intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019, LẦN 1<br /> Bài thi: KHXH; môn: Lịch sử<br /> (Thời gian: 50 phút không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Mã đề : 006<br /> Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh……………..<br /> <br /> Câu 1: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX thất bại chủ yếu là<br /> do<br /> A. nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn.<br /> B. triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến.<br /> C. triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến.<br /> D. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản.<br /> Câu 2: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm:<br /> A. công nhân và tiểu tư sản.<br /> B. công nhân, tiểu tư sản và tư sản.<br /> C. công nhân và tư sản.<br /> D. tư sản, nông dân, tiểu tư sản.<br /> Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là<br /> A. lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị ngót nghìn năm trên đất nước ta.<br /> B. chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật trên đất nước ta.<br /> C. người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.<br /> D. đem lại độc lập, tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.<br /> Câu 4: Điểm khác biệt trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Liên Xô so với Trung Quốc là<br /> A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.<br /> B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.<br /> C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa.<br /> D. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.<br /> Câu 5: Nguyễn Ái Quốc bước đầu đặt cơ sở cho mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong trào<br /> giải phóng dân tộc trên thế giới khi Người<br /> A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.<br /> B. dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.<br /> C. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.<br /> D. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.<br /> Câu 6: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là gì?<br /> A. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản.<br /> B. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.<br /> C. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.<br /> D. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.<br /> Câu 7: Nguyên nhân quyết định thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào trong cuộc đấu tranh giành độc<br /> lập năm 1945 là<br /> A. thời cơ thuận lợi – Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.<br /> B. truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc.<br /> C. vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.<br /> D. tình đoàn kết của nhân dân hai nước (Việt Nam, Lào).<br /> Câu 8: Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (A pác thai) ở Nam Phi (1993 – 1994) chứng tỏ<br /> A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.<br /> B. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.<br /> C. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.<br /> D. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.<br /> Câu 9: Sự kiện nào được lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đánh giá như “Chim én nhỏ báo hiệu màu xuân”?<br /> A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái (6/1924).<br /> B. Phong trào để tang Phan Châu Trinh.<br /> C. Thành lập Tâm tâm xã.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 006<br /> <br /> D. Phong trào đòi thả tự do cho Phan Bội Châu.<br /> Câu 10: Để tập hợp lực lượng chính trị chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa Mặt trận Việt Minh đã thành lập<br /> A. Hội thanh niên phản đế.<br /> B. Hội phụ nữ phản đế.<br /> C. Hội phản đế Đông Dương.<br /> D. Hội cứu quốc.<br /> Câu 11: Nguyên nhân sâu xa thúc đẩy thực dân Pháp xâm lược Bắc Kì lần hai (1882 -1883) là gì?<br /> A. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.<br /> B. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy.<br /> C. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.<br /> D. Nhu cầu về thị trường, nguyên liệu, nhân công.<br /> Câu 12: Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam<br /> (đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?<br /> A. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.<br /> B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.<br /> C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.<br /> D. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.<br /> Câu 13: Mối lo ngại lớn nhất của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Nội chiến Quốc – Cộng. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.<br /> B. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.<br /> C. Chủ nghĩa xã hội mở rộng, trải dài từ châu Âu tới phía Đông châu Á.