intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 503

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 503 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 503

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [Mã đề thi: 503]<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi thành phần: LỊCH SỬ<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 1: Từ sau tháng 7-1954, đế quốc Mĩ thay chân Pháp ở miền Nam Việt Nam nhằm mục đích<br /> A. lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối quân sự này<br /> B. thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt nhằm tiêu diệt lực lượng cách mạng của ta.<br /> C. giúp Ngô Đình Diệm thực hiện chiến dịch tố cộng – diệt cộng trên toàn miền Nam.<br /> D. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.<br /> Câu 2: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?<br /> A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.<br /> B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.<br /> C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.<br /> D. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.<br /> Câu 3: Nội dung nào không phải là thành tựu sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách của Trung Quốc?<br /> A. Bình thường hoá quan hệ với một số nước.<br /> B. Nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao.đời sống nhân dân được cải thiện<br /> C. Nền kĩ thuật, văn hoá giáo dục đặt nhiều thành tựu.<br /> D. Trung Quốc trở thành uỷ viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên Hiệp quốc<br /> Câu 4: Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào! …Phát xít Nhật<br /> đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục …”. Đoạn trích trên<br /> cho biết:<br /> A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.<br /> B. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.<br /> C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.<br /> D. thời cơ cách mạng đang đến gần.<br /> Câu 5: Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể hiện qua kế hoạch<br /> quân sự nào?<br /> A. Kế hoạch Rơve.<br /> B. Kế hoạch Nava.<br /> C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.<br /> D. Kế hoạch Bôlae.<br /> Câu 6: Ngày 8-8-1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập nhằm thực hiện mục tiêu là phát<br /> triển<br /> A. kinh tế và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> B. kinh tế, chính trị và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> C. quân sự và giáo dục trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> D. chính trị và văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vưc.<br /> Câu 7: Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là:<br /> A. Trở thành các nước độc lập, đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...<br /> B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.<br /> C. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.<br /> D. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.<br /> Câu 8: Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai gọng kìm “tìm<br /> diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ ?<br /> A. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.<br /> B. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.<br /> C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.<br /> D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br /> Câu 9: Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.<br /> 1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)<br /> 2. Phong trào "Đồng khởi".<br /> 3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).<br /> 4. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ.<br /> A. 1, 4, 2, 3.<br /> B. 1, 3, 2, 4.<br /> C. 2, 1, 4, 3..<br /> D. 1, 2, 3, 4<br /> Câu 10: Cách mạng miền Bắc có vai trò như thế nào trong cuộc đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giải phóng miền<br /> Nam thống nhất đất nước?<br /> A. Có vai trò quyết định trực tiếp.<br /> B. Có vai trò quan trọng nhất.<br /> Trang 1/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br /> <br /> C. Có vai trò cơ bản nhất.<br /> D. Có vai trò quyết định nhất.<br /> Câu 11: Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)<br /> để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?<br /> A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.<br /> B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.<br /> C. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.<br /> D. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.<br /> Câu 12: Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?<br /> A. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.<br /> B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn<br /> vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.<br /> C. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ.<br /> D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.<br /> Câu 13: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) tháng 2<br /> năm 1945 là gì?<br /> A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.<br /> B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.<br /> C. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.<br /> D. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.<br /> Câu 14: Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX đặt<br /> ra yêu cầu bức thiết là phải<br /> A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu<br /> B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.<br /> C. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.<br /> D. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.<br /> Câu 15: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước:<br /> A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam<br /> B. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.<br /> C. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc<br /> D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam<br /> Câu 16: Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để Đảng đưa ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền<br /> Nam?<br /> A. Quân Mĩ và đồng minh rút khỏi miền Nam, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.<br /> B. Mĩ giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.<br /> C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho miền Nam.<br /> D. So sánh lực lượng thay đổi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long<br /> Câu 17: Từng là đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại chuyển sang<br /> đối đầu?<br /> A. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau<br /> B. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia…<br /> C. Vì Mĩ và Liên Xô mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.<br /> D. Vì Liên Xô và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế giới.<br /> Câu 18: Sai lầm cơ bản cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do Phan Châu<br /> Trinh lãnh đạo) là:<br /> A. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt<br /> B. Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc<br /> C. Nội dung cải cách không gần với nhân dân<br /> D. Không xác định được kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp<br /> Câu 19: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?<br /> A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.<br /> B. Khôi phục nền kinh tế Việt Nam.<br /> C. Bù đắp tổn thất do quá trình xâm lược Việt Nam.<br /> D. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.