intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 291

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 291 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 291

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ­ NĂM HỌC 2017 ­  TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ 2018 MÔN LỊCH SỬ –  12 Thời gian làm bài : 50 Phút                                                                                                                                               Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 291 Câu 1: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến   Hội nghị Pari về Việt Nam ?     A. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.     B. Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.     C. Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở Hội nghị Pari.     D. Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 2: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng quyết định của Hội nghị Ianta (2 ­ 1945) ?     A. Các nước Đồng minh thỏa thuận khu vực đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.     B. Các nước Đồng minh thỏa thuận chia Đức thành hai nước Đông Đức và Tây Đức.     C. Các nước phát xít Đức, Italia ký văn kiện đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.     D. Các nước Đồng minh đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước bại trận. Câu 3: Sự kiện đầu hàng hoàn toàn của triều đình Huế với thực dân Pháp là     A. Pháp tấn công xâm chiếm thành Hà Nội (1882).     B. Pháp tấn công và xâm chiếm cửa biển Thuận An (1883).     C. Hiệp ước Hácmăng (1883) và Hiệp ước Patơnốt (1884).     D. sự thất bại của phong trào Cần Vương (1896). Câu 4: Ngày 18 – 12 – 1946, Pháp đã có hành động gì ?     A. Gây hấn, khiêu khích với ta ở một số địa điểm tại Hà Nội.     B. Tiến công Hà Nội mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc.     C. Đề nghị đàm phán với Chính phủ ta.     D. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu. Câu 5: Phương phap đâu tranh c ́ ́ ủa cach mang th ́ ̣ ơi ki 1936 – 1939 là s ̀ ̀ ự kết hợp giữa     A. công khai và bí mật, hợp phap và b ́ ất hợp phap. ́     B. công khai, bí mật va đâu tranh vu trang. ̀ ́ ̃     C. đâu tranh chinh tri và đâu tranh vu trang, b ́ ́ ̣ ́ ̃ ất hợp phap. ́     D. hợp phap, b ́ ất hợp phap, đâu tranh chính tr ́ ́ ị. Môn Lịch sử - Mã đề 291 1
  2. Câu 6: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, bốn tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm   nhất cả nước là     A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi.     B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Quảng Nam.     C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam.     D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Câu 7: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng của Đảng từ  trong phong trào Dân  chủ 1936 – 1939 là     A. xây dựng khối liên minh công – nông.     B. công tác tư tưởng.     C. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.     D. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất. Câu 8: Sau Tạm ước (14­ 9 – 1946), ở miền Bắc thực dân Pháp khiêu khích, tiến công quân ta  ở     A. Hải Phòng – Quảng Ninh.     B. Hà Nội – Bắc Ninh.     C. Hải Phòng – Lạng Sơn.     D. Lạng Sơn – Thái Nguyên. Câu 9: Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là     A. đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị, pháy huy quyền làm chủ của nhân dân.     B. đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế ­ chính trị đến tổ chức.     C. phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới.     D. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân. Câu 10: Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ  đã gây ra nhiều hậu quả  tiêu cực, trong đó   nghiêm trọng nhất là     A. phát sinh các loại dịch bệnh mới.     B. tai nạn lao động và tai nạn giao thông.     C. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt.     D. tình trạng ô nhiễm môi trường. Câu 11: Từ năm 2000, tình hình Liên bang Nga là     A. tăng cường thực hiện chạy đua vũ trang.     B. vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố.     C. kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.     D. kinh tế phục hồi và phát triển, chính trị ­ xã hội tương đối ổn định. Câu 12: Nguyên nhân chủ  yếu thúc đẩy hai cường quốc Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố  chấm  dứt “Chiến tranh lạnh” là     A. trên thế giới đã xuất hiện xu thế hòa hoãn, hai bên không nhất thiết phải duy trì sự đối đầu.     B. sự đối đầu giữa hai cường quốc trong hơn 4 thập kỉ vẫn không phân thắng bại. Môn Lịch sử - Mã đề 291 2
  3.     C. để mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.     D. cả hai đều quá tốn kém trong cuộc chạy đua vũ trang kéo dài hơn 4 thập kỉ. Câu 13: Hậu quả lớn nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929 –  1933 gây ra đối với xã hội là gì ?     A. Xã hội phân hóa sâu sắc thành các tầng lớp giàu nghèo khác nhau.     B. Giai cấp tư sản bị phá sản, đời sống của họ khó khăn.     C. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.     D. Giai cấp công nhân thất nghiệp, đời sống một bộ phận đói khổ. Câu 14: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ  XIX – đầu thế kỉ XX là     A. khởi nghĩa Hương Khê.     B. khởi nghĩa Yên Thế.     C. khởi nghĩa Bãi Sậy.     D. khởi nghĩa Ba Đình. Câu 15:  Cương lĩnh chính trị  đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc  soạn thảo đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là     A. tiến hành tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.     B. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.     C. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.     D. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc. Câu 16: Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4/1975) là         B.  “thần   tốc,   táo   bạo,   bất   ngờ,   chắc       A. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”. thắng”.     C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.     D. “đánh nhanh, giải quyết nhanh”. Câu 17: Chính sách “vườn không nhà trống” được nhân dân ta thực hiện trong     A. kháng chiến ở miền Đông Nam Kỳ.     B. kháng chiến ở Đà Nẵng.     C. kháng chiến Gia Định.     D. kháng chiến ở miền Tây Nam Kỳ. Câu 18: Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối cải cách của Trung Quốc từ năm 1978 ?     A. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.     B. Tiến hành cải cách và mở cửa.     C. Chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN.     D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. Câu 19: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ  III của Đảng (9 – 1960) đã xác định cách mạng   dân tộc dân chủ ở miền Nam có vai trò như thế nào ?     A. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.     B. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước. Môn Lịch sử - Mã đề 291 3
