intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 501

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

96
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 501 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 501

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> Môn thi thành phần: LỊCH SỬ<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> [Mã đề thi: 501]<br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 1: Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?<br /> A. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ.<br /> B. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.<br /> C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.<br /> D. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn<br /> vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.<br /> Câu 2: Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám đã để<br /> lại bài học kinh nghiệm nào sau đây ?<br /> A. Phải biết phân hóa, cô lập kẻ thù.<br /> B. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.<br /> C. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.<br /> D. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.<br /> Câu 3: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?<br /> A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabăng. B. Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabăng, Plâycu.<br /> C. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Sầm Nưa.<br /> D. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabăng.<br /> Câu 4: Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược<br /> (1945 – 1954)?<br /> A. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.<br /> B. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.<br /> C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.<br /> D. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954.<br /> Câu 5: Nội dung nào không phải là thành tựu sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách của Trung Quốc?<br /> A. Bình thường hoá quan hệ với một số nước.<br /> B. Nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao.đời sống nhân dân được cải thiện<br /> C. Nền kĩ thuật, văn hoá giáo dục đặt nhiều thành tựu.<br /> D. Trung Quốc trở thành uỷ viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên Hiệp quốc<br /> Câu 6: Cách mạng miền Bắc có vai trò như thế nào trong cuộc đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giải phóng miền<br /> Nam thống nhất đất nước?<br /> A. Có vai trò quyết định nhất.<br /> B. Có vai trò quan trọng nhất.<br /> C. Có vai trò quyết định trực tiếp.<br /> D. Có vai trò cơ bản nhất.<br /> Câu 7: Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 được Bộ chính trị Trung ương Đảng<br /> đề ra tại<br /> A. Cuộc họp của Bộ chính trị (3/1975).<br /> B. Hội nghị Bộ chính trị (10/1974)<br /> C. Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng (7/1973). D. Hội nghị Bộ chính trị (1/1975).<br /> Câu 8: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2<br /> năm 1945 là gì?<br /> A. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.<br /> B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.<br /> C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.<br /> D. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.<br /> Câu 9: Tình thế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám 1945 như thế<br /> nào?<br /> A. Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.<br /> B. Đất nước hỗn loạn do Pháp trở lại xâm lược.<br /> C. Bị các nước đế quốc bao vây, cô lập.<br /> D. Vô cùng khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.<br /> Câu 10: Ngày 8-8-1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập nhằm thực hiện mục tiêu là<br /> phát triển<br /> A. kinh tế, chính trị và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> B. chính trị và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> C. quân sự và giáo dục trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> Trang 1/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 501<br /> <br /> D. kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> Câu 11: Từ sau tháng 7-1954, đế quốc Mĩ thay chân Pháp ở miền Nam Việt Nam nhằm mục đích<br /> A. giúp Ngô Đình Diệm thực hiện chiến dịch tố cộng – diệt cộng trên toàn miền Nam.<br /> B. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.<br /> C. thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt nhằm tiêu diệt lực lượng cách mạng của ta.<br /> D. lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối quân sự này<br /> Câu 12: Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)<br /> để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?<br /> A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.<br /> B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.<br /> C. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.<br /> D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.<br /> Câu 13: Từ giữa những năm 70 thế kỷ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực trong nước là do<br /> A. Ấn Độ tiến hành “ cách mạng xanh” .<br /> B. Ấn Độ không ngừng nhập khẩu lương thực.<br /> C. Ấn Độ chú trọng phát triển kinh tế nông nghiệp.<br /> D. Ấn Độ là nước sản xuất công nghiệp lớn của thế giới.<br /> Câu 14: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là:<br /> A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.<br /> B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.<br /> C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.<br /> Câu 15: Từ năm 2000, tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của Liên bang Nga như thế nào?<br /> A. Kinh tế có sự tăng trưởng mạnh trong các ngành.<br /> B. Vẫn phải đương đầu với tình trạng khủng bố, bạo động.<br /> C. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định.<br /> D. Kinh tế được phục hồi và phát triển toàn diện, chính trị, xã hội ổn định.<br /> Câu 16: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước:<br /> A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam<br /> B. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.<br /> C. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc<br /> D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam<br /> Câu 17: Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để Đảng đưa ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền<br /> Nam?<br /> A. Quân Mĩ và đồng minh rút khỏi miền Nam, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.<br /> B. Mĩ giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.<br /> C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho miền Nam.<br /> D. So sánh lực lượng thay đổi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long<br /> Câu 18: Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là:<br /> A. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.<br /> B. Trở thành các nước độc lập, đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...<br /> C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.<br /> D. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.<br /> Câu 19: Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai gọng kìm<br /> “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ ?<br /> A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.<br /> B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.<br /> C. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.<br /> D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br /> Câu 20: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?<br /> A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.