<br /> Câu 20: Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước, vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:<br /> A. Duy trì chế độ phong kiến<br /> B. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.<br /> C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.<br /> D. Tiến hành cải cách tiến bộ.<br /> Câu 21: Từ năm 2000, tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của Liên bang Nga như thế nào?<br /> Trang 2/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br /> <br /> A. Kinh tế được phục hồi và phát triển toàn diện, chính trị, xã hội ổn định.<br /> B. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định.<br /> C. Vẫn phải đương đầu với tình trạng khủng bố, bạo động.<br /> D. Kinh tế có sự tăng trưởng mạnh trong các ngành.<br /> Câu 22: Nguyên nhân khách quan để các nước Đông Nam Á đứng lên giành độc lập sau chiến tranh thế giới thứ 2 là<br /> gì ?<br /> A. Nhân dân các nước Đông Nam Á đã chuẩn bị đầy đủ mọi điều kiện.<br /> B. Quân Đồng minh vào làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật ở Đông Nam Á.<br /> C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.<br /> D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.<br /> Câu 23: Sau hiệp đinh Pari tình hình ở miền Nam Việt Nam như thế nào?<br /> A. Lực lượng cách mạng lớn mạnh về mọi mặt, có khả năng đánh đổ quân đội Sài Gòn.<br /> B. Quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam, tình hình cách mạng gặp khó khăn.<br /> C. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng.<br /> D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn hoang mang, giao động, có nguy cơ sụp đổ.<br /> Câu 24: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954 – 1975) đã<br /> buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari?<br /> A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.<br /> B. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.<br /> C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.<br /> D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.<br /> Câu 25: Ý nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh<br /> thế giới thứ hai?<br /> A. áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.<br /> B. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> C. chi phí cho quốc phòng thấp.<br /> D. yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.<br /> Câu 26: Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám đã để<br /> lại bài học kinh nghiệm nào sau đây ?<br /> A. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.<br /> B. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.<br /> C. Phải biết phân hóa, cô lập kẻ thù.<br /> D. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.<br /> Câu 27: Những sự kiện nào sau đây thể hiện bước phát triển mới của tổ chức ASEAN?<br /> A. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.<br /> B. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.<br /> C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức vào năm 1995.<br /> D. ASEAN mở rộng gồm 10 nước vào năm 1999.<br /> Câu 28: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?<br /> A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabăng.<br /> B. Điện Biên Phủ, Xênô, Luôngphabăng, Plâycu.<br /> C. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabăng. D. Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Sầm Nưa.<br /> Câu 29: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)<br /> vì:<br /> A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.<br /> B. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.<br /> C. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.<br /> D. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.<br /> Câu 30: “Đó là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga – chế độ Nga hoàng chuyên chế thống trị nhân<br /> dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ…”<br /> Những câu nói trên của Lê-nin nói về sự kiện nào?<br /> A. Cách mạng tháng Hai B. Cách mạng tháng Mười C. Chính sách kinh tế mới D. Cách mạng 1905-1907<br /> Câu 31: Tình thế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám 1945 như thế<br /> nào?<br /> A. Bị các nước đế quốc bao vây, cô lập.<br /> B. Đất nước hỗn loạn do Pháp trở lại xâm lược.<br /> C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.<br /> D. Vô cùng khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.<br /> Câu 32: Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 được Bộ chính trị Trung ương Đảng<br /> đề ra tại<br /> A. Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng (7/1973). B. Hội nghị Bộ chính trị (10/1974)<br /> C. Hội nghị Bộ chính trị (1/1975).<br /> D. Cuộc họp của Bộ chính trị (3/1975).<br /> Trang 3/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br /> <br /> Câu 33: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm 1954 là?<br /> A. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.<br /> B. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ – Diệm<br /> C. Cùng với miền Bác tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước<br /> D. Vừa đấu tranh vũ trang chống chế độ Mĩ – Diệm vừa tăng gia sản xuất xây dựng CNXH.<br /> Câu 34: Từ giữa những năm 70 thế kỷ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực trong nước là do<br /> A. Ấn Độ chú trọng phát triển kinh tế nông nghiệp.<br /> B. Ấn Độ là nước sản xuất công nghiệp lớn của thế giới.<br /> C. Ấn Độ tiến hành “ cách mạng xanh” .<br /> D. Ấn Độ không ngừng nhập khẩu lương thực.<br /> Câu 35: Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương (13/7/1885):<br /> A. Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.<br /> B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.<br /> C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đúng lên vì vua mà kháng chiến.<br /> D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.<br /> Câu 36: Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh cục bộ” với “Chiến tranh đặc biệt” là gì?<br /> A. Biến miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới.<br /> B. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.<br /> C. Có lực lượng quân Mĩ trực tiếp chiến đấu.<br /> D. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.<br /> Câu 37: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là:<br /> A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.<br /> C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.<br /> D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.<br /> Câu 38: Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là nhằm:<br /> A. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.<br /> B. để đánh bại kế hoạch tấn công lên Việt Bắc lần thứ nhất của thực dân Pháp.<br /> C. khai thông đường biên giới Việt - Trung.<br /> D. tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt-Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách<br /> mạng.<br /> Câu 39: Sự khác nhau cơ bản nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên so với Việt Nam Quốc dân đảng là<br /> A. khuynh hướng cách mạng.<br /> B. thành phần tham gia.<br /> C. địa bàn hoạt động.<br /> D. đối tượng cách mạng đánh đổ.<br /> Câu 40: Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược<br /> (1945 – 1954)?<br /> A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.<br /> B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.<br /> C. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954.<br /> D. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - KHOA HỌC XÃ HỘI - Mã đề 503<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2