  4.     C. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.     D. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân. Câu 20: Thắng lợi mở đầu của quân dân ta chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là trận     A. Bình Giã (Bà Rịa).     B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).     C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).     D. Đồng Xoài (Bình Phước). Câu 21:  Biện pháp chủ  yếu nào dưới đây được đề  ra trong kế  hoạch Đờ  Lát đơ  Tátxinhi  (1950)?     A. Xây dựng thêm hệ thống đồn bốt ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     B. Thiết lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     C. Thiết lập hệ thống giao thông hào ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ.     D. Tăng cường lực lượng quân viễn chinh ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 22: Chủ  tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để  giải quyết nạn đói trước mắt  trong những năm 1945 ­ 1946 ?     A. Thực hành tiết kiệm.     B. Nhường cơm sẻ áo.     C. Tổ chức hủ gạo cứu đói.     D. Tăng gia sản xuất. Câu 23: Sự kiện thực dân Pháp mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai là     A. quấy nhiễu nhân ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6 – 1 – 1946).     B. đánh úp trụ sở UBND Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23 – 9 – 1945).     C. câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.     D. xả súng vào nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn đang dự mít tinh chào mừng “Ngày độc lập”. Câu 24: Ý nghĩa quan trọng nhất của Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là     A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta.     B. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới.     C. chiến thắng lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.     D. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, giáng một đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực  dân Pháp. Câu 25: Sau chiến thắng Phước Long (1 – 1975) phản ứng của Mĩ là     A. tăng cường viện trợ mọi mặt cho Chính quyền Sài Gòn.     B. phản ứng quyết liệt bằng ngoại giao.     C. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực từ xa đe dọa.     D. đưa quân quay trở lại miền Nam. Câu 26: Điều đáng chú ý trong đời sống văn hóa của Nhật Bản là     A. vẫn lưu giữ được những giá trị truyền thống và bản sắc văn hóa của dân tộc. Môn Lịch sử - Mã đề 291 4
  5.     B. sự hòa nhập vào văn hóa thế giới.     C. sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.     D. văn, thơ, nhạc, họa, kiến trúc Nhật Bản có được chỗ đứng xứng đáng trên thế giới. Câu 27: Ý nào dưới đây là đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật ?     A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.     B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.     C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.     D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. Câu 28: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975) đã đề  ra nhiệm vụ  gì ?     A. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế ­ xã hội sau chiến tranh.     B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.     C. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc – Nam.     D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. Câu 29: Với hiệp ước Nhâm Tuất (5­6­1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp     A. Ba tỉnh: An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.     B. Ba tỉnh: Gia Định, Định Tường, Biên Hòa và đảo Côn Lôn.     C. Ba tỉnh: Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.     D. Ba tỉnh: Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn. Câu 30: Phong trào nông dân được đánh giá là lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là     A. cách mạng Tân Hợi.     B. Nghĩa Hoà đoàn.     C. Thái bình Thiên quốc.     D. phong trào Duy tân. Câu 31: Đại hội nào dưới đây của Đảng được xem là “Đại hội kháng chiến thắng lợi” ?     A. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ IV (12 ­ 1976).     B. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ II (2 ­ 1951).     C. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ III (9 ­ 1960).     D. Đại hội đai biêu toan quôc l ̣ ̉ ̀ ́ ần thứ I (3 ­ 1935). Câu 32: Phong trào nào sau đây được xem là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương ?     A. Khởi nghĩa Yên Thế.     B. Khởi nghĩa Hương Khê.     C. Khởi nghĩa Ba Đình.     D. Khởi nghĩa Bãi Sậy. Câu 33: Tại sao nói Liên minh châu Âu (EU) là tổ  chức liên kết chính trị   ­ kinh tế  lớn nhất  hành tinh hiện nay ?     A. Sử dụng đồng tiền chung châu Âu (đồng EURO) ở nhiều nước thành viên. Môn Lịch sử - Mã đề 291 5
  6.     B. Là tổ chức có dân số đông nhất thế giới và có lực lượng lao động có trình độ cao.     C. Chiếm hơn 1/4 GDP của thế giới.     D. Thành lập được Nghị viện châu Âu với sự tham gia của các nước thành viên. Câu 34: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì ?     A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     B. Trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     C. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.     D. Toàn dân, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. Câu 35: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của     A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.     B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.     C. Tổng bộ Việt Minh.     D. Đội Việt Nam truyên truyền giải phóng quân. Câu 36: Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là nhờ     A. có nhiều nhà khoa học lỗi lạc, có điều kiện để phục vụ việc nghiên cứu khoa học.     B. có trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.     C. có điều kiện tài chính để mua lại những phát minh, sáng chế của thế giới.     D. có nguồn tài chính lớn để đầu tư nghiên cứu. Câu 37: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của   quân và dân ta (1858 – 1884) ?     A. Thái độ nhu nhược của triều đình.     B. Thiếu kiên quyết đánh giặc và thắng giặc.     C. Sự so sánh lực lượng quá chênh lệch.     D. Thiếu đường lối, giai cấp lãnh đạo đúng đắn. Câu 38: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ  chức Liên hợp  quốc ?     A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc.     B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.     C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.     D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. Câu 39: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là     A. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới. Môn Lịch sử - Mã đề 291 6
  7.     B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.     C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.     D. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài. Câu 40: Nội dung nào sau đây không phải của Hiệp định Sơ bộ 6 – 3 – 1946 ?     A. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.      B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị  viện, quân đội   riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.     C. Pháp được đưa quân ra miền Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp  quân đội Nhật.     D. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam để đi đến cuộc đàm phán chính thức. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Môn Lịch sử - Mã đề 291 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0