<br /> D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền của Mĩ.<br /> Câu 14: Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức<br /> A. Đảng lập hiến.<br /> B. Tân Việt Cách mạng đảng.<br /> C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.<br /> D. Việt Nam Quốc dân đảng.<br /> Câu 15: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản trong Hiệp định<br /> Giơnevơ (1954) về Việt Nam và Hiệp ước Bali (1976) của ASEAN ?<br /> A. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.<br /> B. Sự nhất trí của năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quốc, Pháp).<br /> C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.<br /> D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.<br /> Câu 16: Nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả Cách mạng tháng Tám năm 1945 là<br /> A. thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.<br /> B. củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.<br /> C. quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.<br /> D. thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa.<br /> Câu 17: Lí do cơ bản nhất khiến Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam là<br /> A. đáp ứng nguyện vọng của nhân dân.<br /> B. do cuộc đấu tranh của nhân dân tiến bộ trên thế giới.<br /> C. nhằm phù hợp với xu thế hòa bình, hợp tác trên thế giới.<br /> D. phù hợp với với chiến lược “Cam kết mở rộng” của Tổng thống B. Clintơn.<br /> Câu 18: Những giai cấp, tầng lớp nào giữ vai trò là động lực của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở<br /> Việt Nam?<br /> A. Công nhân và tiểu tư sản.<br /> B. Công nhân và trí thức.<br /> C. Công nhân và nông dân.<br /> D. Công nhân, nông dân và trí thức.<br /> Câu 19: Cuộc mít tinh của hơn 2,5 vạn người tại khu Đấu Xảo - Hà Nội năm 1938 diễn ra vào dịp<br /> A. kỉ niệm ngày Quốc tế lao động.<br /> B. kỉ niệm Xô viết Nghệ - Tĩnh.<br /> C. kỉ niệm ngày thành lập Đảng.<br /> D. kỉ niệm Cách mạng tháng Mười Nga.<br /> Câu 20: Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ (1936 – 1939) ở Việt Nam?<br /> A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới.<br /> B. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936).<br /> C. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935).<br /> D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936).<br /> Câu 21: Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương không đưa ngọn cờ dân tộc<br /> lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 006<br /> <br /> A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.<br /> B. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các Đảng Cộng sản trên thế giới.<br /> C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.<br /> D. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa.<br /> Câu 22: Theo lịch Quốc tế, ngày thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Mười ở Nga là<br /> A. 20/10/1917.<br /> B. 24/10/1917.<br /> C. 7/11/1917.<br /> D. 25/10/1917.<br /> Câu 23: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) quyết định<br /> đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?<br /> A. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.<br /> B. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.<br /> C. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật.<br /> D. Mẫu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.<br /> Câu 24: Chỉ huy quân đội triều đình kháng chiến chống thực dân Pháp đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ<br /> hai (1882) là<br /> A. Danh tướng Trương Quốc Dụng.<br /> B. Tổng đốc Hoàng Diệu.<br /> C. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương.<br /> D. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.<br /> Câu 25: Đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nước ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì?<br /> A. Diễn ra trong bối cảnh tình hình trong nước và thế giới có nhiều biến động to lớn.<br /> B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, khuynh hướng vô sản trên thế giới phát triển mạnh.<br /> C. Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản, truyền bá vào Việt<br /> Nam.<br /> D. Hai khuynh hướng chính trị - tư sản và vô sản cùng hoạt động để giành quyền lãnh đạo cách mạng.<br /> Câu 26: Khẩu hiệu: “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt Nam trong<br /> phong trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về lĩnh vực<br /> A. chính trị.<br /> B. văn hóa.<br /> C. kinh tế.<br /> D. xã hội.<br /> Câu 27: Điểm chung trong cách giải quyết khó khăn sau Cách mạng tháng Mười năm 1917 (Nga) và<br /> Cách mạng tháng Tám năm 1945 (Việt Nam) là<br /> A. dân tộc và dân chủ là hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng.<br /> B. giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng.<br /> C. giành và giữ chính quyền là sự nghiệp của giai cấp vô sản.<br /> D. chấp nhận bắt tay với kẻ thù để loại bớt kẻ thù.<br /> Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cùng với thực dân Pháp lực lượng xã hội nào dưới đây trở<br /> thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?<br /> A. Đại địa chủ và tư sản mại bản.<br /> B. Trung địa chủ và tư sản mại bản.<br /> C. Tiểu địa chủ và tư sản mại bản.<br /> D. Trung, tiểu địa chủ và tư sản mại bản.<br /> Câu 29: Khối quân sự NATO là tên viết tắt của<br /> A. Khối quân sự ở Nam Thái Bình Dương.<br /> B. Hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á.<br /> C. Khối quân sự ở Trung Cận Đông.<br /> D. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.<br /> Câu 30: Cho các dữ liệu sau:<br /> 1. V.I. Lê-nin bí mật rời Phần Lan về Pê-tơ-rô-grat, trực tiếp chỉ đạo cách mạng.<br /> 2. Trung ương Đảng Bôn sê vích thông qua bản “Luận cương tháng Tư” do V.I. Lê-nin soạn thảo.<br /> 3. Các đội Cận vệ đỏ bao vây và tấn công những vị trí then chốt tại thủ đô Pê-tơ-rô-grat.<br /> 4. Cách mạng giành thắng lợi hoàn toàn trên đất nước Nga rộng lớn.<br /> 5. Quân khởi nghĩa đánh chiếm Cung điện Mùa Đông, Chính phủ tư sản lâm thời bị bắt.<br /> Hãy sắp xếp sự kiện theo đúng trình tự thời gian.<br /> A. 1,3,4,2,5.<br /> B. 3,5,4,2,1.<br /> C. 1,2,3,4,5.<br /> D. 2,1,3,5,4.<br /> Câu 31: Tên viết tắt của Cộng đồng kinh tế châu Âu là<br /> A. EU.<br /> B. EC.<br /> C. EEC.<br /> D. EURO<br /> Câu 32: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào<br /> yêu nước cuối thế kỉ XIX – những năm đầu thế kỉ XX là gì?<br /> A. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.<br /> B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.<br /> C. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 006<br /> <br /> D. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.<br /> Câu 33: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt tất yếu vĩ đại của lịch sử cách<br /> mạng Việt Nam?<br /> A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.<br /> B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.<br /> C. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.<br /> D. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.<br /> Câu 34: Giữa những năm 70 của thế kỉ XX, cuộc cách mạng công nghệ đã trở thành cốt lõi của<br /> A. cách mạng thông tin.<br /> B. cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.<br /> C. cách mạng công nghiệp.<br /> D. cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất.<br /> Câu 35: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt<br /> Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 -1954)?<br /> A. Thượng Lào năm 1954.<br /> B. Biên giới thu – đông năm 1950.<br /> C. Việt Bắc thu – đông năm 1947.<br /> D. Điện Biên Phủ năm 1954.<br /> Câu 36: Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ<br /> A. quyền lực nhà nước chính thức thuộc về cơ quan hành pháp.<br /> B. nhân dân có tinh thần đoàn kết và có ý thức làm chủ đất nước.<br /> C. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.<br /> D. nhân dân bước đầu giành chính quyền, làm chủ đất nước.<br /> Câu 37: Hội nghị Bali (2/1976 - In đônêxia) đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN vì<br /> A. các nước kí hiệp ước thân thiện và hợp tác.<br /> B. quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN có sự thay đổi.<br /> C. các nước hợp tác có hiệu quả về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội.<br /> D. ASEAN chủ trương mở rộng kết nạp thêm các nước thành viên.<br /> Câu 38: Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công trong tổng khởi nghĩa tháng Tám<br /> năm 1945 ở Việt Nam?<br /> A. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.<br /> B. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.<br /> C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.<br /> D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.<br /> Câu 39: Tờ báo nào dưới đây do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm, kiêm chủ bút trong thời gian hoạt<br /> động ở nước ngoài?<br /> A. Nhân đạo.<br /> B. Người cùng khổ.<br /> C. Đời sống công nhân.<br /> D. Sự thật.<br /> Câu 40: Đặc điểm nổi bật của lực lượng tư sản dân tộc Việt Nam trong phong trào dân tộc dân chủ 1919<br /> – 1925 là<br /> A. đấu tranh vì quyền lợi dân tộc, giương cao chủ nghĩa “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.<br /> B. chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn, kêu gọi nhân dân dùng hàng nội, bài trừ hàng ngoại.<br /> C. đứng trên lập trường giai cấp đấu tranh kiên định để giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.<br /> D. nặng về quyền lợi giai cấp, coi trọng quyền tự do dân chủ, có tư tưởng thỏa hiệp.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 006<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1