<br /> B. Khôi phục nền kinh tế Việt Nam.<br /> C. Bù đắp tổn thất do quá trình xâm lược Việt Nam.<br /> D. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.<br /> Câu 21: Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là nhằm:<br /> A. tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt-Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách<br /> mạng.<br /> B. khai thông đường biên giới Việt - Trung.<br /> C. để đánh bại kế hoạch tấn công lên Việt Bắc lần thứ nhất của thực dân Pháp.<br /> Trang 2/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 501<br /> <br /> D. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.<br /> Câu 22: Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào! …Phát xít Nhật<br /> đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục …”. Đoạn trích trên<br /> cho biết:<br /> A. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.<br /> B. thời cơ cách mạng đang đến gần.<br /> C. thời cơ cách mạng đã chín muồi.<br /> D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.<br /> Câu 23: Nguyên nhân khách quan để các nước Đông Nam Á đứng lên giành độc lập sau chiến tranh thế giới thứ 2 là<br /> gì ?<br /> A. Nhân dân các nước Đông Nam Á đã chuẩn bị đầy đủ mọi điều kiện.<br /> B. Quân Đồng minh vào làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật ở Đông Nam Á.<br /> C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.<br /> D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.<br /> Câu 24: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)<br /> vì:<br /> A. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.<br /> B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.<br /> C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.<br /> D. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.<br /> Câu 25: Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước, vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:<br /> A. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.<br /> B. Tiến hành cải cách tiến bộ.<br /> C. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.<br /> D. Duy trì chế độ phong kiến<br /> Câu 26: “Đó là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga – chế độ Nga hoàng chuyên chế thống trị nhân<br /> dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ…”<br /> Những câu nói trên của Lê-nin nói về sự kiện nào?<br /> A. Chính sách kinh tế mới B. Cách mạng tháng Hai C. Cách mạng tháng Mười D. Cách mạng 1905-1907<br /> Câu 27: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?<br /> A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.<br /> B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.<br /> C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.<br /> D. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.<br /> Câu 28: Sai lầm cơ bản cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do Phan Châu<br /> Trinh lãnh đạo) là:<br /> A. Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc<br /> B. Nội dung cải cách không gần với nhân dân<br /> C. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt<br /> D. Không xác định được kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp<br /> Câu 29: Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh cục bộ” với “Chiến tranh đặc biệt” là gì?<br /> A. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.<br /> B. Có lực lượng quân Mĩ trực tiếp chiến đấu.<br /> C. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.<br /> D. Biến miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới.<br /> Câu 30: Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.<br /> 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)<br /> 2. Phong trào "Đồng khởi".<br /> 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).<br /> 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ.<br /> A. 1, 4, 2, 3.<br /> B. 1, 3, 2, 4.<br /> C. 2, 1, 4, 3..<br /> D. 1, 2, 3, 4<br /> Câu 31: Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX đặt<br /> ra yêu cầu bức thiết là phải<br /> A. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.<br /> B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.<br /> C. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.<br /> D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu<br /> Câu 32: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954 – 1975) đã<br /> buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari?<br /> A. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.<br /> B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.<br /> C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.<br /> D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.<br /> Trang 3/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 501<br /> <br /> Câu 33: Từng là đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại chuyển sang<br /> đối đầu?<br /> A. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia…<br /> B. Vì Liên Xô và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế giới.<br /> C. Vì Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.<br /> D. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau<br /> Câu 34: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm 1954 là?<br /> A. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.<br /> B. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ – Diệm<br /> C. Cùng với miền Bác tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước<br /> D. Vừa đấu tranh vũ trang chống chế độ Mĩ – Diệm vừa tăng gia sản xuất xây dựng CNXH.<br /> Câu 35: Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể hiện qua kế<br /> hoạch quân sự nào?<br /> A. Kế hoạch Bôlae.<br /> B. Kế hoạch Nava.<br /> C. Kế hoạch Rơve.<br /> D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.<br /> Câu 36: Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương (13/7/1885):<br /> A. Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.<br /> B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.<br /> C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đúng lên vì vua mà kháng chiến.<br /> D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.<br /> Câu 37: Sau hiệp đinh Pari tình hình ở miền Nam Việt Nam như thế nào?<br /> A. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh đổ quân đội Sài Gòn.<br /> B. Quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam, tình hình cách mạng gặp khó khăn.<br /> C. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng.<br /> D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang, giao động, có nguy cơ sụp đổ.<br /> Câu 38: Sự khác nhau cơ bản nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên so với Việt Nam Quốc dân đảng là<br /> A. khuynh hướng cách mạng.<br /> B. thành phần tham gia.<br /> C. địa bàn hoạt động.<br /> D. đối tượng cách mạng đánh đổ.<br /> Câu 39: Ý nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh<br /> thế giới thứ hai?<br /> A. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> B. chi phí cho quốc phòng thấp.<br /> C. yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.<br /> D. áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.<br /> Câu 40: Những sự kiện nào sau đây thể hiện bước phát triển mới của tổ chức ASEAN?<br /> A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.<br /> B. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.<br /> C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức vào năm 1995.<br /> D. ASEAN mở rộng gồm 10 nước vào năm 1999.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 501<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2