ?     A. Nhường cơm sẻ áo.     B. Tăng gia sản xuất.     C. Tổ chức hủ gạo cứu đói.     D. Thực hành tiết kiệm. Câu 30: Ý nghĩa quan trọng nhất của Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là     A. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.     B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta.     C. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực  dân Pháp.     D. chiến thắng lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 31: Điều đáng chú ý trong đời sống văn hóa của Nhật Bản là     A. sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.     B. sự hòa nhập vào văn hóa thế giới.     C. văn, thơ, nhạc, họa, kiến trúc Nhật Bản có được chỗ đứng xứng đáng trên thế giới.     D. vẫn lưu giữ được những giá trị truyền thống và bản sắc văn hóa của dân tộc. Câu 32: Tại sao nói Liên minh châu Âu (EU) là tổ  chức liên kết chính trị   ­ kinh tế  lớn nhất  hành tinh hiện nay ?     A. Thành lập được Nghị viện châu Âu với sự tham gia của các nước thành viên.     B. Là tổ chức có dân số đông nhất thế giới và có lực lượng lao động có trình độ cao.     C. Chiếm hơn 1/4 GDP của thế giới.     D. Sử dụng đồng tiền chung châu Âu (đồng EURO) ở nhiều nước thành viên. Câu 33: Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là Môn Lịch sử - Mã đề 288 5
  6.     A. phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới.     B. đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, pháy huy quyền làm chủ của nhân dân.     C. đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế ­ chính trị đến tổ chức.     D. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân. Câu 34: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của   quân và dân ta (1858 – 1884) ?     A. Thiếu kiên quyết đánh giặc và thắng giặc.     B. Thiếu đường lối, giai cấp lãnh đạo đúng đắn.     C. Sự so sánh lực lượng quá chênh lệch.     D. Thái độ nhu nhược của triều đình. Câu 35: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của Hội nghị Ianta (2 ­ 1945) ?     A. Các nước Đồng minh thỏa thuận chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức.     B. Các nước phát xít Đức, Italia ký văn kiện đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.     C. Các nước Đồng minh thỏa thuận khu vực đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.     D. Các nước Đồng minh đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước bại trận. Câu 36: Sau chiến thắng Phước Long (1 – 1975) phản ứng của Mĩ là     A. phản ứng quyết liệt bằng ngoại giao.     B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực từ xa đe dọa.     C. tăng cường viện trợ mọi mặt cho Chính quyền Sài Gòn.     D. đưa quân quay trở lại miền Nam. Câu 37: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ  XIX – đầu thế kỉ XX là     A. khởi nghĩa Ba Đình.     B. khởi nghĩa Yên Thế.     C. khởi nghĩa Hương Khê.     D. khởi nghĩa Bãi Sậy. Câu 38: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975) đã đề  ra nhiệm vụ  gì ?     A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.     B. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế ­ xã hội sau chiến tranh.     C. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc – Nam.     D. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. Câu 39: Ngày 18 – 12 – 1946, Pháp đã có hành động gì ?     A. Gây hấn, khiêu khích với ta ở một số địa điểm tại Hà Nội.     B. Đề nghị đàm phán với Chính phủ ta. Môn Lịch sử - Mã đề 288 6
  7.     C. Tiến công Hà Nội mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc.     D. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu. Câu 40: Sự kiện đầu hàng hoàn toàn của triều đình Huế với thực dân Pháp là     A. Pháp tấn công và xâm chiếm cửa biển Thuận An (1883).     B. sự thất bại của phong trào Cần Vương (1896).     C. Hiệp ước Hácmăng (1883) và Hiệp ước Patơnốt (1884).     D. Pháp tấn công xâm chiếm thành Hà Nội (1882). ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Môn Lịch sử - Mã đề 288 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2